Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế hệ thống cung cấp điện, chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.6 KB, 5 trang )

Chương 6: Chọn dây nối đất bảo vệ
(PE)
-Dây PE cần được bọc và sơn màu (vàng hoặc xanh lá) để dễ
dàng phân biệt với các dây khác
-Cần được bảo vệ chống hư hỏng cơ và hoá
-Với cùng một loại vật liệu :
+F
pha

16mm
2
thì F
PE
=F
pha
+16 <F
pha


35 mm
2
thì F
PE
=16mm
2
+F
pha
>35 mm
2
thì F
PE


=0.5F
pha
với : F
N
– tiết diện của dây trung tính (mm
2
)
F
PE
– tiết diện của dây nối đất bảo vệ (mm
2
)
F
pha
– tiết diện của dây pha (mm
2
)
F
Cu
– tiết diện của dây dẫn bằng đồng (mm
2
)
F
Al
– tiết diện của dây dẫn bằng nhôm (mm
2
)
II.Chọn dây cho phân xưởng :
1.chọn dây phía hạ áp của MBA :
MBA có :S

đm
=160(KVA),U
hạ
=400(V)
I
đmMBA
=231(A)

I
cpdd

I
đmMBA
=231(A)
- chọn cáp đơn do LENS chế tạo dây loại 1x70. Do MBA đặt
ngoài trời nên dòng điện cho phép là 268 (A). R
dd
(20
O
C) =
0.268 (
km/

)
- chọn dây trung tính cùng loại có F
N
= 0.5F
pha
,loại 1x35,
I

cpdd
= 169(A)
Với P
sc
=500(MVA) suy ra: I
sc
= 5.45(KA)
2.Từ các máy biến áp đến tủ phân phối chính:
Sau khi bù công suất phản kháng, tổng công suất biểu kiến
cần từ các máy biến áp: S

=91.467 (KVA).
Dòng điện tính toán:
I
tt
=
38.03
467,91

= 139 (A)
Hệ số hiệu chỉnh K
2
=1 do có 1 mạch cáp trong một hàng
đơn.
 I
cpdd
321
KKK
I
tt


= 139 (A)
- chọn cáp đơn do LENS chế tạo dây loại 1x25. Do MBA
đặt ngoài trời nên dòng điện cho phép là 144 (A). R
dd
(20
O
C) = 0.727 ( km/

)
- chọn dây trung tính cùng loại có F
N
= 0.5F
pha
,loại 1x16,
I
cpdd
= 113(A)
3.Từ tủ phân phối chính đến các tủ động lực 1,2,3 :
 TPPC-TĐL1
Công suất S
tt
= 16.95 (KVA)
Dòng điện tính toán I
tt
= 25.75 (A)
Hệ số hiệu chỉnh K
2
= 0.85 do trên khay cáp có 2 mạch cáp


 I
cpdd
321
KKK
I
tt

= 30.3 (A)
- chọn cáp đơn do LENS chế tạo loại 1x2.5. I
cpdd
= 41(A) ,
- chọn dây trung tính cùng loại(F
N
=F
pha
), R
dd
(20
O
C)
=7.41(
km/

)
 TPPC-TĐL2
Công suất S
tt
=78.56 (KVA)
Dòng điện tính toán I
tt

= 119.36 (A)
Hệ số hiệu chỉnh K
2
= 1 do trên khay cáp có 1 mạch cáp
 I
cpdd
321
KKK
I
tt

= 119.36 (A)
- chọn cáp đơn do LENS chế tạo loại 1x25,I
cpdd
=144 (A),
R
dd
(20
O
C) = 0.727 ( km/

)
- chọn dây trung tính cùng loại có F
N
= F
pha
,loại 1x25 ,I
cpdd
=144(A)
 TPPC-TĐL3

Công suất S
tt
=32.62 (KVA)
Dòng điện tính toán I
tt
= 49.56(A)
Hệ số hiệu chỉnh K
2
= 0.85 do trên khay cáp có 2 mạch cáp
 I
cpdd
321
KKK
I
tt

= 58.3 (A)
- chọn cáp đơn do LENS chế tạo loại 1x6. I
cpdd
= 66 (A),
R
dd
(20
O
C) = 3.08 ( km/

)
- chọn dây trung tính cùng loại(F
N
=F

pha
)
4.Từ tủ động lực đến các thiết bò :
tủ động lực 1

hiệu
thiết

Số
lượn
g
K
I
đm
(A)
I
cpd
d
(A)
Loại dây-
F
N
=F
pha
(m
m
2
)
R
dd

(
km/

)
(20
O
C)
1 1 0.7 2.1 5 VCm-0.5 37.1
2 1 0.7 3.8 7 VCm-0.75 24.74
3 2 0.7 4.05 7 VCm-0.75 24.74
4 1 0.7 2.23 5 VCm-0.5
37.1
5 2 0.7 2.23 5
VCm-0.5 37.1
6 2 0.7 2.1 5
VCm-0.5 37.1
7 2 0.7 2.23 5
VCm-0.5 37.1
8 2 0.7 2.23 5
VCm-0.5 37.1
9 2 0.79 47.75 62 CVV-
(4x)14
1.33
10 1 0.79 23.87
5
34 CVV-
(4x)5.5
3.4
11 2 0.71 7.6 12 VCm-1.25 14.9
12 2 0.71 7.6 12 VCm-1.25 14.9

13 2 0.71 7.6 12 VCm-1.25 14.9
14 1 0.71 7.6 12 VCm-1.25 14.9
15 1 0.71 7.6 12 VCm-1.25 14.9

×