Đề thi học sinh giỏi cấp thị 2008 2009
Câu 1: (3,5đ)
Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập của Men đen? Phân biệt di truyền độc lập và
di truyền liên kết? Dẫn ví dụ minh họa?
Câu 2: (5đ)
a)TRình bày điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát
sinh giao tử cái ở động vật bậc cao.
b) Tại sao tỉ lệ Nam: nữ trong quần thể ngời luôn xấp xỉ 1:1. Để đảm bảo tỉ lệ đó cần có
những điều kiện gì?
c)Hai tế bào 1 và 2 cùng tiến hành nguyên phân một số đợt, tạo ra tổng số 20 áê bào con.
Biết tế bào 1 nguyên phân nhiều hơn tế bào 2. Hãy xác định số lần nguyên phân của từng
tế bào ?
Câu 3: (3đ)
Trình bày cấu tạo của phổi phù hợp với chức năng của nó. Nêu tác hại của thuốc lá đối với
sức khỏa con ngời?
Câu 4: (4,5đ)
a)So sánh cấu trúc và chức năng của ADN và Protein.
b) Một gen có chiều dài 4080 A
o
, số Nu loại A = 30% số Nu của gen.
+Tính số Nu mỗi loại của gen đó và khối lợng phân tử của một gen biết 1 Nu có khối lợng
là 300 đvC
+Nếu gen đó tự sao 3 lần liên tiếp thì môi trờng nội bào cung cấp bao nhiêu Nu?
Câu 5: (4đ)
Đem lai hoa loa kèn màu đỏ thuần chủng với hoa loa kèn màu trắng thuần chủng đợc F
1
đòng loạt là loa kèn màu hồng. Cho F
1
tự thun phấn đợc F
2
gồm 25 hoa loa kèn màu đỏ :
50 hoa loa kèn màu hồng và 25 hoa loa kèn màu trắng.
Biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F
2
. Biết một gen quy định một tính trạng.
Đề thi chọn hsg 1
Câu 1: Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào?
Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong di truyền ngời? hãy tìm một số vd
điển hình ở địa phơng em?
Câu 2:
Thể đa bội là gì? cơ thể đa bội khác với cơ thể lỡng bội nh thế nào? từ sai khác đó hãy đề
ra phơng pháp phát hiện thể đa bội?
Câu 3:
Phân tử ADN có nhng tính chất và đặc điểm gì để đảm bảo cho nó thực hiện các chức
năng di truyền trong cơ thể sống?
Câu 4:
F
1
có kiểu gen AB DE
ab de
1. Các gen liên kết hoàn toàn, khả năng cho bao nhiêu loại giao tử? Viết thành phần
gen của các loại giao tử đó?
2. Cho F
1
lai phân tích đợc kết quả có tỉ lệ iểu gen nh thế nào?
Câu 5.
ở một loài có 10 tb sinh dục đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần cần môi trờng nội
bào cung cấp nguyên liệu tơng đơng 24 180 NST đơn.
a. Xác định bộ NST của loài
b.Các tb con tạo thành tiến hành giảm phân. Xác định sô NST ( trạng thái) có trong các tb
ở kì sau giảm phân 1, kì sau giảm phân 2.
c.Các tinh trùng tham gia thụ tinh đạt hiệu suất 10%. xác định lợng tinh trùng đợc thụ
tinh?
d. Các trứng tham gia thụ tinh đều đợc sinh ra từ 1 tb mầm sinh dục. Xác định số lần
nguyên phân của tb mầm. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 50%.
Đề 2
Câu 1:
Viết sơ đồ giải thích về mối quan hệ giữa ADN, ARN, Protein ở những loài có vật chất di
truyền là ARN.?
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa cung phản xạ và vòng phản xạ?
Câu 3
Lới thức ăn là gì? Hẫy nêu sơ đồ của 3 chuỗi thức ăn ( mỗi chuỗi thức ăn có 5 mắt xích)
và phối hợp 3 chuỗi thức ăn đó thành một lới thức ăn.
Câu 4:
Tại sao trong cùng một loài những động vật có kích thớc càng nhỏ thì tim đập càng
nhanh?
Câu 5:
a. Huyết áp là gì? vì sao càng xa tim huyết áp trong hệ mạch càng nhỏ?
b. ở một ngời có huyết áp là 120/ 80, em hiểu điều đó nh thế nào?
Câu 6:
Hãy sắp xếp các hiện tợng sau vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
1. Chim ăn sâu; 2 Dây tơ hồng bám trên bụi cây; 3. vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần
của cây họ đậu;4. giun kí sinh trong ruột của động vật và ngời; 5. sâu bọ sống nhờ trong
tổ kiến, mối; 6. Nhạn bể và có làm tổ tập đoàn; 7. hiện tợng liền rễ ở các cây thông; 8 địa
y; 9. Loài cây cọ mọc quần tụ thành nhóm ; 10. Cáo ăn thỏ.
Cau 7:
a.Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế
hệ sẽ dẫn tới thoái hóa giống? cho ví dụ?
b. Kiểu gen ban đầu của giống nh thế nào thì tự thụ phấn hoắc giao phối cạn huyết sẽ
không gây thoái hóa giống?
Câu 8:
Một loài có bộ NST 2n = 10. Có bao nhiêu NST đợc dự đoán ở thể một nhiễm, thể ba
nhiễm, thể 4 nhiễm, thể 3 nhiễm kép, thể không nhiễm?
