Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo - Thí nghiệm cấu kiện điện tử P1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.96 KB, 11 trang )

BÀI 1:

I.Thiết
b
-
-
-

II.Nội d
u

Chủ đ


a. M

H
dẫn.Nhậ
n
b. K
ế
-
-
-
-
vào cực
E
-

Chủ đ



a.
M
H

Mạch t
h
C
V
p
h







C
V
D




b
ị:
Máy hiện s
ó
Máy tạo só

n
Bảng mạch
u
n
g
thí n
g
h
i

1: Giới t
h

c đích:
H
iểu định n
g
n
dạng và ki
ế
t luận:
Diode và tr
a
Diode có m

Diode,zene
r
Ký hiệu củ
a
E

miter
Diode có 2
c

2 : Diode
v
M
ục đích :
H
iểu, giải thí
c
h
í n
g
hiệm :
C
ác thông số
V
A
=
V
R1

=
V
R2

=
V
ới các giá t

r
h
ân cực thu

C
ác thông số
V
A
=
V
R1

=
V
R2

=
V
ới các giá t
r
D
ựa vào địn
h
SE
M
ó
ng 2 chiều
n
g sin
i

ệm:
h
iệu về chất

g
hĩa giải thí
c

m
chứng n
g
a
nsistor đượ
c

t tiếp giáp
P
r
, LED khác
a
PNP trans
i
c
ực Anode
v
v
à chỉnh lư
u
c
h và mô tả

đo được trê
n
-10VDC
-9.37
-0.1mV
r
ị như thế C
R

n, CR2 đư

đo được trê
n
10VDC
0.1mV
9.39V
r
ị như thế C
R
h
luật Ohm t
a
I
R
M
ICOND
U
bán dẫn
c
h về vật li


g
uyên lý ho

c
cấu trúc t

P
N, T
r
ansis
t
nhau về kí
h
i
stor có chi

v
à Cathode.
T
u
bán kỳ
các nguyên
n

m
ạnh là :
R
1 được


c phân cực
n
n

m
ạnh là :
R
1 được ph
â
a
xác định đ
ư
R
V
2
2R
2
R
=
=
U
CTOR
F

u bán dẫn
v

t động của
m


vật liệu bá
n
t
or có 2 tiếp
h
iệu.

u mũi tên c

Tr
ansistor c
ó
lý và các đ

n
ghịch.
â
n cực nghị
c
ư
ợc dòng đi
mA85.2
=
F
UNDAM
E
v
à chức năn
g
m

ột số dụn
g
n
dẫn, thườ
n
giáp PN.

c BASE,c
ò
ó
3 cực Emi
t

c tính hoạt
đ
c
h, CR2 đượ
ện qua điện
E
NTAL
g
của nó tr
o
g
cụ bán dẫn
n
g là silicon
v
ò
n NPN thì

c
t
er,Base,col
l
đ
ộng của Di
o
c phân cực
t
trở R
2
:
o
ng các dụn
g
.
v
à Germani
u
c
hiều mũi t
ê
l
ector.
o
de bán dẫn
t
huận.
g
bán

u
m.
ê
n chỉ
.
D











Hình mi
n

V
A

(
0.
7
5
1
0


Kết luận
-
-
sụt áp tr
ê
-
đánh thủ
n
-
T















H



D

ựa và giá tr

n
h họa mối
q
(
V) V
R2
(
V
7
5
5

0

:
Đặc tuyến
d
Khi điện áp
ê
n diode nh

Khi diode
p
n
g,
d
òng ng
ư

Diode có đi

T
hí n
g
h
i
ệm
2
H
ình minh h


của I
R2
ta
x
I
C
R
q
uan hệ giữ
a
V
)
0.29
4.41
9.38
d
òng một ch

i
phân cực t
h

.
p
hân cực n
g
ư
ợc tăng nh
a

n trở thuận
2
:

a mối quan
x
ác định đư

R
2
= 2.85m
A
a

d
òng và áp
I
CR2

= V
R
i
ều của diod
h
uận tăng, v
ư
g
ược, có dò
n
a
nh chóng,
d
thấp, điện t
r
hệ giữa dạ
n

c dòng qua
A

qua diode
C
R
2
/3.3KΩ (
m
0.088
1.34
2.84

e mô tả
d
òn
g
ư
ợt qua điệ
n
n
g rò nhỏ c
d
iode bị đán
h
r
ở nghịch c
a
n
g sóng vào
CR2 :
C
R2 khi phâ
n
m
A) V
D
=
g
và điện áp
n
áp chắn th
ì

hạy qua. C
h
h
thủng.
a
o.
và sóng ra
c
n
cực thuận
V
A
– V
R2
(
V
0.46
0.59
0.62
thuận và n
g
ì
dòng tăng
n
h
o đến khi
đ
c
ủa chỉnh lư
u

V
)
g
ược.
n
hanh chón
g
đ
ạt được đi

u
bán kỳ dư
ơ
g
, với

n áp
ơ
ng.










