Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo - Thí nghiệm cấu kiện điện tử P2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.14 KB, 11 trang )

BÀI
S

I. T
H
-
-
-
-
-
-

II.
N

CH

1
2
T
T
M










D






CH

1

2
S

2: C
Á
H
IẾT BỊ
FACET Ba
s
Bảng mạch
Nguồn +15
V
Đồng hồ vạ
n
Máy tạo só
n
Máy hiển t
h
N

ỘI DUNG
:

ĐỀ 1: L
À
. Mục đích:
Nhận dạ
n
. Nội dun
g

t
T
hí nghiệm 1
T
hí nghiệm 1
M
ắc mạch n
h
D
ùng máy hi


ĐỀ 2: FE
T
. Mục đích:
Khảo
. Nội dun
g


t
Thí n
Mắc
m
Á
C NG
U
s
e Unit.
FET FUN
D
V
, -15V.
n
năng.
n
g Sin.
h
ị sóng.
:

À
M QUEN
V

n
g các dụng
c
t
hí n

g
hiệm:
.1: Nhận dạ
n
.2: Khảo sá
t
h
ư hình vẽ:

n thị sóng
x
T
CÓ CỔN
G

sát và hiểu
đ
t
hí n
g
hiệm:
g
hiệm 2.1:
Đ
m
ạch như
h
U
YÊN
L

D
AMENTA
L
V
ỚI BẢN
G
c
ụ bán dẫn
c

n
g và xác đ

t
nguyên lý
h
x
ác định dạ
n
G
TIẾP G
I
đ
ược các đặ
c

Đ
ặc tuyến l
à
h

ình vẽ:Đo
I
L
Ý CƠ
L
CIRCUIT.
G
MẠCH.
c
hính và các

nh vị trí củ
a
h
oạt động c

n
g sóng tại c

I
ÁP – JFE
T
c
tính và ng
u
à
m việc của
I
DS
B


N C

khối mạch
t
a
mạch.

a mạch dao

c E của U
J
T
.
u
yên lý hoạ
t
JFET.

A F.E
tr
ên bảng m

động bằng
U
J
T. Dạng só
n
t
động của t

r
.T

ch FET.
U
JT.
n
g như hình
r
ansistor JF
E
vẽ:
E
T.


D
D
I
D
G
G

M
Kết lu


T
h


M
N

M



D
ùng máy hi

D
ùng Multi
m
D
SS
= 7.96
m
G
iảm V
DS
đ
ế
G
iảm V
DS
đế
n
M
ắc mạch l












Chỉnh V
D
I
DSS
= 8
m
Giảm V
G
S
Giảm V
G
S

n:
- V
GS
phâ
n
- V
GS

ph
â
- V
GS
= 0
V
- I
DSS
giả
m
- Có 2 vù
n
h
í n
g
hiệm
2
M
ục đích:
Q
N
ội dung:
M
ắc mạch n
h

n sóng điề
u
m
eter đo I

DSS
m
A
ế
n 8Vdc: I
DS
n
0Vdc, tăn
g

i như h
ì
nh
D
S
=10Vdc.
V
m
A.
S
đến V
GS
=
S
đến V
GS
=
n
cực ngượ
c

â
n cực thuận
V
dc, I
DSS
c

m
đến 0mA
n
g hoạt độn
g
2
.2: Họ đặc
t
uan sát họ
đ
h
ư hình vẽ:
u
chỉnh V
DS

:
S
không đổi
.
g
V
DS

từ 0 đ
ế
vẽ: Đo I
DS

k
V
GS
= 0Vdc.
-1Vdc, ta t
h
-10Vdc, dò
n
c
điều khiển
không
d
ùn
g

c đại.

tại 1 giá trị
x
g
của JFET:
t
uyến của J
F
đ

ặc tuyến I
D


= 10Vdc
.

ế
n 2Vdc: D
ò
k
hi thay đổi
Đo I
DSS.
h
ấy I
DS
giảm
.
n
g I
DS
giảm
đ
d
òng I
DS
g
cho JFET.
x

ác định củ
a
vùng thuần
F
ET.


V
DS
để xá
c
ò
ng I
DS
tăng
V
GS
.

đ
ến 0mA.
a
V
GS
phân
c
trở, vùng b
ã
c
định đặc t

í
khi V
DS
tăn
c
ực ngược.

