Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Địa lý 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.04 KB, 28 trang )

Tiết 19 Bài 15
CÁC MỎ KHỐNG SẢN
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Học sinh nắm được các khái niệm khống vật, đá, khống sản , mỏ khống sản , ngun nhân hình
thành các khống sản .
-Nhận thức khống sản khơng phải là nguồn tài ngun vơ tận phải biết khai thác hợp lí .
2-Kỹ năng :
Biết phân loại khống sản dựa vào cơng dụng của khống sả, nhận biết khống sản qua mẫu vật, tranh
ảnh
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Mục 1 các loại khống sản
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ khống sản ( hoặc các loại bản đồ khác của nước ta , của 1 vùng kinh tế nước ta mà trong nội
dung bản đồcó thể hiện phân bố khống sản )
-Các mẫu khống sản .
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Sửa bài thi học kì .
2-Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I-
GV trình bày cho HS rõ khái
niệm khống vật là gì?
Khống vật là vật chất có trong
tự nhiên có thành phần cấu tạo
hố học tương đối đồng nhất
thường gặp dưới dạng tinh thể
và nằm trong thành phần các
loại đá . ví dụ Thạch Anh trong
đá Granit dưới dạng tinh thể ,
Sắt dưới dạng ơxit trong đá


mahêtit . . .
u cầu HS xem mục 1 SGK
Giải quyết các vấn đề sau :
(có thể cho thảo luận nhóm hay
cho làm việc cá nhân )
? Khống sản là gì ?Quặng là
gì ?
? Khống sản được phân ra làm
mấy nhóm ?Kể tên mổi nhóm
khống sản ? Dựa vào đâu người
ta chia ra các nhóm khống
sản ?
Quan sát bản đồ khống sản
Việt Nam ( hay bản đồ các vùng
kinh tế trong đó có biểu hiện
khống sản )
? Kể tên và phân nhóm các loại
khống sản nước ta ? Khống
sản nước ta chủ yếu thuộc nhóm
I- Các loại khống sản :
-Khống sản là những tích tụ tự
nhiên các khống vật và đá có
ích được con người khai thác và
sử dụng. Những nơi tập trung
khống sản gọi là mỏ khống
sản.
-Dựa theo tính chất và cơng
dụng , các khống sản được chia
thành 3 nhóm :
+Khống sản năng lượng : than,

dầu mỏ, khí đốt.
+ Khống sản kim loại : Sắt,
mangan, đồng, chì, . . .
+ Khống sản phi kim loại
:muối mỏ, A-pa-tit, đá vơi.
II- Các mỏ khống sản nội sinh
và ngoại sinh :
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 1
nào ?
II-
Cho học sinh quan sát các mẫu
khống sản ,sau đó kết hợp kiến
thức ở mục 2 SGK u cầu giải
quyết vấn đề sau:
(cho thảo luận nhóm )
? Thế nào là mỏ nội sinh , mỏ
ngoại sinh ?
? Phân các mẫu khống sản
đang quan sát thành 2 nhóm mỏ
nội sinh và mỏ ngoại sinh
? Các mỏ ngoại sinh phần lớn
thuộc nhóm khống sản nào ?
? Cả 2 loại mỏ nội sinh và ngoại
sinh có đặc điểm gì khác nhau ?
(q trình hình thành )
Có đặc điểm gì giống nhau ?
( thời gian hình thành ). Do đó
khống sản có phải là nguồn tài
ngun vơ tận khơng ?
Theo em phải sử dụng tài

ngun này như thế nào cho hợp
lí ?

- Mỏ nội sinh là những mỏ hình
thành do nội lực (Các q trình
dịch chuyển mắc ma lên gần bề
mặt đất) .
-Mỏ ngoại sinh :được hình thành
do các q trình ngoại lực ( q
trình phong hố , tích tụ. . . .)
Các khống sản là những tài
ngun có hạn nên việc khai
thác và sử dụng phải hợp lí và
tiết kiệm .
3-Củng cố :
-Khống sản là gì ? Khi nào gọi là mỏ khống sản ?
-Các khốngsản được phân ra thành những loại nào ? Cơng dụngmỗi loại ra sao ?
-Nêu sự giống nhau và khác nhau của mỏ nội sinh , ngoại sinh ?
4- Dặn dò :
Xem lại kiến thức bài 5 “ cách biểu hiện địa hìnhlên bản đồ “ chuẩn bị tiết học sau thực hànhvề bản đồ
địa hình .
Tiết 20 Bài 16
THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
CĨ TỈ LỆ LỚN
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Học sinh nắm được khái niệm đường đồng mức
2-Kỹ năng :
Đo tính độ cao và các khoảng cách trên thực địa dựa vào bản đồ .
Biết đọc và sử dụng các bản đồ tỉ lệ lớn có các đường đồng mức .

Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 2
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Xác định độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Lược đồ địa hình trong SGK phóng to ,mơ hình núi và đường đồng mức làm từ nón lá(nếu có )
-Bản đồ hay lược đồ địa hình có tỉ lệ lớn ( biểu hiện độ cao bằng đường đồng mức hay thang màu .
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Kiểm trabài cũ :
Khống sản là gì ? có mấy nhóm khống sản ?Nêu cơng dụng của mỗi nhóm khống sản ?
Thế nào là khống sản nội sinh , khống sản ngoại sinh ? Nêu ví dụ cho mỗi loại ?
2- Thực hành :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I-
GV u cầu HS quan sát hình 44
SGK nhận xét :
? Độ cao của địa hình trong
hình 44 được biểu hiện như thế
nào ? Như vậy có mấy cách biểu
hiện độ cao địa hình ?
GV nêu khái niệm cho HS biết
thế nào là đường đồng mức , kí
hiệu về độ cao của 1 đường
đồng mức .
II-
Cho HS thực hành qua thảo luận
nhóm , các nhóm thực hành
theo u cầu SGK
1- Xác định độ cao 1 điểm dựa
vào đường đồng mức :
-Nếu điểm xác định nằm trên

đường đồng mức , độ cao của
điểm này chính là độ cao được
ghi tren đường đồng mức .
- Điểm xác định nằm giữa 2
đường đồng mức : được xác
định bằng cách tính trung bình
của tổng độ cao của 2 đường
đồng mức .
-Điểm nằm ở vị trí bất kì giữa 2
đường đồng mức thì khơng thể
xác định chính xác về độ cao mà
chỉ dùng phương pháp ứơc
lượng về độ cao .
2- Dựa vào tỉ lệ bản đồ xác định
khoảng cách theo đường chim
bay giữa 2 điểm trên bản đồ :
-Dùng thước tỉ lệ đo trên bản đồ
khoảng cach theo đường chim
bay
-Từ kết qủa đo được căn cứ vào
tỉ lệ bản đồ để tính ra khỏang
cách thực tế của 2 nơi này .
3- Xác định độ dốc của 2 sườn
núi
I-Biểu hiện độ cao của địa hình
-Đường đồng mức :là đường nối
những điểm có cùng độ cao ở
trên bản đồ .
- Thang màu : độ cao địa hình
còn được biểu hiện bằng thang

màu .
II- Xác định độ cao 1 điểm , độ
dốc của địa hình dựa vào đường
đồng mức :
-Xác định độ cao 1 điểm :
+Nằm trên 1 đường đồng mức là
độ cao của đường đồng mức đó .
+ Nằm giữa 2 đường đồng mức
là trung bình cộng giữa 2 đường
đồng mức đó .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 3
Giỏo viờn cú th dựng mụhỡnh l
nún lỏ ó c rỏch , xộ b cỏc lỏ
ca nún ch li cỏc vũng nan
tre ca lỏ , mi vũng nan tre
tng trng cho 1 ng ng
mc .ố ộp cỏc vũng ny lờn
mt phng , yờu cu hc sinh
nhn xột v khong cỏch gia
cỏc vũng .Sau ú kộo cỏc vũng
lờn trờn v trớ ban u ca cỏi
nún v yờu cu hoc sinh nhn
xột v dc ca 2 sn . Tip
tc kộo nh nún lch qua 1 bờn
sao cho dc 2 sn cú s
khỏc nhau ri ộp nún xung mt
phng cho hc sinh nhn xột v
khong cỏch gia cỏc vũng 2
bờn sn .
Yờu cu quan sỏt li hỡnh 44

SGKxỏc nh dc sn ụng
v tõy ca nỳi A 1
+ dc ca sn nỳi : khong
cỏch gia 2 ng ng mc
cng gn thỡ dc cng ln .
3-Cng c : ng ng mc l gỡ ? Da vo ng ng mc trờn bn thỡ ta bit c nhng gỡ v
hỡnh dng a hỡnh ?
4- Dn dũ : Lm bi tp thc hnh v ng ng mc trong tp thc hnh a lớ (nu cú) .Xem trc
ni dung bi Lp v khớ .
Tit 21 Bi 17
LP V KH
I- MC CH YấU CU:
1-Kin thc :
-Bit thnh phn ca lp v khớ .Trỡnh by c v trớ , c im ca cỏc tng trong lp v khớ .
-Gii thớch c nguyờn nhõn hỡnh thnh v tớnh cht cua cỏc hi khớ núng lnh , lc a , i dng.
2-K nng :
Bit s dng hỡnh v trỡnh by cỏc tng ca lp v khớ , c c biu t l cac thnh phn khụng
khớ
II-TRNG TM BI :
Mc 2 v 3 : cu to ca lp v khớ , cỏc khi khớ .
III- DNG DY HC :
-Bn T nhiờn th gii .
- Tranh v cỏc tng cua lp khớ quyn .
IV- HOT NG TRấN LP :
1-Kim tra bi c :
-ng ng mc l gỡ ? vỡ sao da vo ng ng mc ta cú th bit c hỡnh dng ca a hỡnh ?
2-Ging bi mi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi Ni dung b sung
I= Thnh phn. . . . . . .
Yờu cu HS quan sỏtbiu