Mạch ch



* V
I (pk)

=
Với 0.6
V
* V
I (pk)

=
* V
o(pk)

=

Kết luận
-
nữa chu
k
-
-
trong bá
n
-
trong bá
n
-


Chủ đề
3

M
nhân đôi

Thí n
g
h
i











V

Quan h


nh lưu dio
d
=
1V Æ V

o (
p
V
là sụt áp tr
ê
=
2V Æ V
o (
p
=
3V Æ V
o(a
v
:
Chỉnh lưu
b
k
ỳ.
Diode và đi

Khi anode
c
n
kỳ dương.
Khi cathod
e
n
kỳ âm.
Sụt áp trên
d

3
: Chỉnh l
ư
M
ục đích :
H
điện áp.
i
ệm 1 : Chỉ
n
V
o(pk)
= 10V
Æ


giữa sóng
v
d
e bán kỳ :
p
k)
= V
I (pk)


ê
n CR1
p
k)

= V
I (pk)


v
g)
= 0.318
x
b
án kỳ là q
u

n trở tải hì
n
c
ủa diode đ
ư
e
của diode
d
iode giảm
đ
ư
u toàn k


v
H
iểu, giải th
í

n
h lưu toàn
k
Æ
V
o (avg)
=
v
ào và sóng

0.6 = 0.4V

0.6 = 1.4V
x
V
o(pk)
= 0.
9
u
á trình biế
n
n
h thành
m

ư
ợc kết nối
v
được kết n


đ
iện thế ra c

v
à mạch lọc
.
í
ch và kiể
m
k

0.636 x V
o(
p
ra của chỉn
h
9
54V
n
đổi tín hiệ
u
t chỉnh lưu
b
v
ới tín hiệu
x

i với tín hi



a chỉnh lư
u
.

m
chứng mạ
c
p
k)
= 6.36V
h

l
ưu bán k

u
xoay chiề
u
b
án kỳ.
x
oay chiều,

u xoay chi

u
toàn kỳ.
c
h chỉnh lư
u


dương.
u
thành xu
n
thì tín hiệu
r

u, thì tín hi
u
toàn kỳ,
m
n
g
m
ột chiề
u
r
a là xung
d
ệu ra là xu
n
m
ạch lọc và
m
u
suốt
d
ương
n

g âm
m
ạch
Mạc
h



Ta có :
V
Æ f
o
= 2
x
Æ V
o(pk)

Æ V
o(avg
)
Kết luận
-
ra 1 chiề
u
-
-
thời gia
n
-
-

-

Thí n
g
h
i


V
o(pk)
=
1






Thêm tụ












V

Kết nối t
h


D

h
chỉnh lưu
t
V
I (pk-pk)
= 20
V
x
f
I
= 200H
z
= V
I(pk)
– 2
x
)
= 0.636 x
V

:
Mạch chỉn

h
u

Tần số của
t
4 diode tạo
n

2 diode dẫn
Điện áp đỉn
h
V
o(avg)
=0.63
i
ệm 2 : Mạc
h
1
0 V Æ V
o(p
C1 vào mạ
c

V
ới VOM, d
ò
h
êm R2 vào

a vào máy

t
oàn kỳ :
V
, f
I
= 100
H
z

x
0.6 = 8.8V
V
o(pk)
= 5.59
V
h
lưu cầu toà
n
t
ín hiệu ra g

thành mạc
h
sẽ hướng đ
i
h
ra nhỏ hơ
n
6xV
o(pk)

h
lọc
k)
= 12V
c
h như hình
v

ò
ng điện D
C
mạch như
h
hiện sóng,
đ
H
z
V

n
kỳ chuyể
n

p 2 lần tần
h
chỉnh lưu
c
i
ện áp làm c
h

n
diện áp đỉ
n
v


C
ra = 12V
h
ình 1
đ
iện thế gợn
n
đổi cả 2 ph
số vào
c
ầu. vì vậy
h
o dòng tải
l
n
h vào vì do

sóng :
a của tín hi

d
òng chỉ c
h
l

uôn chạy t
h
sụt áp trên
2
Hìn
h

u xoay chiề
u
h
ảy qua 2 di
o
h
eo 1 hướng
2
diode.
h
1
u
vào thành
o
de trong c
ù
xung
ù
ng 1
Đ