ã
o hòa (hay
v
í
nh của JFE
T

g.
v
ùng thắt k
ê
T
.
ê
nh).







h











C
T











Dùng
Dùng
Kết n
iển thị đặc t
u
C
hỉnh V

GS
=
T
ừ từ giảm
V
máy hiện s
ó
đồng hồ đo
ối máy hiệ
n
u
yến I
D
– V
D
-1Vdc.Qua
n
V
GS
đến -10
V
ó
ng chỉnh G
E
chỉnh V
GS

=
n
sóng như

h
D
S
.
n
sát
d
ạng s
ó
V
dc.Quan sá
t
E
N 15V
pk-p
k
=
0Vdc
h
ình vẽ, chỉ
n
ó
ng.
t

d
ạng sóng.
k
tần số f = 1
n

h máy hiệ
n
Ta có họ đặ
c
000Hz.
n
hiện sóng
c
tuyến:
ở chế độ X
Y
Y
, để
Kết lu

CHỦ Đ


1. M

K
khuế
c

2. N


T




Mắc

D
X
X
T

I

T

I
D
K

Kết luận
Kích ho

Đ
K
T
D

T
h



Mắc




n:
- V
GS
ph
â
- I
DS
có t
h
- V
G
phải
- Họ đặc
t


3: MẠC
H

c đích:
K
iểm chứng
c
h đại JFET

i dun
g

thí
n
T
hí n
g
hiệm
3
Mục đíc
h

Nội dun
g
mạch như h
ì
D
ùng đồng h

X
ác định V
G
S
X
ác định V
R
3
T
heo định lu

I
DS

=V
R3
/ R
3
T
a thấy kết q
u
I
R2
=V
R2
/R
2

=
D
ùng đồng h

K
ết quả này
g
V
D
=
V
:
- Điện áp
- Trong
m
- Phân c


- Dòng
m

t CM17 đ

Đ
o V
D
= 13.
0
K
hi không kí
T
a có: V
D
=
V
D
o I
D
, V
DD
k
h
h
í n
g
hiệm 3
.

Mục đíc
h

Nội dun
g
mạch như h
ì
â
n cực xác đ

h
ể giảm đến
âm đối với
t
uyến của J
F
H
KHUẾCH
nguyên lý
h
.
ng
hiệm:
3
.1: Hoạt đ

h
: Khảo sát
v
g

:
ì
nh vẽ

đo xác đị
n
S
: V
GS
= -1.
4
3
:
V
R3
= 1.4
5

t Ohm ta c
ó
3
=1.45/2.7=
0
u
ả I
DS
bằng
=
1.47/2.7=0


đo vạn nă
n
g
ần bằng vớ
i
V
DD
-V
R3
=15
V
rơi trên điệ
n
m
ạch phân c


c nguồn ha
y
m
áng và dòn
g

tha
y
đổi
R
0
3 Vdc
ch hoạt CM

V
DD
– I
D
.R
3
.
h
ông đổi, V
D
.
2: Hoạt độ
n
h
: Đo hệ số
k
g
:
ì
nh vẽ:

nh đặc tuyế
n
0mA tại 1
g
JFET kênh
n
F
ET được tạ
o

ĐẠI BẰN
G
h
oạt động v


ng DC của
m
v
à đo các đi

n
h V
R2
: V
R2

=
4
7Vdc.
5
Vdc
ó
:
0
.537mA
kết quả tại
R
.544mA
n

g đo V
D
:
V
i
kết quả đo
V
-1.45V=1
3
n
trở nguồn
t

c nguồn V
D
y
tự phân cự
c
g
nguồn xấp
R
3.
17, V
D
= 13
,
.

D
giảm =>

C
n
g AC của
m
k
huếch đại
A
n
hoạt động
g
iá trị xác đị
n
n
.
o
ra bằng cá
G
JFET.

i tín hiệu
m
m
ạch khuếc
h

n áp một c
h
=
1.47Vdc.
R

2
:
V
D
=13.40V
d
theo lý thu
y
3
.55V
t
ạo ra điện
á
D
D
= V
D
+ V
R
c
giảm tác đ
xĩ bằng nha
u
,
41 Vdc.
C
M17 kích
h
m
ạch khuếch

A
C của mạc
h
của JFET.
n
h của V
GS
.
ch thay đổi
V
m
ột chiều v
à
h
đại bằng J
F
h
iều của mạ
c
d
c
y
ết
á
p phân cực
R
3
.
ộng của sự
t

u
.
h
oạt làm R
3

g
đại bằng JF
h
khuếch đạ
i
V
DS
và V
GS
.
à
tín hiệu x
o
F
ET.
c
h khuếch đ

t
hay đổi I
DS
S
g
iảm.