hỡnh 45 SGK v t vn
? Khụng khớ c cu to bi
nhng thnh phn no ? Nờu t
l ca tng thnh phn ?
? Lng hi nc trong khụng
I- Thnh phn ca khụng khớ :
-Khớ Nit chim 78% .
-Khớ ụ xy chim 21%
-Hi nc v cỏc khớ khỏc : 1%.
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 4
khí tuy nhỏ nhưng lại là nguồn
gốc phát sinh ra các hiện tượng
khí tượng gì ?
II- Cấu tạo . . . . . . . .
GV thuyết giảng : bao bọc bên
ngồi Trái Đất là lớp vỏ khí còn
được gọi là khí quyển . lớp vỏ
khí này có độ dày như thế nào ?
cấu tạo ra sao thì hãy quan sát
hình 46 SGK
( GV cho làm việc cá nhân giải
quyết vấn đề )
Khí quyển được cấu tạo bời
những tầng nào ? Kể tên , nêu
độ dày , đặc điểm củqa mỗi tầng
khí quyển theo thứ tự từ bề mặt
đất lên cao .
? Chúng ta đang sống trong tầng
khí quyển nào ? Những hiện
tượng thời tiết nào diễn ra trong

tầng này ?
? Lớp ơdơn trong tầng khí
quyển nào ? Có vai trò gì đối với
cuộc sống của chúng ta ?
III- Các khối . . . . . .
GV thuyết giảng : Lớp khơng
khí gần bề mặt đất , do tiếp xúc
với mặt đất nên mang tính chất
của bề mặt mà khối khí tiếp
xúc .
? Bề mặt đát các nơi trên Trái
Dất có giống nhau về độ chiếu
sáng của mặt trời khơng ?Nhiệt
độ mỗi nơi như thế nào ? Và sẽ
tạo ra những khối khí với nhiệt
độ ra sao ?
? Khối khí trên lục địa và khối
khí trên đại dương có gì là khác
nhau ? Tại sao ?
Quan sát trên bản đồ khí hậu thế
giới ( nếu có )
? Xác định trên bản đồ các khối
khí lục địa , đại dương , khối khí
nóng , lạnh .
Gvthuyết giảng : các khối khí
được hình thành khơng đứng
n , mà di chuyển đến nhiều
nơi làm cho thời tiết các nơi
chúng đi qua bị thay đổi
II- Cấu tạo lớp vỏ khí :

-Lớp vỏ khí hay khí quyển là lớp
khơng khí bao quanh Trái Đất .
-Lớp vỏ khí được chia thành :
+Tầng đối lưu
Nằm sát mặt đất , tới độ cao
khoảng 16km.Tầng này tập
trung tới 90% ơ-xy.
Khơng khí chuyển động theo
chiều thẳng đứng.
NHiệt độ giảm dần khi lên
cao.
Là nơ sinh ra các hiện tượng
khí tượng.
+Tầng bình lưu :
Nằm trên tầng đối lưu có độ
cao khoảng 80km.
Có lớp ơ-dơn, lớp này có tác
dụng ngăn cản các tia bức xạ có
hại cho sinh vật và con người.
+ Các tầng cao của khí quyển :
nằm trên tầng bình lưu, khơng
khí các tầng này rất lỗng.
III- Các khối khí :
Tùy theo vị trí hình thành và bề
mât tiếp xúc , mà tầng khơng khí
dưới thấp được chia thành các
khối khí sau :
-Khối khí nóng : hình thành trên
các vùng vĩ độ thấp , có nhiệt độ
tương đối cao

Khối khí lạnh : hình thành trên
các vùng vĩ độ cao , có nhiệt độ
tương đối thấp .
-Khối khí đại dương :hình thành
trên các biển và đại dương . có
độ ẩm lớn .
-Khối khí lục địa :hình thành
trên các vùng đất liền có tình
chất tương đối khơ .
3- Củng cố :
-Lớp vỏ khí là gì ? Những thành phần nào cấu tạo nên lớp vỏ khí ?
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 5
-Lúp v khớ cú cu to nh th no ? tng no ca lp v khớ cú nh hng n hot ng sng ca
chỳng ta?
-Vỡ sao trờn Trỏi t tn ti nhiu khi khớ ? Khi khớ cú vai trũ tỏc ng gỡ n khớ hu ?
4- Dn dũ :
Xem trc bi 18 thi tit v khớ hu qua ni dung hng dn cỏc cõu hi trang 57 SGK.
Tit 22 Bi 18
THI TIT KH HU V
NHIT KHễNG KH
I- MC CH YấU CU:
1-Kin thc :
-Hc sinh nm c 2 khỏi nim : thi tit v khớ hu .
-Hiu nhit khụng khớ l gỡ ? Nguyờn nhõn lm cho mi ni cú nhit khụng khớ khỏc nhau . Bit
cỏch o nhit khụng khớ , tớnh nhit trung bỡnh ngy , thỏng , nm.
2-K nng :
Bit cỏch o nhit v tớnh nhit trung bỡnh .
II-TRNG TM BI :
Mc 3 S thay i nhit khụng khớ .
III- DNG DY HC :