N











D
Đ
Kết luận
-
-
-
-
đến khi t

-
-

Thí n
g
h
i










Ch
o






V
r(pk)

Đ
iện thế DC
V
o
=
9
N
ối thêm C2
D
ựa vào má
y
V
r(pk)


Đ
iện thế DC
V
o
=
8
:
Tụ lọc ra đ
ư
Tụ xả nhan
h
Điện thế ra
Trước khi
đ

đạt đến đi

Thời gian x

Độ gợn són
g
i
ệm 3 :

o
mạch như
h
V
I(pk)


V
C1
=
= 50mV
ra :
9
.2V
song song
v
y
hiện sóng,
đ
= 60mV
ra :
8
.7V
ư
ợc gọi là tụ
h
chóng tại
đ
giữa 2 xung
đ
iện áp tụ
r
ơ

n áp đỉnh.

t

r
ên tụ lớn
g
tồn tại tro
n

h
ình vẻ :
= 10V Æ V
V
C2
= 10V
v
ói C1 và R
2
đ
iện thế gợ
n
hóa khi kết
đ
iện thế chỉ
n
bằng khôn
g
ơ
i chậm, m

hơn thời gi
a
n

g dải Volt
c
Mạch nh
â
o(pk)
= 2x V
I
(
2
như sau :
n
sóng :
nối ngang
v
n
h lưu đỉnh.
g
, tụ đã nạp
đ

t xung ra k
h
a
n nạp.
c
ó thể được
g
â
n đôi điện
á

(
pk)
= 20V
v
ới tín hiệu
c
đ
ược xả và
c
h
ác từ bộ c
h
g
iảm xuống
á
p
c
hỉnh lưu ra.
c
ung cấp dò
n
h
ỉnh lưu sẽ
đến dải m
V
n
g qua tải.
được nạp l

V

.

i cho
Đ
*
Kết luận
-
-
điện áp
v
-
- Bời
v
+
2 tụ.
+
điện áp
b

Chủ đề
4

Mục
của diod
e

* Mạch
x












Điện thế









Với V1
=
Điện thế
* Mạch
g

Đ
ộ gợn r = 2
0
Thay
đ

ổi R
L
Æ Đ

Æ V
o

:
2 diode và
2
Mạch nhân
v
ào.
Tại mỗi nữ
a
v
ì :
+
2 tụ mắc n

+
1 tụ nạp tr
o
b
ằng 2 lần t

4
: Sửa dạn
g
đích : Kh


e
Zener, sự

x
én (
g
iới h

Với V1 = 0
đỉnh ra
d
ư
ơ

=
2V
đỉnh ra
d
ư
ơ
g
him :
0
mV(pk-pk
)
L
= 39KΩ

gợn r = 54

m
= 12V
2
tụ lọc có t
h
đôi điện á
p
a
chu kỳ của

i tiếp ngan
g
o
ng suốt nữ
a

n số tín hiệ
u
g
sóng bằn
g

o sát nguy
ê

n định điệ
n

n).
V

ơ
ng : V
o (pk)

=

ơ
ng : V
o (pk)

=
Với V2 =
Điện thế
đ

)

m
V(pk-pk)
h
ể tạo thành
p
chỉnh lưu
t
tín hiệu xo
a
g
qua điện á
p
a

bán kỳ củ
a
u
vào.
g
Diode và

ê
n lý hoạt đ

n
áp bằng di
o
=
0.6V

=
2.6V
-2V
đ
ỉnh ra âm :
V
m
ạch nhân
đ
t
ín hiệu vào
a
y chiều, gồ
m

p
ra nên tín
a
tín hiệu A
C

n định điệ
n

ng của mạ
c
o
de Zener.