ET.
i
bằng JFE
T
o
ay chiều ở
m

i bằng JFE
T
S
.
T
.
m
ạch
T
.









D
D
hơn.


K
B
D

Kết luận
CHỦ Đ


1. M

K

2. N


T

M

Nội dun
g

M












Đ
D
ùng máy hi

D
ùng kênh 2

K
ích hoạt C
M
B
ỏ C
2
thì điệ
n
D
ạng sóng đ

:
- Tụ nối
s
- Với mạ
c
- Hệ số k
h




4: NGUỒ
N

c đích:
K
háo sát ngu
y

i dun
g
thí
n
T
hí n
g
hiệm
4
M
ục đích:
Q

g
:

c mạch nh
ư
Đ

iều chỉnh t
h

n sóng điề
u
của máy hi

V
pk-pk
= 0
,
M
18 để R
3
g
i
n
áp ra V
pk-
p

u vào và đ

s
ong song v

c
h cực nguồ
n
h

uếch đại c

N
DÒNG B
y
ên lý hoạt
đ
ng
hiệm:
4
.1: Nguyê
n
Q
uan sát và
đ
ư
hình vẽ:
h
eo chiều ki
m
u
chỉnh GE
N

n sóng xác
,
44 V.
i
ảm từ 2,7K
=

pk
giảm.

u ra ngược
p

i R
S
làm gi

n
chung, tín

a JFET khi
A
v
= R
L
ẰNG JFE
T
đ
ộng của m

n
lý hoạt độ
n
đ
o
d
òng ra

c
m
đồng hồ l
à
N
100mV
pk-
p
định dạng
s
=
> 2.1K.V
p
k
p
ha nhau.
ảm
tác động
hiệu đầu ra
không có h

L
.g
m
.
T
.

ch nguồn
d

ò
n
g của nguồ
n
c
ủa một ngu

à
m ngắn mạ
c
p
k
, 1000Hz.
s
óng ra tại c

k
-pk
giảm cò
n
của R
S
đến
ngược pha
v

i tiếp là hà
m
ò
ng bằng J

F
n

d
òng hằn
g

n
d
òng hằ
n
c
h R
2
mạch

c D => só
n
n
0.34V.
hệ số khuếc
h
v
ới tín hiệu
đ
m
số của R
L

v

F
ET.
g
bằng JFET
n
g bằng JFE
T
chỉ còn R
1

=
n
g có biên
đ
h
đại.
đ
ầu vào.
v
à g
m
.
T

=
100Ω.Đo I
D
đ
ộ lớn
D

SS
:

Đ



Kết luận

-
vùng bã
o
-
-
với nhau
-
mạch vớ
i

Thí
n

M

N


Mắc m




Đ


Kết nối
m






N

Đ

C

Đ

C


Kết luận

-
nối tiếp.
-
-


CHỦ Đ


1. M


Đ
iều chỉnh
R

:
Một JFET
o
hòa
Giá trị của
n
Nguồn dòn
g

Giá trị lớn
n
i
nhau
ng
hiệm 4.2:
M
ục đích:
X
N
ội dung:


ch như hìn
h
Đ
iều chỉnh
t

m
ạch như hì
n
N
gắn mạch
R
V
R1
=
1
Đ
o điện áp r
ơ
V
DS
=
1
C
ông suất tiê
u
P=I
D
S

Đ
iều chỉnh
R
V
DS
=
9
C
ông suất tiê
u
P=I
D
S
:
Điện áp cu
n
Sự phân bố
Công suất t
i