-Bn khớ hu th gii (Hay bn nhit thỏng 1 v thỏng 7 th gii )
- Cỏc hỡnh v 48 .49 phúng to t SGK
IV- HOT NG TRấN LP :
1-Kim tra bi c :
-Lp v khớ l gỡ ? Nhng thnh phn no cu to nờn lp v khớ ?
-Lúp v khớ cú cu to nh th no ? tng no ca lp v khớ cú nh hng n hot ng sng ca
chỳng ta?
-Vỡ sao trờn Trỏi t tn ti nhiu khi khớ ? Khi khớ cú vai trũ tỏc ng gỡ n khớ hu ?
2-Ging bi mi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi Ni dung b sung
I-Thi tit . . . . . . . . . . . .
? Hng ngy trong chng trỡnh
truyn hỡnh , sau chng trỡnh
thi s lphn d bỏo thi tit ,
ni dung phn ny núi gỡ ?
? Thc t cuc sng cho ta thy
thi tit gia cỏc ngy cú ging
nhau khụng ?
? Thi tit l gỡ ?
? Ti a phng ca em thi tit
trong nm cú my mựa? ú l
mựa no,trong thi gian no ?
nhng nm trc cỏc mựa cú
xut hin vo thi gian ny
khụng?
GV ging gii hin tnglp i
I- Thi tit v khớ hu :
-Thi tit : l s biu hin ca cỏc hin
tng khớ tng 1 a phng , trong mt
thi gian ngn .

Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 6
lp li cỏc kiu thi tit trong thi
gian di 1 a phng thỡ gi l
khớ hu .
II-Nhit . . . . . . . . . .
? Em hóy cho bit nhit khụng
khớ vo ban ngy v ờm ? Gii
thớch ti sao ?
GV ging gii : ngun nng lng
to nhit cho khụng khớ l nng
lng mt tri : ban ngy ỏnh
sỏng mt tri chiu xung mt t
lm mt t núng lờn ,nhit
mt t ta vo lp khớ quyn tip
xỳc mt t lm cho lp khớ ny
núng theo .Do ú m trong ngy
thi gian chiu sỏng mt tri
mnh nht l 12 gi nhng thi
gian khụng khớ núng nht trong
ngy li l 13 gi .
Do ph thuc vo chiu sỏng
ca mt tri lờn b mt t nờn
trong 1 ngy nhit khụng khớ
luụn thay i theo thi gian .
tớnh nhit khụng khớ thỡ ngi
ta nhit trung bỡnh ca khụng
khớ trong 1 ngy , 1 thỏng , 1nm
( GV trỡnh by cỏc cụng thc tớnh
cho HS ghi )
II-S thay i . . . . . . . .

Nhit khụng khớ khụng ch
thay i theo thi gian m cũn tay
i theo khụng gian lónh th
Yờu cu quan sỏt bn khớ hu
th gii chn trờn cựng v 2 a
im gn v xa bin yờu cu hc
sinh c v nhn xột v phõn b
nhit .
Quan sỏt hỡnh 48 SGK nhn xột
nhit 2 ni v gii thớch ti sao
cựng trờn b mt lc a m 2 ni
ny cú nhit khỏc nhau
Quan sỏt hỡnh 49 SGK nhn xột
s phõn b nhit theo v . Gii
thớch nguyờn nhõn s phõn b ny
?
? Ti sao vựng cc li lnh , vựng
xớch o núng ?
-Khớ hu :l tỡnh hỡnh lp li ca cỏc kiu
thi tit riờng bit 1 a phng trong mt
thi gian di .
II- Nhit khụng khớ v cỏch o nhit
khụng khớ :
- Nhit khụng khớ : núng lnh ca
khụng khớ gi l nhit khụng khớ.Nhit
khụng khớ mt ni l nhit ca lp khớ
quyn gn b mt t ,do nhit ca b
mt t ta nhit vo khụng khớ .
-Ngi ta o nhit khụng khớ bng nhit
k , ri tớnh ra nhit trung bỡnh ngy,

thỏng, nm.
Nhit
trung bỡnh ngy
=
tng nhit o trong ngy


s ln o trong ngy
Nhit
trung bỡnh thỏng
=
tng nhit trung bỡnh ngy
s ngy trong thỏng
Nhit
trung bỡnh nm
=
tng nhit trung bỡnh cỏc thỏng
12
II- S thay i nhit khụng khớ :
-Gn hay xa bin .
-Thay i theo cao : trong tng i lu
lờn cao 1000m nhit gim xung t 5
o
C
n 6
o
C
-Thay i theo v : Khụng khớ cỏc vựng
v thp núng hn khụng khớ cỏc vựng v
cao.