V
o (pk)
= -2.
6
đ
ôi điện áp.
và lọc tín
h
m
một diod
e
hiệu ra một
C
, tần số gợ
n

n
áp bằn
g

Z
c
h sửa dạng
V

Điện thế
đ
6
V
h
iệu ra có đ
i
e
dẫn và 1 t

chiều bằng
n
sóng ra c

Z
ener.
sóng bằng

i V2 = 0V
đ
ỉnh ra âm :

V
i
ện áp bằng

nạp.
tổng điện á
p

a mạch nh
â
diode, hoạt
V
o(pk)
= -0.6
V
2 lần
p
t
r
ên
â
n đôi
động
V


V
Đ
Đ




V

+

Đ



Kết luận
-
n

s
-
-
-

E
xercis
e
Nối mạc
h





















Kết luận
-
-
V
I(pk)
= 5V,
f
+ V1
Đ
iện thế đỉn
h
+ V1
Đ
iện thế đỉn
h
V

I(pk)
= 5V, f
I
+
V2 = 0V
Đ
iện thế đỉn
h
:
Mạch xén b
ối tiếp như
l
s
ong để xén
t
Cả hai tín h
i
Khi đặt điệ
n
Mạch ghim
e
1 : Zener
h
như hình
v


:
Diode được
Tại phân c


f
I
= 1000Hz
= 0V
h
ra âm : V
o
(
= 3V
h
ra
d
ương :
I

= 1000Hz
h
ra
d
ương :
ao gồm 1 di
l
à
m
ột chỉn
h
t
ín hiệu ra (
d

i
ệu AC của
d
n
áp phân c

là một mạc
h
v
ẽ :



thiết kế để
h

c thuận,dio
d
(
pk)
= -5V
V
o (pk)
= 3.6
V
V
o (pk)
= -3.
ode và 1 tra
n

h
lưu bán kỳ,
d
ương hoặc
d
ạng sóng r
a

c vào diode
,
h
xén suy gi


Đặc t
u
h
oạt động a
n
d
e Zener đó
n
V

6V
n
sistor
m
ắc
và mắc son

âm).
a
có thể đượ
,
điện thế x
é

m có 1 dio
d

u
yến của di
o
n
toàn trong
n
g vai t
r
ò n
h
g
c giới hạn b

é
n được thiế
t
d
e và 1 mạc
h


o
de Zene
r

miền đánh
t
h
ư một diod
e

i 2 mạch x
é
t
lập.
h
RC.

t
hủng.
e
chỉnh lưu.
é
n diode.

-
khi V
Z
đ

-

-
dòng có
g
E
xercis
e










V
R5

1
1.5
2
5

Kết luận
-
như khô
n
-
điện áp

n
-
diode Ze
-
theo sự t
h
-
cho khả
n
-
đổi ở tải.

Chủ đề
5

Mụ
c
dụng bằ
n



Exercis
e
Dựa vào đặ

t tới điểm
đ
Tại V
Z

, dòn
Trong mạc
h
g
iá trị bằng
d
e
3 : Sự ổn
đ
(V) I
L

1
0
1
5
2
0
5
0
:
Diode Zen
e
n
g thay đổi.
Diode Zene
n
guồn cung
c
Dòng điện

ner và dòng
Các Diode
h
ay đổi nhỏ
Lượng tăng
n
ăng điều h
ò
Độ ổn định

5
: Tiếp
g

p
c
đích : Xá
c
n
g cách đo t
h
e
2 :
V
E
=
-
V
BE


=
V
CE

=
c
tuyến phâ
n
đ
ánh thủng.
g ngược tăn
g
h
diode Ze
n
d
òng I
ZT
.
đ
ịnh điện áp
(Ma)
0

5

0

0


e
r được sử d

r sẽ giữ mứ
c
c
ấp và điện
t
tổng trong
m
chảy qua tả
Zener thực
h
của điện áp
lên của dò
n
ò
a tải của b

của tải the
o
p
của Trans
i
c
định và gi
h
ử các trans
i
-

1.5V
=
0mV
=
-13.6V
n
cực ngượ
c
g
nhanh, đi

n
er, điện tr

bằn
g
diode
V
0
(v)
6.71
6.67
6.64
5.53

nh trong c
á
c
điện áp ra
t

rở tải.
m
ạch ổn đị
n
i.
h
iện tốt sự
đ
đặt vào khi
n
g tải sẽ đượ

ổn định đi

o
phần trăm
đ
i
stor và sự
p
ải thích các
i
stor, và khả
o
c
của diode
Z

n áp ngược


được mắc
Zener.
V
1
1
1
0
á
c mạch điề
u
bằng mức đ
n
h điện áp
b
đ
iều chỉnh
đ
làm việc ở
v
bù bằng lư