5: MOSF
E

c đích:
I
DSS
=14.
3
R
2

để tổng tr

I
DSS
=14.2
5
có thể cun
g
n
guồn
d
òng
g
của một J
F
n
hất của ng
u
Sự phân b

X
ác định sự
p
h
trên (thí n
g
t
heo chiều k
I
D

S
n
h
v
ẽ:
R
2
đo V
R1

1
.412Vdc
ơ
i trên D&S
1
3.44Vdc
u
tán trên J
F
S
S
.V
DS
=14.3
m
R
2
để tổng tr

9

.22Vdc
u
tán trên J
F
S
S
.V
DS
=14.3
m
n
g cấp được
điện áp giữ
a
i
êu tán của
n
E
T CỔNG
3
mA

(R
1
+R
2
)=4
5
mA
g

cấp một
d
ò
không đổi
k
F
ET có thể
d
u
ồn
d
òng kh
ô

côn
g
suất
p
hân bố điệ
n
g
hiệm 4.1)
im đồng hồ
S
S
=14.3mA
của Q
1
:
F

ET với điệ
n
m
A.13.44V
d

(R
1
+R
2
)=4
F
ET với điệ
n
m
A.9.22Vd
c
phân phối
q
a
nguồn
d
òn
n
guồn
d
òng
k
ĐÔI
00Ω đo I

D
ò
ng không
đ
k
hi thay đổi
g
d
ùng trong p
h
ô
ng đổi xảy
và điện áp
n
áp và công
làm ngắn m
n
trở là 100

d
c=192.2m
W
00Ω .Đo V
D
n
trở là 400

c
=131.85m
W

q
ua mỗi thà
n
g (JFET) và
k
hông đổi t
ă
D
SS
:
đ
ổi khi hoạ
t
g
iá trị điện t
r
h
ân cực 0 ,c

ra khi cực c
của JFET
suất của ng
u
ạch R
2
mạc
h

được tính
t

W

D
S
:

được tính
t
W

n
h phần củ
a
tải phụ thu

ă
ng khi điện
t
động tron
g
rở


c cổng và
n
ổng và cực
n
u
ồn
d

òng bằ
h
chỉ còn R
1

t
heo công t
h
t
heo công t
h
a
nguồn
d
ò
n

c vào giá tr

trở tải giảm
g
vùng ngắt
n
guồn ngắn
m
n
guồn được
ng JFET.
=100Ω.Đo
I

h
ức :
h
ức :
n
g không đổ
i

của điện tr

.
hoặc
m
ạch
ngắn
I
DSS
:
i
mắc

tải.

2. T
r

Thí
n

Mục

cách dù
n

Nội
d

Mắc





D
Đ
Đ

v
Q
đ












Kết luận

-
độ nghè
o
-
hoặc âm
,
-
kênh.
-
kênh.
-

Thí n
g
h
i

M
kênh N.

Khảo sát
h
r
ình tự thí
n
ng
hiệm 5.1:
đích: Xác

đ
n
g các
m
ạch
d
un
g
:
mạch như
h
D
ùng máy hi

Đ
iều chỉnh
R
Đ
ặt máy hiể
n
v
ào cực D,
k
Q
uan sát
d
ạn
g
ể V
GS

đến +
:
Đối với M
O
o
kênh, điện
MOSFET
k
,
và không t

Điện áp G
d
Điện áp G
I
DSmax
khôn
g
i
ệm 5.2: Bộ
M
ục đích:
X
h
oạt động
D
ng
hiệm:
Các chế độ
đ

ịnh ảnh hư

đo thông d

h
ình vẽ:

n sóng chỉ
n
R
1
để V
GS
=
0
n
thị sóng ở
c
k
ênh 2 (Y) n

g
sóng, sau
đ
0,3V, -0,3
V
O
SFET ở c
h
áp phân cự

c
k
ênh N kiểu

o nên dòng
d
ương làm
t
âm làm gi

g
xuất hiện
t
khuếch đại
đ
X
ác định cá
c
D
C và AC c

hoạt động
c

ng của sự
p

ng.
n
h GEN 10

V
0
Vdc.
c
hế độ XY,
k

i vào cực
S
đ
ó lần lượt
đ
V
. Ta có
d
ạn
g
h
ế độ tăng c
ư
c
âm được đ

tăng cường
/
cổng.
t
ăng
d
òng I

D

m
d
òng I
D
S
t
ại V
GS
= 0
V
đ
iện áp bằn
g
c
đặc tính h
o

a MOSFET
c
ủa MOSFE
T
p
hân cực ở
c
V
pk-pk
, 100H
z

k
ênh 1( X)
n
S
.
đ
iều chỉnh
R
g
sóng như
h
ư
ờng kênh,
đ

t vào.
/
nghèo kên
h
D
S
đối với
M
S
đối với
M
V
dc.
g
MOSFET.