Câu 9:
ở lúa tính trạng thân cao (A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài (D), hạt
tròn (d). Các gen trên phân li độc lập.
Cho 3 thứ lúa dị hợp veed cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn , hạt dài lai với lúa đồng
hợp tử về thân cao,dị hợp tử về tính trạng chín muộn và hạt tròn. Không viết sơ đồ lai
hoặc kẻ bảng, hãy xác định:
a. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F
1
?
b. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F
1
?
Đề 3:
Câu 1 (1đ): Trắc nghiệm
Trong mỗi câu sau đây , em hãy chọn một phơng án trả lời đúng nhất
1. Kiểu gen của một loài sinh vật là: AaBD X
E
Y
bd
Khi giảm phân BT không có hoán vị gen thì tạo đợc số loại giao tử là:
a.4 b.8 c.12 d.16
2. Một gen có 3900lieen kết H, Nu loại A chiếm tỉ lệ 20% tổng số Nu của gen, Chiều dài
của gen là:
a.5100A
o
b.2550 c.4080 d.2040
3.Một T B của ngời có 22 NST thờng và 1 cặp NST giới tính XY. Câu khẳng ddhj nào sau
đây về TB này là đúng:
a. Đó là tinh trùng n -1 c. Đó là tinh trùng n +1
b. Đó là TB trứng đã thụ tinh d. Đó là TB sinh dỡng
4 Nguồn gôc gây ra sự ô nhiễm snh học môi trờng sống là do:
a. Các vụ thử vũ khí hạt nhân
b. Các khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu
c. Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trờng
d.Các chất thải từ sinh vật nh phân, xác chết, rác bệnh viện
Câu 2: (1,5đ)
Phân biệt định luật phân li độc lập và hiện tợng di truyền liên kết về 2 cặp tính trạng?
Câu 3 (1,.5đ)
Hệ sinh thái là gì? Nêu các thành phần của một hệ sinh thái và mối quan hệ giữa các dạng
sinh vật trong hệ sinh thái.
Câu 4 (2đ)
Kiểu bộ NST giới tính XO có ở những dạng cớ thể nào? Cơ chế hình thành những dạng cớ
thể đó? Nêu các đặc điểm biểu hiện của những ngời mang NST XO. Muốn khẳng định
ngời bệnh mang cặp NST đó ta phải làm gì?
Câu 5(1đ)
Ngời con trai và ngời con gái BT sinh ra từ 2 GĐ đã có ngời bị bệnh bạch tạng
1 Em hãy thông tin cho đôi trai gái này biết đây là loại bệnh gì?
2 Nếu họ lấy nhau sinh con đầu lòng bị bệnh bạch tạng thì tỷ lệ xuất hiện đứa trẻ sinh ra
bị bệnh đó là bao nhiêu? Họ có nên tiếp tục sinh con nữa hay không ? tại sao?
Câu 6 (1đ)
ở đậu Hà lan, tính trạng thân cao ,hạt vàng, vỏ trn là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp, hạt xanh, vỏ nhăn. Cho cây đậu Hà lan dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu đợc thế
hệ F
1
(Biết rằng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau, không có đột biến)
1. Xác định các loại gio tử có thể có của cây đậu Hà lan ở thế hệ P?
2Không viết sơ đồ lai, hãy xác định ở F
1
tỷ lệ kiểu gen AABbdd và tỷ lệ kiểu hình A-bbD-
là bao nhiêu?
Câu 7 (1đ)
Quan sát cấu trúc NST số 3 trên loài ruồi giấm, ngời ta phát hiện có sự sai khác về trật tự
phân bố các đoạn trên NST nh sau:
-Nòi I: ABCDEGHIK
-Nòi II: AGEDCBHIK
-Nòi III: AGEDIHBCK
Đây là dạng đột biến nào? Tìm mối quan hệ phát sinh giữa 3 nòi này.
Câu 8: (1đ)
ở một quần thể đậu Hà Lan, có các cây mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp tử theo tỉ
lệ : 3AA: 2Aa. Nếu cho các cây này tự thụ phấn, sau 2 thế hệ tỷ lệ cây có kiểu gen đồng
hợp trội là bao nhiêu?
Đề 4:
Câu 1: (1,5đ)
P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tơng phản : Quả đỏ, dài lai với quả vàng,
tròn đợc F
1
đồng tính quả đỏ, tròn. Lai phân tích F
1
, đời con có tỷ lệ phân li KG, KH nh
thế nào? TRong công tác chọn giống , ngời ta thờng sử dụng phép lai phân tích nhằm mục
đích gì?
Câu 2: (1,5đ)
a/ Mức phản ứng là gì? Mối quan hệ giữa KG, môi trờng và KH trong quá trình hình
thành nên tính trạng?
b/ Khi lai các cây củ cải đờng 2n với nhau đợc cây tứ bội 4n. Hãy giải thích cơ chế hình
thành cây tứ bội nói trên.
Câu 3: (1đ)
Trong gia đình bố, mẹ đều BT sinh đôi đợc ngời con trai BT và ngời con gái có biểu hiện
hội chứng Đao. Cặp vợ chồng băn khoăn không hiểu lí do vì sao, bằng kiến thức đã học
em hãy giải thích giúp họ.
Câu 4: (1,5đ)
Mối quan hệ giữa NST và gen trong điều kiện BT và không BT?