3- Cng c :
-Thi tit v khớ hu khỏc nhau nh th no ?
- S thay i nhit khụng khớ trờn Trỏi t ph thuc vo cỏc yu t no ?
4- Dn dũ : lm cỏc bi tp trong SGK v xem trc bi Khớ ỏp v giú trờn Trỏi t .
Tit 23 Bi 19
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 7
KHÍ ÁP VÀ GIĨ TRÊN TRÁI ĐẤT
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Học sinh nắm được khái niệm khí áp , hiểu và trình bày được sự phân bố khí áp trên trái đất .
-Nắm đươc hệ thống các loại gió thường xun trên Trái Dất , đặc biệt gióTín phong , gió Tây ơn đới và
các vòng hồn lưu khí quyển .
2-Kỹ năng :
Biết xem hay sử dụng hình vẽ mơ tả hệ thống gió trên Trái Đất và giải thích hồn lưu khí quyển .
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Mục 2 Khí áp , các đai khí áp - gió .
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ khí hậu thế giới ( loại có các đường đẳng áp hay có các khu áp chí tuyến , cận cực ).
-Hình vẽ 50, 51 phóng to từ SGK .
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Kiểm tra bài cũ :
-Thời tiết là gì ? Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ?
- Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí trên Trái đất phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
2-Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I- Khí áp . . . . . . . . . . . . .
GV trình bày : Khí áp là sức ép của
lớp khơng khí lên bề mặt đất .Khơng
khí tuy nhẹ nhưng với bề dày khí
quyển bằng chiều cao của lớp vỏ khí

( GV có thể u cầu HS nhắc lại
chiều cao các tầng khí quyển )
Thì sức ép của khơng khí lên bế mặt
đất là lớn .
Khí áp ở mỗi nơi trên bề mặt đất
khơng giống nhau . Do đó để biết
được khí áp 1 nơi người ta dùng dụng
cụ để đo khí áp gọi là áp kế . GV giới
thiệu cho HS mơ hình của áp kế .
u cấu HS quan sát hình 50 SGK
cho biết :
? Các đai áp thấp nằm ở những vĩ độ
nào ?
? Các đai áp cao nằm ở những vĩ độ
nào ?
GV cho biết thêm tên của các đai khi
áp này .
II- Gió . . . . . . .
Gió là gì ? Vào những lúc nóng nực
để làm mát thì người ta dùng quạt ,
quạt quay làm khơng khí bị chuyển
động làm phát sinh ra gió , như vậy
gió là sự chuyển động của khơng khí
từ nơi này đến nơi khác .
Ngun nhân nào làm phát sinh ra gió
trên bề mặt đất ?
Nếu dùng ống bơm hơi xe đạp bơm
khí vào 1 bong bóng thì khơng khí bị
I- Khí áp và các đai khí áp trên
Trái Đất :

-Khí áp là sức ép của khí
quyển lên bề mặt Trái Đất .
-Dung cụ để đo khí áp là áp kế,
Đơn vị đo khí áp là mm thủy
ngân.
-Khí áp được phân bố trên bề
mặt Trái Đất thành các đai khí
áp thấp và cao từ xích đạo về
cực như sau :
+Ap thấp xích đạo ( Vỉ độ 0 )
+Ap cao chí tuyến ( Vỉ độ 30 )
+Ap thấp cận cực ( vĩ độ 60 )
II- Gió và các hòan lưu khí
quyển :
-Gió là sự chuyển động của
khơng khí từ các khu vực áp
cao về các khu vực áp thấp .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 8
dồn nén trong bong bóng làm bóng
nở ra , lúc này khí áp trong bóng cao
hơn khí áp bên ngồi ,nếu mở miệng
bóng thì khơng khí sẽ tràn từ trong
bóng ra ngồi tạo thành gió . Như vậy
nếu có sự chênh lệch khí áp 2 nơi thì
khơng khí sẽ di chuyển từ nơi áp cao
về nơi áp thấp , sự di chuyển này tạo
thành gió .
Cho HS quan sát hình 51 SGK
Nêu vấn đề và u cầu thảo luận
nhóm

? Trên Trái Dất có những loại gió
nào ?
? Mỗi loại gió bắt nguồn từ đai áp
nào , thồi đến đai áp nào ?
? Từ đai áp thấp xích đạo đến đai áp
thấp 60
o
sự hoạt động của gió tại sao
tạo nên hồn lưu khí quyển .
GV giải thích cho học sinh rỏ
Tại xích đạo nhiệt độ nóng tạo ra các
dòng thăng khơng khí .Lên cao dòng
khí tỏa ra di chuyển vế 2 bán cầu Trái
Đất .
Đến vỉ tuyến 30 tại đây tác động của
lực coriolit đủ lớn làm các dòng khí
giáng xuống bề mặt đất tạo ra áp cao
chí tuyến ,tại đâykhơng khí
Di chuyển 1 phần về xích đạo , 1phần
về vĩ tuyến 60 khép kín vòng tuần
hồn khơng khí .
-Gió Tín phong : là gió hoạt
động liên tục trong năm thổi từ
đai áp cao chí tuyến về đai áp
thấp xích đạo . Hướng gió ở
nửa cầu Bắc là hướng Đơng
bắc, nửa cầu Nam là hướng
Đơng nam.
- Gió Tây ơn đới là gió thổi từ
đai áp cao chí tuyến về đai áp