n áp.
đ
ược đo bằ
n
p
hân cực D
c
đặc tính v

à
o
sát chuyể
n
Z
ener chỉ rằ
n
tăng rất chậ
m
nối tiếp vớ
i
V
R3
(mV)
94.1
54.6
55
0

u
hòa điện
á
iện áp Zene
r
b
ằng diode
Z
đ
iện áp bởi
v

v
ùng đánh t
h

ng giảm củ
a
n
g độ thay
đ
c
cho Trans
i
à
nguyên lý
h
n
mạch bằn
g
n
g diode Ze
n
m
.
i
điện trở
Z
I
Z
(m
A

19.4
15.46
11.5
0
á
p do mức
đ
r
, bất chấp
c
Z
ener là tổ
n
v
ì I
Z
có thể
h
ủng.
a

d
òng Zen
e
đ
ổi điện áp t
r
i
stor PNP.
h

oạt động
c
g
transistor.
n
er sẽ ngưn
g
Z
ener để gi

A
)
đ
iện áp Zen
e
c
ác biến thiê
n
n
g
d
òng chả
y
thay đổi đá
n
e
r, đặc tính
n
r
ên tải do s


c
ủa Transist
o
g

d
ẫn

i hạn
e
r hầu
n
của
y
qua
n
g kể
n
ày sẽ

thay
o
r, áp
(
R
Kết luận
-
từ mức
0

-
0.5Vdc
đ
-
-
phép dò
n
-
rất cao,
c
-
-
nguồn c
u
V
Chủ đề
6
Mục đí
c
khuếch
đ






Đặc tín
h



Kết luận
+
nguồn c
u
+
+
đạt 0.5V
R
1
= 10KΩ)
V
BE

=
V
CE

=
V
R2

=
=
V
I
C
R
1
=

1
V
R2

=
Æ
I
C
I
C
=
0
V
BE

=
V
CE

=
:
Transistor l
ư
0
đến giá trị
l
Để tiếp giá
p
đ
ến 0.8Vdc,

Điện trở củ
a
Tiếp giáp J
E
n
g chảy tron
g
Khi tiếp gi
á
c
hặn
d
òng c
h
Khi dòng C
o
Khi dòng
I
u
ng cấp
V
ì
m
ức dòng
6
: Đườn
g
t

c

h : Hiểu,
g
đ
ại của Tran
s
h
quan hệ V
B
:
+
Tiếp giáp
P
u
ng cấp.
+
Đặc tính p
h
+
Dòng điện
=
-0.74V
=
-0.04V
13V
= /V13
R
V
2
2R
1

MΩ)
3.48V
==
4
.3
R
V
2
2R
0
.00348mA
=
-0.65V
=
-9.7V
ư
ỡng cực c
ó
l
ớn nhất.
p
J
E
phân c

âm hơn so
v
a
tiếp giáp J
C

E
được phâ
n
g
mạch tươ
n
á
p J
E
được
p
h
ảy trong m

o
llector lớn
I
B
= 0 thì k
h
I
E
= I
B
+ I
C
I
B
không đ
á


i và hệ số
k
g
iải thích v
à
s
istor nên c
á
B
EO
và I
BEO

P
E của trans
i
h
ân cực thu

phân cực g
i
ΩK


K
/V10x
4
8
6

ó
thể làm vi


c thuận, thì
v
ới cực Emi
t
C
tùy thuộc
v
n
cực thuận
s
n
g tự như m

p
hân cực ng
ư

ch Collect
o
nhất, transi
s
h
ông có dò
n
C


á
ng kể, nên
I
k
hu
y
ếch đại
à
kiểm chứn
á
c dòng điện
i
stor được p
h

n DC của ti
ế
i
ữa Base và
Ω
K


c như một
c
base của tr
a
t
er.
v

ào dòng I
B
.
s
ẽ làm cho
đ

t chuyển m

ư
ợc, dòng I
B
o
r, tương tự
n
s
tor dẫn bão
n
g I
C
,transi
s
I
C
và I
E
gần
n
của Transi
s