Câu 5 : (1đ)
Ngời ta đã tiến hành nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng qua các bớc cơ bản
nào? ý nghĩa của phơng pháp này trong việc nhân giống cây trồng?
Câu 6 : (1đ)
Ruồi giấm có bộ NST 2n =8. Quan sát một số TB ruồi giấm đang thuc hiện quá trình phân
bào nguyên phân lần đầu tiên, ngời ta đếm đợc 128 NST đơn đang phân li về 2 cực của
TB. Các TB trên đang ở kì nào của quá trình phân bào và có bao nhiêu TB tham gia vào
quá trình phân bào?
Câu 7: (1đ)
Một quần xã có các sinh vật sau: Thực vật, thỏ, chuột . sâu, gà, ếch, rắn, đại bàng. Hãy vẽ
lới thức ăn hoàn chỉnh có thể có trong quần xã.
Câu 8: (1,5đ)
Tiến hành lai hai thứ lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp, hạt dài ngời ta thu
đợc F
1
đồng loạt thân cao, hạt dài. cho F
1
tự thụ phấn thu đợc F
2
có KH thân thấp, hạt tròn
chiếm tỷ lệ 1/16.
Biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F
2
. Trong các KH ở F
2
kiểu hình nào là do biến dị tổ
hợp?
Đề 5
Câu 1: (2,5đ)
Trình bày sự biến đổi hình thái của NST trong quá trình nguyên phân? ý nghĩa của sự biến
đổi hình thái NST?
Câu 2: (2,5đ)
a, Những nguyên tắc nào trong cơ chế tự nhân đôi của ADN đã đảm bảo cho phân tử ADN
con có trình tự Nu giống phân tử ADN mẹ?
b, Nêu ý nghĩa sinh hoc của quá trình nhân đôi ADN; quá trình tổng hợp ARN thông tin
Câu 3 : (2,5đ)
Bộ NST của một loài thực vật có hoa gồm 5 cặp NST ( KH: I, II, III, IV, V), khi khảo sát
một quần thể của loài này, ngời ta phát hiện 3 thể đột biến (KH a,b,c). Phân tích bộ NST
của 3 thể đột biến đó thu đợc kết quả nh sau:
Thể đột biến Số lợng NST đếm đợc ở từng cặp
I II III IV V
a 3 3 3 3 3
b 3 2 2 2 2
c 1 2 2 2 2
a, Xác định tên gọi của các thể đột biến này? Cho biết đặc điểm của thể đột biến a?
b, Nêu cơ chế hình thành thể đột biến c
Câu 4 : (4,5đ)
Khi lai hai cá thể động vật với nhau đợc F
1
có tỷ lệ: 54% con mắt đỏ, tròn :21% con mắt
trắng, tròn : 21% con mắt đỏ, dẹt: 4% con mắt trắng, dẹt .
Xác định KG,KH và tỷ lệ mỗi loại giao tử của P, biết rằng mỗi tính trạng trên do một gen
quy định và nằm trên NST thờng.
Câu 5: (3,5đ)
ở thực vật , có hai phép lai giữa các cá thể dị hợp về 2 cặp gen (KH 2 cặp gen là: Aa và
Bb), mỗi cặp gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn.
+Phép lai 1: Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng và di truyền liên
kết.
+Phép lai 2: Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tơng đồng khác nhau.
a, Xác định tỷ lệ phân li KG của 2 phép lai nói trên.
b, Viết các KG có cùng KH trội về cả hai tính trạng ở mỗi phép lai trong tất cả các trờng
hợp.
Câu 6: (4,5đ)
Nêu đặc điểm chung, đặc điểm riêng của 2 KG AaBb và AB/ab (chỉ xét TH liên kết không
hoàn toàn)
Cho biết các gen nêu trên nằm trên NST thờng, mỗi gen quy định 1 tính trạng và di truyền
trội hoàn toàn.
Đề 6
Câu 1 (1đ)
Trong mỗi câu sau em hãy lựa chọn phơng án trả lời đúng nhất
1. trong một TB của ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa của giảm phân 2 có số cromatit là:
a.2 b.4 c.8 d.16
2. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 24
a.48 b.36 c.24 d.12
3.Một quần thể khởi đầu có 3 KG AA, Aa, aa với tỷ lệ :1:2:1. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn liên
tiếp tỷ lệ của tất cả các KG đồng hợp tử sẽ là:
a.96,875% b.93,75% c.87,5% d.75%
Câu 2: (1,5đ)
So sánh cấu tạo và chức năng di truyền của ADN và P rôtein
Câu 3: (1đ)
Nêu khái niệm chuỗi thức ăn và lới thức ăn? Hãy phân biệt chuỗi thức ăn và lới thức ăn?
Câu 4(1,5đ)
Thế nào là giao phối gần? ảnh hởng của giao phối gần đến KH và KG? ý nghĩa thực tiễn
của giao phối gần?
Câu 5 (1,5đ)
Giải thích và chứng minh trong nguyên phân, NST đóng xoắn và duỗi xoẵn có tính chu
kì? Nêu ý nghĩa của các goạt động đóng xoắn và duỗi xoắn của NST?
Câu 6: (1đ)
Biến dị tổ hợp là gì? vì sao biến dị tổ hợp xuất hiện nhiều ở hình thức sinh sản hữu tính và
hạn chế xuất hiện ở hình thức sinh sản vô tính?
