Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chương trình giáo dục trung cấp chuyên nghiệp ngành tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.45 KB, 7 trang )

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG CẤP CHUYÊN
NGHIỆP
(Hệ đào tạo chính quy)
1. Ngành đào tạo: TIN HỌC ỨNG DỤNG
2. Mã ngành:
3. Thời gian đào tạo: 24 tháng
4. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Giới thiệu chương trình:
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) ngành Tin học ứng
dụng được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp
ngành Tin học ứng dụng, có đủ năng lực ứng dụng công nghệ của máy tính
trong việc xây dựng và khai thác phần mềm ứng dụng, có đạo đức và lương
tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và
các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao
động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Chương trình khóa học bao gồm những nội dung cơ bản về Soạn thảo
văn bản, Bảng tính điện tử, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Mạng máy tính,
Internet, Tiếng Anh chuyên ngành, Kỹ thuật xử lý ảnh và PhotoShop,
Coreldraw, Autocad, Visual Basic, Hệ điều hành, Thuật toán và ngôn ngữ
lập trình pascal, Phân tích thiết kế hệ thống, Thiết kế WEB, Quản trị học,
Marketing căn bản, Nghiệp vụ văn phòng. Khóa học còn bao gồm các nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
dung về Chính trị, Tiếng Anh, Giáo dục thể chất, Pháp luật, Giáo dục Quốc
phòng-An ninh, Kỹ năng giao tiếp, Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả.
Sau khi tốt nghiệp, người học có được cơ hội để tìm việc làm tại các cơ
sở sau: Các xưởng phát triển phần mềm, Các trung tâm hoặc bộ phận tin học


trong các công ty, xí nghiệp, doanh nghiệp, các cơ quan hành chính sự
nghiệp; Các cơ quan xã/phường, huyện/thị, Các trung tâm hoặc bộ phận
quản lý mạng máy tính; Các trung tâm, cửa hàng dịch vụ tin học và các cơ
sở đào tạo tin học ứng dụng, lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính; Quản lý
mạng máy tính nhỏ.
6. Mục tiêu đào tạo: Kết thúc khóa học người học có khả năng:
a. Chuẩn kiến thức:
- Có hiểu biết cơ bản về: Cấu trúc máy tính, hệ điều hành, về nguyên lý

quy trình cài đặt, sửa chữa bảo trì và bảo dưỡng hệ thống máy tính.
- Nêu được các khái niệm cơ bản về mạng máy tính và các trang thiết bị
mạng, Web, Internet.
- Khai thác tốt các phần mềm ứng dụng đồ họa và các phần mềm khác.
b. Chuẩn kỹ năng:
- Có khả năng quản lý kỹ thuật phòng máy.
- Biết sử dung thành thạo kiến thức về tin học văn phòng để soạn thảo các
văn
bản quản lý nhà nước, khoa học, kinh tế, ...thực hiện được các phép toán bằng
Excel;
- Biết cách khai thác các phần mềm ứng dụng để làm công tác quản lý trong
các
cơ quan, các doanh nghiệp (như quản trị Web, khai thác Internet,...)
- Sử dụng và khai thác tốt các dịch vụ Internet;
- Xây dựng được trang Web cơ bản cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
c. Chuẩn thái độ: (Phẩm chất, đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân).
- Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư
tưởng
Hồ Chí Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của
Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực xây dựng. Hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa
vụ và quyền lợi của người công dân đối với đất nước;

- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và
sáng tạo trong nghề nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực
trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức vươn lên trong học tập, không
ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành nhằm tạo ra
các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
7. Kế hoạch thực hiện
7.1. Phân bố thời gian toàn khoá (Kế hoạch thực hiện chương trình)
Hoạt động đào tạo
Đơn vị
tính
Hệ tuyển
THPT
Ghi chú
(1) (2) (3) (5)
1. Học Tuần (tiết) 53 (1485
t
)
2. Sinh hoạt công dân Tuần (buổi) 2 (40)
3. Thi (ôn tập và thi) Tuần 12
3.1. Thi học kỳ 8
3.2. Thi tốt nghiệp 4
4. Thực tập Tuần 21
4.1. Thực tập chuyên môn 14
4.2. Thực tập tốt nghiệp 7
5. Hoạt động ngoại khoá Tuần 2
6. Nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ Tuần 11
7. Lao động công ích Tuần 1
8. Dự trữ Tuần 2
Cộng (1+2+3+4+5+6+7) 102
7.2. Các học phần của chương trình và thời lượng (Hệ tuyển:THPT.)

Tên học phần Số tiết
Số ĐVHT Bố trí theo học kỳ(HK)
Tổng
số

thuyết
Thực
hành,
thực
tập
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Các học phần chung 435 22 17 5
Các học phần bắt buộc
Tên học phần Số tiết
Số ĐVHT Bố trí theo học kỳ(HK)
1.Giáo dục quốc phòng-An ninh 75 3 2 1 x
2.Chính trị 90 5 4 1 x
3.Giáo dục thể chất 60 2 1 1 x x
4.Tiếng Anh cơ bản 90 5 4 1 x x
5.Pháp luật 30 2 2 x
6.Tin học 60 3 2 1 x
Các học phần tự chọn(chọn 1
trong 2 học phần dưới đây)
1.Kỹ năng giao tiếp 30 2 2 0 x
2.Sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả
30 2 2 0 x
II.Các học phần cơ sở 495 26 18 8
1.Đánh máy vi tính và soạn thảo văn

bản (Word)
60 3 2 1 x
2.Bảng tính điện tử 45 2 1 1 x
3.Thuật toán và ngôn ngữ lập
trình Pascal
75 4 3 1 x
4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 60 3 2 1 x
5. Internet và mạng máy tính 75 4 3 1 x
6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access 60 3 2 1 x
7. Hệ điều hành 60 3 2 1 x
8. Tiếng Anh chuyên ngành 60 4 3 1 x
III. Các học phần chuyên môn 555 33 25 8
Các học phần bắt buộc

×