g các trạng
của transist
h
ân cực thu

ế
p giáp BE
t
Emittor từ
c
huyển mạc
h
a
nsitor PNP
đ
iện trở Col
l

ch kín.
B
= 0 gây r
a
n
hư chuyển
m
hòa nên V
C
E
s
tor ở vùng

n
hư bằng n
h
s
tor
thái hoạt đ

or bằng các
h

n hay ngư

t
ransistor tư
ơ
0 đến
d
ưới
h
bằng sự th
a
sillicon ph

l
ector – Em
i
a
điện trở C
o
m

ạch hở.
E
gần bằng
k
ngắt, V
CE

g
h
au.

ng và ảnh
h
sử dụng đ
ư

c phụ thuộ
c
ơ
ng tự như
c
microamp
c
a
y đổi
d
òng

i có mức k
h

i
tter
r
ất thấ
p
o
llector - E
m
k
hông.
g
ần bằng đi

hưởng của
h
ư
ờng tải DC
c
vào điện t
h
c
ác diode kh
á
c
ho đến khi
Base
h
oảng
p
, cho

m
ittor

n áp
h
ệ số
h
ế của
á
c
V
BEO
+
nhỏ.
+
1.Quan
h

Từ đồ th

Æ ß = I
C
Kết luận
-
-
-
-

E
xercis

e
* Điều


* Điều
k
* Điều
k
Kết luận
-
khi dòng
-
Collecto
r
-
bằng điề
u
+
V
BE
nằm t
r
+
Sau khi dò
n
h
ệ I
B
VÀ I
C



, ta có I
B
=
C
/ I
B
= 80
:
Dòng I
C
lớ
n
Tỷ số dòng
Dòng I
E
= I
C
I
B
= 5%I
E
e
1 : Đườn
g
kiện điện t
h
V
BE

=
V
CE

=
V
R9

=
V
R6

=
k
iện điện th
ế
V
BE

=
V
CE

=
V
R9

=
V
R6


=
k
iện điện th
ế
V
BE

=
V
R9

=
V
R6

=

:
Họ đặc tuy
ế
base là thô
n
Do ß hầu
r
-Emitter k
h
Điểm Q h
a
u

kiện phân
r
ong khoản
g
n
g Base – E
m

100µA
n
của transis
I
C
và I
B
đư

C
+ I
B

g
tải tĩnh và
h
h
ế bão hòa
0.634V
=
0.077V
0.211V

0.031V
ế
n
g
ưng dẫ
n
=
0V
=
10V
0V
0V
ế
vùng tuyế
n
=
0.61V
0.165V
0.008V
ế
n
d
òng Col
l
n
g số.
như không
h
i dòng base
a

y điểm làm
cực DC của
g
0.5V đến
0
m
itter đạt 2
m
Đặc
t
tor được đi


c gọi là hệ
s
h
ệ số khuế
c
n
.
n
tính.
l
ector là đồ
t
đổi ở vùn
g
không đổi l
à
việc là điể

m
transistor.
0
.8V,
d
òng
I
m
A, điện áp
t
ính miêu tả

u khiển bởi
s
ố khuyếch
đ
c
h đại.
t
hị
d
òng của
g
tích cực
à
đặc tuyến
t
m
giao chéo
g

I
BEO
tăng n
h
phân cực th
u
quan hệ gi

d
òng I
B
nh

đ
ại
d
òng tra
n
Collector t
h
của transis
t
t
ăng rất ít.
g
iữa đường
h
anh chóng
v
u

ận gần nh
ư

a
I
B
và I
C
(
I


n
sistor.
h
eo điện áp
C
t
or nên đồ
t
tải và I
B

v
ới V
BEO

n
ư
không đổi

I
C
=
ß
I
B
)
C
ollecto
r
-E
m
t
hị theo đi

sẽ được xá
c
n
g
r
ất
m
itter

n áp
c
định
- Các mạch transitor được sử dụng để khuếch đại tín hiệu nhỏ, thường được thiết kế để có
điểm nằm ở trung tâm đường tải. điều này sẽ cho khoảng hoạt động trong vùng tích cực đối với
tín hiệu AC đặt vào.

- Việc xác định đường tải sẽ bị ảnh hưởng theo các thay đổi ở nguồn cung cấp collector
hay trị số của điện trở collector.

×