o
ạt động củ
a
.
T
.
c
ác chế độ
h
z
.
n
ối
R
1

h
ình vẽ:
đ
iện áp phâ
n
h
có thể hoạ
t
M
OSFET kê
n
M
OSFET kê
n

a
bộ khuếc
h
h
oạt động củ
n
cực
d
ươn
g
t
động với đ
i
n
h N kiểu t
ă
n
h N kiểu t
ă
h
đại điện á
p
a MOSFET
g
được đặt,

i
ện áp G -
d
ă

ng cường/
n
ă
ng cường/
n
p
bằng MO
S
bằng

chế
d
ương
n
ghèo
n
ghèo
S
FET
N


Mắc mạ
c













M
D















X
độ lớn h
ơ
M
B

Mắc sơ

đ










i dun
g
:
c
h như hình
M
ắc đồng hồ
D
ùng máy hi

X
ác định dạ
n
ơ
n tín hiệu
đ
M
ắc thêm C
4


B
ỏ tụ C
4
, tín
h
đ
ồ mạch lại
n
v
ẽ:
đo điện thế

n sóng để
c
n
g sóng tại
c
đ
ầu vào.
song song
v
h
iệu đầu ra
n
n
hư hình vẽ
:
tại cực D,
đ

c
hỉnh GEN
2
c
ực D qua k
ê
v
ới R
6
, biên
n
gược pha s
o
:

đ
iều chỉnh R
1
2
00mV
pk-pk
,
ê
nh 2 của
m
độ tín hiệu
đ
o
với tín hi


1
để V
D
= 7.
5
1000 Hz.
m
áy hiện són
g
đ
ầu ra tăng
s

u đâu vào.
5
Vdc.
g
. Ta thấy t
í
s
o với khi k
h
í
n hiệu ra c
ó
h
ông có tụ.
ó
biên


C
Đ
Đ
sau đó c
.

Kết luận

-
-
-
-
-
CHỦ Đ

1.
M
K
dụng

2. T
r

Th
í

M




N


Mắc






D
R
BB
(
B
EB
2

g

Mắc






C
hỉnh R
1

hết
Đ
iều chỉnh
G
Đ
iều chỉnh
R
ùng chiều k
i
Ta thấy biê
n
:
Trong chế
đ
Trong bộ k
h
Dùng tụ nố
i
MOSFET l
à
Trong MO
S

6: TRAN
S
M
ục đích:
K
hảo sát ng
u

UJT.
r
ình tự thí
n
í
n
g
hiệm 6.
1

c đích:
Kiểm

i dun
g
:
mạch như h
ì
D
ùng đồng
h
B
1
- B
2
) =
5
g
iống như ti
ế

mạch như h
ì
sang chiều
k
G
EN 200mV
p
R
1
ngược chi

i
m đồng hồ
đ
n
độ sóng ra
đ
ộ phân cực
b
h
uếch đại S
c
i
song song
v
à
thiết bị điề
u
S
FET cổng

đ
S
ISTOR Đ
Ơ
u
yên lý hoạt
ng
hiệm:
1
: Các đặc
t
chứng các
đ
ì
nh vẽ:
h
ồ đo điện t
r
5
,84K, R
BB
(
ế
p giáp PN.
ì
nh vẽ:
k
im đồng h

pk

-pk
, 1000H
z

u kim đồng
đ
ể thay đổi
V
tại D thay
đ
b
ình thườn
g
c
hung, tín h
i
v
ới R
S
làm t
ă
u
khiển bằn
g
đ
ôi cả 2 cổn
g
Ơ
N NỐI -
U

động của m

t
ính làm vi

đ
ặc tính làm
r
ở để xác đị
n
(
B
2
– B
1
) =

.
z
.
hồ,
V
dc tại G
2
đ
ổi.
g
cho MOSF
i
ệu ra ngượ

c
ă
ng hệ số k
h
g
điện áp.
g
đều điều k
h
U
JT.