Câu 7 (1đ)
Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại Nu : A: U: G: X = 1:2:3:4
a, Xác định tỷ lệ mỗi loại Nu trong ADN đã tổng hợp nên phân tử mARN này?
b, Nếu cho biết tỷ lệ các loại Nu trong ADN có thể xác định đợc tỷ lệ các loại Nu trong
mARN đợc không? Vì sao?
Câu 8 (1,5đ)
ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt
hồng. khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì môi trờng nội bào cung cấp cho gen mắt đỏ
nhiều hơn gen mắt hồng 90 Nu tự do. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen
đột biến?
Đề7
Phần tự luận
Câu 1: (3đ)
Nêu khái niệm tính trạng và cặp tính trạng tơng phản? Vì sao có các cặp tình trạng tơng
phản?
Câu 2( 3đ)
Hãy cho biết những điểm cơ bản sau đây của quá trình phân bào giảm phân?
a, Số lần phân bào
b, Sự nhân đôi, phân li của NST?
c, Kết quả của quá trình?
Câu 3:(2đ)
Giải thích mối quan hệ: ADN -> mARN- >Protein - > Tính trạng
Câu 4: (5đ)
ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám, gen b quy định thân màu đen. Khi cho ruồi giấm
thân xám giao phối với ruồi giấm thân đen đợc F
1
có tỷ lệ 50% số con thân màu xám,
50% số con thân màu đen. Cho các cá thể F
1
giao phối với nhau đợc f
2
.
a, Giải thích kết quả và viết sơ đồ lai từ P -> F
1
b, Tính tỷ lệ KG, KH của từng phép lai giữa các cá thể F
1
Câu 5(3đ)
Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài VK suối nớc nóng có giới hạn nhiệt độ từ O
0
C
đến +90 C, trong đó điểm cực thuận là 55
0
C
Đề 8
Câu 1 (2,5đ)
Tế bào một loài sinh vật có bộ NST lỡng bội đợc kí hiệu: AaBbDdXY.
a. Hãy xác định tên và giới tính của loài này?
b. Khi TB này giảm phân thì sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
c. Hãy viết kí hiệu các NST khi TB đang ở vào : Kì đầu 1 và kì cuối 2 của giảm
phân?
Câu 2: (2đ)
Có một TB mầm phân bào liên tiếp 5 đợt, đợc môi trờng nội bào cung cấp 744 NST. các
Tb con sinh ra đều tạo thành tinh trùng.
a,Xác định bộ NST 2n
b,Xác định số lợng tinh trùng đợc tạo thành từ các TB con.
Câu 3 (2đ)
Cho 1 đoạn phân tử ADN dới đây:
Mạch 1: 5
/
G T T A G A T A G X G G X X X A T G T A 3
/
Mạch 2: 3
/
X A A T X T X T X G X X G G G T A X A T 5
/
a, Viết thứ tự các đơn phân của mARN đợc tổng hợp từ mạch 2.
b, Nếu đoạn ADN trên có chứa 1 gen ; mạch khuôn là mạch 1. hãy:
-Giải thích để xác định chiều của mạch khuôn và giới hạn của gen.
-Viết thứ tự các Nu tơng ứng của mARN đợc tổng hợp từ gen trên.?
Câu 4 (1đ)
Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật?
Câu 5 (1đ)
ở cây ngô dị hợp về 1 cặp gen, tự thụ phấn qua 5 thế hệ thì tỉ lệ cây dị hợp ở F
5
là bao
nhiêu?
Biết cặp gen nói trên nằm trên cặp NST thờng khác nhau.
Câu 6 (3đ)
Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt, đã đợc môi trờng nội bào cung cấp là 21 000 Nu.
a, Tính chiều dài phân tử ADN ra A
0
?
b, Tính số lợng các loại NU của ADN này; biết trong phân tử ADN này có Nu loại T là 30
% tổng số Nu.
Câu 7 (4đ)
Những phân tích di truyền TB học cho thấy rằng có hai loài chuối khác nhau : chuối rừng
lỡng bội, chuối nhà tam bội.
1, hãy giải thích quá trình xuất hiện chuối nhà từ chuối rừng?
2, Nêu các đặc điểm khác nhau quan trọng giữa chuối nhà và chuối rừng?
Cau 8( 4,5đ)
ở một loài thực vật, tiến hành lai hai thứ giống cây thuần chủng : Cây thân cao, hoa trắng
với cây thân thấp, hoa đỏ thu đợc F
1
đồng loạt cây thân cao, hoa hồng. đem lai cây F
1
với
một tứ khác thu đợc F
2
có tỉ lệ phân li KH là 3: 6: 3 :1: 2: 1
Biện luận và viết sơ đồ lai minh họa từ P đến F
2
.
Đề 9
Câu 1 (2đ)
1. Biến dị tổ hợp là gì? Tại sao ở các loài giao phối biến dị lại phong phú hơn nhiều so với
những loài sinh sản vô tính?
2. Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện ró nhất ở kì nào của quá trình phân chia TB?
Mô tả cấu trúc đó?
Câu 2 (1,5đ)
1. Cà độc dợc có bộ NST 2n =24. Hãy lập sơ đồ minh họa cơ chế tạo thể dị bội 3 nhiễm và
thể dị bội 1 nhiễm ở cà độc dợc?