thấp tại vĩ độ 60
o
. Hướng gió
nửa cầu Ba91c là hướng Tây
nam, nửa cầu Nam là hướng
Tây bắc.
-Gió Đơng cực: thổi từ cực bắc
và nam về vĩ độ 60. Ở nửa cầu
Bắc gió có hướng Đơng bắc,
nửa cầu Nam có hướng Đơng
nam.
-Sự chuyển động của khơng
khí giữa các đai khí áp tạo
thành hồn lưu khí quyển của
Trái Đất .
3- Củng cố :
-Trình bày sự phân bố các đại khí áp trên Trái Dất ?
-Cho biết sự phân bố gió Tín phong và gió Tây ?
4-Dặn dò :lam các bài tập trongSGK và chuẩn bị xem trước nội dung bài 20
Tiết 24 Bài 20
HƠI NƯỚC TRONG KHƠNG KHÍ . MƯA
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Nám được khái niệm độ ẩm khơng khí , độ bão hồ hơi nước trong khơng khí và hiện tượng ngưng tụ
hơi nước .
Biết cách tính lượng mưa trong ngày , tháng , và năm , lượng mưa trung bình năm .
2-Kỹ năng :
Biết đọc biểu đồ lượng mưa , bản đồ phân bố mưa .
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Độ ẩm khơng khí , mưa và sự phân bố lượng mưa

III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ khí hậu thế giới .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 9
-Biểu đồ lượng mưa phóng to từ SGK
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Kiểm tra bài cũ :
-Ve và trình bày lên bảng sự phân bố các đai khí áp .
-Gió là gì ? gió Tín phong và gió Tây hình thành như thế nào ?
2-Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I= Hơi nước . . . . . . .
? Tỉ lệ hơi nước trong khơng khí là bao
nhiêu % ,được cung cấp từ những nguồn
nào ?
GV giảng giải : lượng hơi nước được tính
băng gram chứa trong 1m
3
khơng khí gọi
là độ ẩm khơng khí . Trong mỗi thời gian
nhất định khơng khí chứa 1 lượng hơi
nước nhất định . người ta dùng ẩm kế để
đo lượng hơi nước thực tế trong khơng
khí .
u cầu HS quan sát bảng thống kê
lượng hơi nước tối đa trong khơng khí
trang 61 SGK
Cho biết :
? Khả năng chứa hơi nước trong khơng
khí có phải là vơ hạn ?
? Lượng hơi nước tối đa trong khơng khí

phụ thuộc vào yếu tố nào ? như vậy điều
kiện nào có thể cho khơng khí chứa được
nhiều hơi nước ?
II- Mưa và . . . . . . . . . . . . .
GV giảng giải :
Khơng khí đang ở 30
o
C và đạt đến độ bão
hồ 30g/m
3
nhưng vẫn tiếp tục nhận hơi
nước từ các nguồn làm cho khơng khí
thừa ẩm . Hoặc đang ở độ bão hồ khơng
khí lại tiếp xúc với khối khí lạnh vừa mới
di chuyển đến làm nhiệt độ giảm xuống (
ví dụ giảm xuống 20
o
C) trong khi lượng
hơi nước đang có vẫn là 30 g/m
3
, như
vậy khơng khí bây giờ trở nên thừa ẩm
.Lúc này hơi nước trong khơng khí sẽ
ngưng tụ lại thành hạt nước
Nếu các hạt nước có kích thước nhỏ được
ngưng tụ trên cao sẽ tạo thành mây ,
trong trường hợp các hạt nước này do qúa
trình chuyển động trên mây làm
kíchthước lớn dần lên sẽ rơi xuống đất
tạo thành mưa .

? Người ta đo lượng mưa và biểu hiện
lượng mưa ở 1 nơi như thế nào ? u cầu
HS quan sát hình 52 và 53 trong SGK .
GV giới thiệu qua cách sử dụng thùng đo
mưa .
u cầu HS xem mục 2-a trong SGK và
phát biểu cách tính lượng mưa tháng,
I- Hơi nước và độ ẩm khơng
khí :
-Nguồn cung cấp chính hơi
nước trong khơng khí là
nước trong biển và đại dương
.
-Khơng khí bao giờ cũng
chứa một lượng hơi nước
nhất định. Lượng hơi nước
có trong khơng khí gọi là độ
ẩm khơng khí .
-Nhiệt độ có ảnh hưởng đến
khả năng chứa hơi nước của
khơng khí. Nhiệt độ khơng
khí càng nóng , càng chứa
được nhiều hơi nước . Khơng
khí bão hồ hơi nước khi nó
chứa 1 lượng hơi nước tối đa
trong một nhiệt độ nhất định.
II- Mưa và sự phân bố lượng
mưa trên Trái Đất :
-Sự ngưng tụ hơi nước :
khơng khí bão hồ hơi