ch dao độ
n

c của UJT.
việc của U
J
n
h điện trở
g
5,87K, suy
ET, V
D
xấp
c
pha tín hiệ
u
h
uếch đại.

h
iển
d
òng I
D
n
g tích thoát
J
T.
g
iữa B
1
- B
2
,
ra B
1
- B
2

g
xĩ ½ V
DD
.
u
vào.
D
.
dựa trên m


,
B
2
- B
1
, E
-
g
iống như
m

ch thí nghi

-
B
1
, E-B
2
ta
m
ột điện trở;

m sử
được
EB
1
,


Đ

D
trị V
V
Kết luận

-
-
-
-
-
-
-

Thí


M
N


Nối
m










N
X
T
K
C
2
tăng.
B
dương, c
N
trên B
2

n

Kết luận

-
-
-
-
Đ
o V
C1
, ta đ
ư
V
J
=

V
=> η
=
D
ùng máy hi
V
.
:
Một Ohm k
ế
Điện trở nộ
i
UJT có 1 ti
ế
Điện áp đỉn
h
Vp = V
J

V
Đặc tuyến l
à
UJT cho th

n
g
hiệm 6.
2
M
ục đích:

Khảo

i dun
g
:
m
ạch như hì
n
N
ối kênh 1 c

X
ác định ch
u
T
ính f theo c
ô
K
hi kích hoạ
t
B
ỏ kích hoạt
ó tần số bằ
n
N
ối kênh 1
v
n
gược pha n
h

:
Dạng sóng
t
Dạng sóng
t
Xung tại c

Thời gian d

ư
ợc V
C1
= 7,
V
C1
= 7,07V
.
=
V
J
/ V
BB
=
ện sóng xác
ế
có thể
d
ù
n
i

xuất hiện
g
ế
p giáp giữa
h
Emitter c
ó
V
D
.
à
m việc của

y đặc tuyế
n
2
: Mạch tạo
sát hoạt độ
n
n
h vẽ:

a máy hiện
u
kỳ của són
g
ô
ng thức: f
=
t

CM6 để th
CM6, nối
k
n
g tần số củ
a
v
ào B
1
, kên
h
h
au, có tần s

t
ại E là dạn
g
t
ại B
1
và B
2
c Base xuất

n của UJT
b
07 V.
.

0.707.

định dạng
s
n
g để kiểm t
r
g
iống như 1
g
PN giữa E
v
ó
quan hệ v

UJT có 3 v
ù
n
điện trở â
m
dao độn
g

b
n
g của mạch
sóng tại cự
c
g
: T =1,1ms
=
1/(

R
1
xC
2
)
ay đổi giá t
r
k
ênh 2 của
m
a
sóng tại E.
h
2 vào B
2
,
d

bằng nha
u
g
răng cưa.
lần lượt là
x
hiện khi UJ
T
b
ằng thời gi
s
óng tại cực

r
a UJT.
g
iá t
r
ị điện t
r
v
à B.

i tỉ số dừng
ù
ng: vùng n
g
m
khi dẫn.
b
ằn
g
UJT.
dao động tí
c
c
E, sóng có
=> f = 1/T
= 1/(10.10
3
.
r
ị của C

2
, tầ
n
m
áy hiện só
n
d
ạng sóng tr
u
.
x
ung dương
T
dẫn.
an xả của t

E. Ta thấy
d
r
ở.
nội tại.
g
ắt, vùng đi

c
h thoát bằ
n
dạng răng
c
= 909Hz.

.
0,1.10
-6
) =
1
n
số của tín
h
n
g đến cực
B
ên B
2
là xu
n
và xung â
m

.
d
òng I
E
đỉn
h

n trở âm v
à
n
g UJT.
c

ưa.
1
000Hz
h
iệu tại E gi

B
1
, dạng só
n
n
g âm. Dạn
g
m
.
h
xuất hiện t

à
vùng bão h

m, => CM
6
n
g tại B
1

g
sóng t
r

ên
B

i giá
òa.
6
làm
xung
B
1

- Tần số hoạt động của mạch phụ thuộc vào tụ định thời, điện trở nạp (R
1
) và điện trở mở
rộng tại B1.
- Tiếp giáp làm xả tụ qua B1 và điện trở tại B1.
- Điện trở mở rộng tại B1 cần để tạo xung tại B1.

×