2. Cho những ví dụ sau đây, hãy chỉ ra trờng hợp nào là thờng biến, trờng hợp nào là đột
biến:
- Ngời có bàn tay 6 ngón
-thỏ himalay a nuôi ở 35
0
C thì có bộ lông hoàn toàn màu trắng, nuôi ở 5
0
C thì có bộ lông
hoàn toàn màu đen, còn nuôi ở 20
0
C 30
0
C có bộ lông himalaya điển hình: Thân trắng,
mũi, tai, chân và đuôi thì đen.
- lơn có đầu và chân sau dị dạng
-Bò có 6 chân
-Gấu bắc cực mùa đông có bộ lông dày và trắng toát, mùa hè thay lông tha và sậm hơn.
Câu 3 (2đ)
1. Vì sao ADN rất đa dạng nhng cũng rất đặc thù?
2. Vì sao tự thụ phấn và giao phối gần gây ra hiện tợng thoái hóa giống nhng trong chọn
giống những phơng pháp này vẫn đợc sử dụng?
3. Cho các ví dụ sau:
a. Trùng roi sống trong ruột mối
b.Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây
c. Giun đũa sống trong ruột ngời
d. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối
e Hiện tợng liền rễ ở các cây thông sống gần nhau
g. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu.
f. các cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm.
k. Địa y sống bám trên cành cây
Em hãy xếp chúng vào các mối quan hệ sinh thái đã học so cho phù hợp.
Câu 4 (1,5đ)
ở chuột có một nhóm tinh bào bậc I và một nhóm noãn bào bậc I với số lợng bằng nhau
đều giảm phân bình thờng tạo tinh trùng và trứng. Tổng số tinh trùng và trứng đợc tạo ra
bằng 40 và đều tham gia và quá trình thụ tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng băng 12,5
% và các hợp tử tạo ra có chứa 160 NST.
Hãy xác định:
1. Số tinh bào bậc I và số noãn bào bậc I
2. Số hợp tử và hiệu suất thụ tinh của trứng.
3. Bộ NST 2n của chuột
Câu 5 (3đ)
ở một loài thực vật:
Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, hoa đỏ với cây có quả dài, hoa trắng thu đợc con
lai F
1
đều có quả tròn, hoa đỏ.
Cho F
1
lai với một cây cùng loài khác (dị hợp tử về một cặp gen). Giả sử rằng F
2
xuất hiện
một trong hai TH su:
1. TH 1: F
2
có tỉ lệ: 2 quả tròn, hoa đỏ: 1 quả tròn, hoa trắng: 1 quả dài, hoa trắng.
2. 2TH 2: F
2
có tỉ lệ: 3 quả tròn, hoa đỏ:3 quả tròn, hoa trắng: 1 quả dài, hoa đỏ: 1
quả dài, hoa trắng.
Biện luận và viết sơ đồ lai cho từng TH
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên NST thờng, NST không thay
đổi cấu trúc trong quá trình giảm phân.
Đề 10
Câu 1 (2đ)
Tính đặc trng và ổn định của bộ NST đợc thể hiện nh thế nào?
Nêu cơ chế ổn định bộ NST qua cá thế hệ cơ thể của sinh vật sinh sản giao phối?
Câu 2 (1,5đ)
NST giới tính là gì? Nêu những đặc điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng?
Câu 3 (3đ)
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp nh sau:
Mạch 1 : A- T- X - X A G T X A G
a)Hãy viết đoạn mạch đơn bổ xung với nó
b) Viết đoạn mạch mARN đợc TH từ mạch 2 của đoạn ADN trên.
c)Đoạn ADN trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số đoạn ADN con tạo ra là bao nhiêu và
môi trờng nội bào cung cấp tất cả bao nhiêu Nu?
d)Giải thích các MQH trong sơ đồ sau:
Gen (ADN)
(1)
mARN
(2)
Protein
(3)
Tính trạng
Câu 4: (3đ)
Một quần thể sinh vật có KG bình thờng là Aa, trong quần thể đó ngời ta thấy xuất hiện
sinh vật có KG Aaa.
Hỏi:
a)Sinh vật đó có thể thuộc dạng đột biến nào?
b) Nếu là thể đa bội thì sinh vật đó thuộc thể đa bội nào? Cơ thể có những dặc điểm gì?
Nêu cơ chế phát sinh thể đa bội đó?
Câu 5 (1,5đ)
Giống ngô lai LVN
10
sau một thời gian gieo trồng đã có hiện tợng sinh trởng , phát triển
không đồng đều, xuất hiện cây lùn, bạch tạng, bắp không hạt dẫn đến năng suất giảm.
theo em hiện tợng trên là gì? hãy giải thích hiện tợng đó bằng cơ sở di truyền học.
Câu 6 (1,5đ)
Trong chọn giống cây trồng ngời ta đã sử dụng những phơng pháp nào? phơng pháp nào
hiện nay là cơ bản nhất?
câu 7 (3,5đ)
Khi lai hai giống thuần chủng của một loài thực vật đợc F
1
. Cho F
1
tiếp tục thụ phấn với
nhau, F
2
thu đợc 3202 cây, trong đó có 1801 cây cao, quả đỏ.Biết rằng các tính trạng tơng
ứng là cây thấp , quả vàng và di truyền theo quy luật phân li độc lập.
a)Xác định kG và KH của P. Viết sơ đồ lai từ P đến F
2
b) xác định số cá thể (TB) của từng KH có thể có ở F
2
.