nước , nếu vẫn được cung
cấp thêm hơi nước hoặc bị
hố lạnh thì lượng hơi nước
thừa trong khơng khí sẽ
ngưng tụ, đọng lại thành hạt
nước , sinh ra các hiện tượng
mây, nưa , sường mù . . . . .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 10
năm, lượng mưa trung bình năm.
Dựa vào bảng thống kê lượng mưa TP
Hồ Chí Minh (trang 63 SGK ) u cầu
HS tính lượng mưa cả năm .
Gv giới thiệu HS xem và đọc biểu đồ về
lượng mưa ở hình 53 SGK dựa theo các
câu hỏi hướng dẫn trong SGK
u cầu HS quan sát bản đồ phân bố
lượng mưa trên thế giới :
? Những khu vực có lượng mưa dưới
200mm thuộc vĩ độ nào ?
? Những khu vực có lượng mưa từ
1000mm-2000mm , thuộc vĩ độ nào ?
? Phần lớn lục địa Trái đất có lượng mưa
khoảng bao nhiêu ?
? Nhận xét về sự phân bố lượng mưa trên
thế giới ?
- Sự phân bố mưa : trên Trái
Dất , lượng mưa phân bố
khơng đều từ xích đạo về 2
cực . Mưa nhiều nhất ở vùng
xích đạo và mưa ít nhất ở hai

vùng cực Bắc và cực Nam.
3- Củng cố :
-Độ bão hồ trong khơng khí phụ thuộc vào yếu tố nào ?
-Những khu vực co lượng mưa lớn trên thế giới thường cónhững điều kiện gì về nhiệt độ và vị trí ?
4- Dặn dò :Làm bài tập trong SGK , xem bài đọc thêm và cho biết về hiện tượng sương mù .
Tiết 25 Bài 21
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ – LƯỢNG MƯA
I- MỤC ĐÌCH U CẦU:
1-Kiến thức :
Bước đầu biết nhận dạng biểu đồ nhiệt độ và lượng nưa của nửa cầu Bắc và Nam dựa trên kiến thức đã
học vềhệ qủacủa chuyển động Trái Dất quanh mặt trời .
2-Kỹ năng :
Biết cách đọc , khai thác thơng tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương được
thể hiện trên bản đồ .
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Phân tích biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa .
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hình vẽ phóng to các biểu đồ hình 55, 56, 57 trong SGK .
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Kiểm tra bài cũ :
-Trong những diều kiện nào hơi nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây mưa ?
-Biểu đồ lượng mưa ở 1 địa điểm cho ta biết những điều gì ?
2-Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bổ sung
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 11
Hot ng 1:GV gii thiu cu trỳc , ni dung ca 1 biu khớ
hu v hng dn hc sinh c v phõn tớch biu .
GV trỡnh by cho hc sinh rừ biu hin c im v ch nhit
v ma 1 ni thỡ t cỏc s liu ó o c thng kờ ngi ta ó

v thnh biu khớ hu nh hỡnh 55 trong SGK biu ny cũn
gi l biu nhit lng ma .
Yờu cu HS Xem mc 1 trong SGK v thc hin cỏc yờu cu ca
sỏch . Sau úGV tng kt cỏc ý chớnh sau :
Biu ny biu hin c 2 yu t thi tit l :
+ Nhit : c biu hin bng ng th v xem cỏc giỏ
tr v nhit thỡ phi xem trc biu hin n v l
o
C
+Lng ma :c biu hin bng hỡnh ct , cú 12 ct cho biu
hin lng ma ca 12 thỏng . Lng ma trong mi thỏng tng
ng vi chiu cao ca ct . giỏ tr v lng ma xem trc cú n
v l mm.
Yờu cu HS xem v lm cỏc yờu cu ca mc 2 SGK :
-GV hng dn HS cỏch xỏc nh cỏc giỏ tr v nhit trờn c s
xỏc nh trờn ng th cỏc giỏ tr cc i v cỏc giỏ tr cc tiu
l bao nhiờu vo thi gian no ? v cỏch tớnh biờn nhit.
-GV hng dn cỏch xỏc nh giỏ tr v lng ma trờn c s chon
giỏ tr cc i v cc tiu vo thi gian no ? tng ng vi mựa
no Bc bỏn cu ? Cỏch tớnh chờnh lch lng ma
-GV hng dn HS sau khi lp xong bng s liu thỡ da vo bng
ny nhn xột nh sau :
+Nhit gia cỏc thỏng cú chờnh lch hay khụng ? chờnh lch l
bao nhiờu ? ( núi r ln hay nh ) thang mựa hố (thỏng núng nht )
vo thỏng no ? Thỏng mựa ụng ( thỏng lnh nht ) l thỏng no ?
Kt lun chung v nn nhit
+ Lng ma : lng ma gia cỏc thỏng nh th no ? ( ma tp
trung hay ma ri u cỏc thỏng . Thỏng cao im ma l vo mựa
no ? Chờnh lch gia thỏng khụ v thỏng ma l bao nhiờu
mm ? Kt lun chung v ch ma .