Câu 8 ( 1đ)
Hãy vế đồ thị biểu diễn giới hạn sinh thái của VK suối nớc nóng có giới hạn nhiệt độ từ
0
0
C -> 90
0
C, trong đó chúng phát triển mạnh nhất ở 55
0
C.
Câu 9: Cho sơ đồ sau:
Đề 11:
Câu 1: (3,5đ)
1. Hãy so sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN?
2. Vì sao mARN đợc xem là bản sao của gen cấu trúc?
Câu 2 (3,5đ)
1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa đột biến NST và đột biến gen/
Nếu TB lỡng bội bình thờng có 2n NST , thì số NST có trong TB của những TH sau là bao
nhiêu?
a. Thể không nhiễm b, thể một nhiễm c, Thể 3 nhiễm
d. Thể 3 nhiễm kép e. Tứ bội g. Thể một nhiễm kép
Câu 3 (2đ)
1.Sự di truyền nhóm máu A, B; AB và O ở ngời do 3 gen sau chi phối: I
A
; I
B
; I
0
. Hãy viết
các kiểu gen quy định sự di truyền các nhóm máu trên.
2. Ngời ta nói: Bệnh Đao là bệnh có thể xảy ra ở cả Nam và Nữ, còn bệnh mù màu và
bệnh máu khó đông là ít biểu hiện ở nữ, thờng biểu hiện ở nam là vì sao?
câu 4: (2,5đ)
Hãy nêu tóm tắt các bớc tiến hành để tạo ra chủng vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon In
sulin ở ngời, ngời ta lại chuyển gen mã hóa hoocmon Insulin ở ngời vào tế bào vi khuẩn
đờng ruột E. coli.
Câu 5 ( 2,5đ)
1. Giới hạn sinh thái là gì? đợc xác định và phụ thuộc và những yếu tố nào? Hình thành
trong quá trình nào?
2. Vì sao nói giới hạn sinh thái ảnh hởng đến vùng phân bố của sinh vật?
Câu 6: (3đ)
ở một loài thực vật , khi lai hai cây thuần chủng với nhau thu đợc F
1
100% quả bầu dục,
ngọt, cho F
1
tiếp tục giao phấn với nhau, ở F
2
giả thiết thu đợc tỉ lệ sau đây:
6 quả bầu dục, ngọt: 3 quả tròn, ngọt : 2 quả bầu dục, chua : 1 quả tròn, chua : 1 quả dài,
chua .
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F
2
.
Câu 7 (3đ)
ở một loài sinh vật trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 104857 số loại
giao tử ( khi không xảy ra sự trao đổi chéo và không xảy ra đột biến ở các cặp NST).
Nếu các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 của loài sinh vật này có số lợng bằng nhau cùng
tiến hành giảm phân đã tạo ra các tinh trùng và trứng chứa tất cả 1600 NST. Các tinh trùng
và trứng tham gia thụ tinh tạo ra 12 hợp tử. hãy xác định:
1.Bộ NST 2n của loài
2. Hiệu suất thụ tinh của trứng và của tinh trùng
3. Số NST mà môi trờng cung cấp cho mỗi TB mầm sinh dục đực và mầm sinh dục
cái để tạo ra số tinh trùng và trứng trên.
Đề 12:
Câu 1: (3đ)
Mỗi tính trạng do một gen quy định, cho P tự thụ phấn, đời F
1
có tỉ lệ KG là 1:2:1. Cho thí
dụ và viết sơ đồ lai cho mỗi quy luật di truyền chi phối phép lai .
Câu 2 (3đ)
Cho sơ đồ:
Gen- > mARN
a) giải thích mối quan hệ giữa các thành phần thong sơ đồ theo trật tự 1,2,3.
b) Nêu bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ.
Câu 3 (2đ)
Cho giao phấn giữa hai cây cà chua lỡng bội có KG AA và aa, thế hệ F
1
ngời ta thu đợc
một cây tam bội có KG Aaa. Giải thích cơ chế hình thành cây tam bội này. Vì sao quả của
cây tam bội thờng không có hạt ? Biết rằng không có đột biến gen mới.
Câu 4( 3đ)
a, Kĩ thuật gen là gì? Gồm những bớc chủ yếu nào? Trong kĩ thuật gen, những đối tợng
nào đợc sử dụng để sản xuất cá sản phẩm sinh học? Ngời ta thờng sử dụng đối tợng nào,
vì sao?
b, Thành tựu hiện nay do công nghệ gen mang lại là gì?
Câu 5 (1,5đ)
Một lới thức ăn đơn giản thuộc hệ sinh thái trwn cạn gồm 6 loài và nhóm loài nh trong sơ
đồ dới đây: ( Mũi tên chỉ hớng của dòng năng lợng)
A
a, Hãy cho biết các loài, nhóm loài trên thuộc những mắt xích dinh dỡng nào? Các loài
mà sự khuếch đại sinh học thấy ở mức cao nhât?
b, Nếu nguồn thức ăn bị nhiễm độc thuốc trừ sâu DDT, loài động vật nào trong lới thức ăn
bị nhiễm độc nặng nhất? vì sao?
Câu 6( 2,5đ)
Giới hạn sinh thái là gì? dựa vào giới hạn sinh thái về ánh sáng, thực vật đợc chia làm
những nhóm chủ yếu nào?
Câu 7 (1đ)
ở một loài thực vật , bộ NST lỡng bội 2n = 24. Tổng số TB cin đợc sinh ra trong các thế hệ
TB do quá trình nguyên phân từ 1 TB lỡng bội là 254. Xác định số NST có trong thế hệ
TB cuối cùng ở trạng thái cha nhân đôi.
Câu 8 (1đ)
a. Hãy đánh dấu x vào bảng dới đây cho phù hợp. Các chất nào sau đây là ma túy, chất
gây nghiện?
thuốc
phiện
rợu, bia caphein moocphin seduxen Nicotin
Ma túy
Thuốc
phiện
b, Thế nào là lạm dụng ma túy? Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nghiện ma túy?
Câu 9 (3đ)
ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội so với alen a: hạt xanh.
Cho cây hạt vàng dị hợp tử tự thụ phấn thu đợc 241 hạt lai F
1
.
a, Xác định số lợng và tỉ lệ các loại KH ở F
1
. Tính trạng màu sắc của hạt lai F
1
đợc biểu
hiện trên cây thuộc thế hệ nào?
b, Trung bình mỗi quả đậu có 5 hạt, tỉ lệ các quả đậu có tất cả các hạt đều vàng hoặc đều
xanh là bao nhiêu? tỉ lệ các quả có hạt vàng và hạt xanh là bao nhiêu?
Đề 13
Câu 1(4đ)
1, hãy nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST thờng và NST giới tính về cấu trúc và
chức năng ?
2, Những cơ chế nào trong giảm phân làm phát sinh các loại giao ử khác nhau?
3, ở ngời, tế bào lỡng bội 2n = 46. Quan sát một Tb ngời đang phân chia, ngời ta they có
23 NST kép. TB này đang ở những kì nào của quá trình phân bào nguyên phân hay giảm
phân?
Câu 2(3đ)
1, Nêu bản chất của mối quan hệ
AND
2, Tại sao cấu trúc bậc một là cấu trúc quy định tính đặc thù của Protein?
3 Có hai loài cây đang cùng sinh trởng và phát triển tốt, một loài chỉ sinh sản hữu tính,
một loài chỉ sinh sản vô tính. Một triệu năm sau loài nào có nguy cơ tuyệt chủng cao hơn?
vì sao?
Câu 3 (2đ)
1, ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, muốn xác định cây lúa thân cao có thuần
chủng không ngời ta dùng những phơng pháp nào?
2, Có n cặp gen quy định tính trạng nằm trên n cặp NST khác nhau. Trong đó có a cặp gen
đồng hợp tử thì khi giảm phân bình thờng có bao nhiêu giao tử đợc tạo thành?
Câu 4 (2đ)
Một gen có 75 chu kì xoắn
1, Tính số lợng Nu của tong loại gen. Biết số Nu loại A chiếm 30%
2, Tính số lợng axit amin của chuỗi axit amin do gen trên tổng hợp.
Câu 5 (3đ)
ở cà chua, tế bào lỡng bội 2n = 24. Quan sát TB sinh dỡng của một cây cà chua they có 48
NST
1, Cây cà chua này thuộc thể đột biến nào?
2, Nêu cơ chế hình thành cây cà chua có 48 NST trên?
Câu 6 (2,5đ)
1, Kĩ thuật gen là gì? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào?
2, Loại TB nhận đợc ding phổ biến hiện nay trong kĩ thuật gen là loại TB nào? tại sao?
Câu 7 (3.5đ)
ậ trâu, khi ngời ta cho giao phối giữa con trâu cái (1) có chân cao với con trâu đực có thân
thấp (2). Năm đầu sinh đợc con nghé chân cao (3) và năm sau sinh đợc con nghé chân
thấp(4). Con nghé (3) lớn lên giao phối với con trâu (5) chân cao, sinh con nghé (6) chân
thấp. Con nghé (4) lớn lên giao phối với con trâu (7) chân cao sinh ra con nghé (8) chân
cao.
1,Hãy giải thích để xác định tính trạng trội, tính trạng lặn và quy ớc gen.
2, Biện luận để xác định kiểu gen của các cá thể nói trên.
14
Câu 1 (2,5đ)
1, Biến dị tổ hợp là gì? giải thích cơ chế phát sinh và nêu tính chất biểu hiện của biến dị tổ
hợp?
2,Biết rằng P thuần chủng, tơng phản -> đời F
1
đồng tính-> đời F
2
phân tính. Những quy
luật di truyền nào có thể cho tỉ lệ KH ở F
2
là 1:2:1? Cho 1 VD minh họa
Câu 2 (1đ)
Cho giao phối giữa 2 cá thể có KG là Ab x aB
ab ab
Hãy xác định tỉ lệ KH ở đời F
1
. Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là
trội hoàn toàn.
Câu 3 (1đ)
Xem bức ảnh hiển vi của TB gà đang phân chia BT thì they trong một TB có 39 NST (Mỗi
NST gồm 2 cromatit). Hãy cho biết đây là quá trình phân bào nguyên phân hay giảm
phân? TB trên đang ở kì nào?
Câu 4 (2,5đ)
Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc và choc năng AND và mARN.
Câu 5 (3đ)
ở ngời, tb lỡng bội có 2n =46 nst. Có 3 bệnh nhân thuộc các thể đột biến khác nhau
( KH a,b,c ) . Phân tích TB học các thể đột biến này thu đợc KQ sau:
Thể đột biến Số NST đếm đợc trong cặp số 21 và 23
Cặp NST số 21 Cặp 23 ( cặp NST giới tính)
a 3 2
b 2 1
c 2 3
a. Tên gọi của 3 thể đột biến trên là gì? Nêu đặc diểm biểu hiện của thể đột biến a
b. giảI thích cơ chế phát sinh thể đột biến b
Câu 6( 3đ)
a. Lai kinh tế là gì? GiảI thích cơ chế di truyền học của lai kinh tế?
b. ở nớc ta, lai kinh tế đợc thực hiện dới những hình thức nào? cho ví dụ?
Câu 7 (3đ)
Trong một khu rừng, quan hệ dinh dỡng giữa các loài, nhóm loài diễn ra nh sau: Cỏ cây
làm thức ăn cho châu chấu, bọ rùa. ếch nháI ăn châu chấu, bọ rùa. Chuột ăn cỏ cây. Rắn
ăn ếch nháI, chute. Gà ăn cỏ cây, châu chấu. Cáo ăn gà. Đại bàng ăn rắn, chuột và gà.
a.Vẽ sơ đồ lới thức ăn hoàn chỉnh giữa các loài và nhóm loài trong khu rừng trên.
b. Trong lới thức ăn trên đại bàng thuộc những bậc tiêu thụ nào?
Câu 8 (1đ)
Nêu đặc điểm quan hệ hỗ trợ giữa các loài sinh vật khác loài. Cho 1 VD minh họa.
Câu 9 (3đ)
ở một loài thực vật, cho các cây hoa đỏ giao phấn tự do với nhau đợc F
1
, thống kê quả của
cả quần thể có tỉ lệ 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Biết rằng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa
trắng.
Hãy xác định KG của cây hoa đỏ ở thế hệ P và viết sơ đồ lai.
Đề thi HSG cấp tỉnh năm học 2008 2009
Câu 1 (2.5đ)
A, Một chu kì TB gồm những pha (kì ) chủ yếu nào? Tính đặ trng của bộ NST đợc thể
hiện ở pha (kì ) nào trong chu kì TB
B, vì sao hai TB con đợc tạo ra qua nguyên phân lại có bộ NST giống hệt nhau và giống
hệt bộ NST của TB mẹ?
Câu 2 (2.5đ)
Một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết H, tỉ lê A+T = 1,5
G+X
a. Xác định số lợng tong loại Nu của gen.
b.Một đột biến xảy ra trong vùng mã hóa của gen trên làm cho chuỗi axitamin do gen đột
biến điều khiển tổng hợp có 1 axit amin đợc thay bằng axit amin mới, các axit amin còn
lại không thay đổi so với trớc đột biến. Đột biến trên thuộc dạng nào?
Câu 3 (2đ)
ở lúa cho lai giữa 2 cây lỡng bội có KG AA và aa, đời F
1
xuất hiện một cây có KG AAa.
Kết quả phân tích AND cho they hàm lợng AND trong nhân TB sinh dỡng của cây này
gấp 1,5 lần so với cây lỡng bội 2n.
a. Cây AAa thuộc dạng đột biến nào? Giải thích cơ chế tạo thành thể đột biến trên?
b. Muốn tạo giống lúa có năng suet cao, liệu chúng ta có thể sử dụng chất côn si xin là tác
nhân gây đột biến đợc không ? Vì sao?
Câu 4 (2,5đ)
Một cây có KG AaBb tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
a.Hiện tợng di truyền nào xảy ra?Giải thích?
b. Viết các dòng thuần có thể đợc tạo ra từ KG trên.
Câu 5 (2.5đ)
Theo dõi sự di truyền tính trạng màu tóc của một gia đình qua 3 thế hệ, ngời ta thu đợc
kết quả sau:
Thế hệ I Nữ tóc nâu
1 2
Nữ tóc đen
II 4 5 6 Nam tóc nâu
3
Nam tóc đen
III 7 8 9
Tính trạng màu tóc đen là trội hay lăn? Xác định KG của các thành viên trong gia đình.
Biết rằng màu tóc do một gen nằm trên NST thờng quy định và không xảy ra đột biến
mới.
Câu 6 (1đ)
Thế nào là lạm dụng ma túy? Nghiện ma túy? Vì sao khi lạm dụng ma túy có thể dẫn đến
nghiện ma túy? Vì sao ngời tiêm chích ma túy lại dễ bị lây nhiễm HIV/AIDS?
Câu 7 (2đ)
Phân biệt loài u thế và loài đặc trng ? cho ví dụ?
Câu 8 (2đ)
a.Hãy vẽ các mũi tên biểu thị mối quan hệ của 3 vấn đề sau đây:
b.Để nâng cao chất lợng cuốc sống của con ngời cần tiến hành những biện pháp nào? Biện
pháp nào cần u tiên thực hiện trớc? Vì sao?
Câu 9(3đ)
ở đậu Hà lan, cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thuần chủng
đợc F
1
đều có hạt vàng, sau đó tiếp tục cho cây F
1
tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
Xác định tỉ lệ KH về màu sắc hạt ở cây F
2
. Biết rằng màu sắc hạt do 1 gen quy định và
tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Khai thác tài
nguyên quá mức
Dân số tăng
cao
Ô nhiễm môi
tr ờng