Hot ng 2 : c v phõn tớch 2 biu khớ hu ca 2 ni 2 bỏn
cu . Xỏc nh biu nothuc bỏn cu Bc , Nam .
Cho hc sinh lm vic cỏ nhõn hoc tho lun nhúm
-in vo bng theo yờu cu trong SGK
-Cỏ nhõn hay i din nhúm bỏo cỏo kt qa lm vic .
-Yờu cu nhn xột v nhit v lng ma ti 2 biu A v
B .
-Yờu cu HS lm cõu hi 5 trong SGK :
GV hng dn :
-Cn c vo thỏng núng nht : nu l cỏc thỏng 6-9 , thỏng lnh
nht :nu l cỏc thỏng 112 thỡ õy l biu Bc bỏn cu , cũn
ngc li l biu nam bỏn cu .
-Cn c vo hỡnh dng ng th : Nu ng th cong lờn
thỡ biu ny bc bỏn cu , nu th vừng xung thỡ biu
ny nam bỏn cu .
Chỳ ý cn c vo lng ma ta khụng xỏc nh chớnh xỏc c l
biu bỏn cu no ?
3- Cng c :
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 12
-Phõn tớch 1 biu khớ hu thỡ chỳng ta phi phõn tớch nh th no ?
-Cn c vo õu ta cú th xỏc nh c biu thuc bỏn cu no ca Trỏi t
4- Dn dũ :
-V nh xem li bi thc hnh ngy hụm nay .
-Xem bi Cỏc i khớ hu trờn Trỏi t theo ni dung hng dn cõu hi SGK .
Tit 26 Bi 22
CC I KH HU TRấN TRI T
I- MC CH YấU CU:
1-Kin thc :
-Hc sinh nm c v trớ, c im ca cỏc ng chớ tuyn v vũng cc trờn b mt t .
-Hc sinh nm c v trớ , c im cỏc i khớ hu trờn trỏi t .

2-K nng :
c v phõn tớch tranh v minh ho v cỏc i khớ hu .
II-TRNG TM BI :
Mc 2 cỏc i khớ hu
III- DNG DY HC :
-Bn khớ hu th gii .
-Hỡnh 58 phúng to t SGK
IV- HOT NG TRấN LP :
1-Kim tra bi c : khụng
2-Ging bi mi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi Ni dung b sung
I-Cỏc chớ tuyn. . . . . . . . . . .
Gvyờu cu HS nhc li cỏc kin thc :
? vo ngy 22 thỏng 6 v ngy 22 thỏng 12
mt tri chiu thng gúc vi b mt t ti v
no ?
? Cỏc vũng cc l nhng ng v no ?
GV ging gii :
-Chớ tuyn l ng gii hn nhng khu vc
t chớ tuyn n xớch o trong nm cú thi
gian d8c mt tri chiu thng gúc -Vũng
cc l ng gii hn khu vc cú hin tng
ngy kộo di sut 24 gi .
Quan sỏt hỡnh 58 cho bit i vi cỏc ai khớ
hu thỡ chớ tuyn v vũng cc l nhng
ng nh th no ?
II- S phõn . . . . . . . . . . . .
Cho HS quan sỏt tranh 58 v ni dung kin
I- Cỏc chớ tuyn v cỏc
vũng cc trờn Trỏi t :

-Cỏc chớ tuyn l nhng
ng cú ỏnh sỏng mt tri
chiu vuụng gúc vi mt
t vo cỏc ngy h chớ (22
thỏng 6 ) v ngy ụng chớ
(22 thỏng 12 )
-Cỏc vũng cc :l gii hn
ca khu vc cú ngy v
ờm di 24 gi .
-Cỏc chớ tuyn v vũng cc
cng l ranh gii ca cỏc
vnh ai nhit .
II- S phõn chia b mtTrỏi
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 13
thức qua kênh chữ trong mục 2 của SGK GV
cho HS thảo luận nhóm , điền kết qủa thảo
luận vào bảng sau theo phiếu học tập
Đới
khí
hậu
Vị trí
của
đới
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
Gió
chủ
yếu

Nhiệt
đới
ƠN
hồ
Đới
lạnh
u cầu học sinh dựa vào kiến thức đã học
gỉi thích các vấn đê sau :
? Vì sao đới nhiệt đới có nhiệt độ gần như
nóng quanh năm , và gió thường xun trong
đới là gió Tín phong ?
? Vì sao đới ơn hồ nhiệt độ có phân hố rõ
rệt 4 mùa : xn,hạ thu , đơng và gió thường
xun là gió Tây .
? Vì sao đới lạnh có nhiệt độ lạnh quanh
năm, lượng mưa rất ít trong khi khu vực này
lại có nhiểu biển bao bọc ?
Cho HS quan sát bản đồ khí hậu thế giới và
xác định :
? Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?
? Các nước Nhật Bản , Anh, Hoa kì , và đảo
Grơn lan nàm trong những đới khí hậu nào ?
? Ranh giới các đới trên bản đồ có khác gì so
với hình 58 ?
GV giảng giải :Trên thực tế do sự phân bố
lục địa và đại dương , sự phân bố nhiệt có
sự khác nhau ở 2 nơi này nên làm đường
ranh giới giữa các đới khơng phải là những
đường song song với xích đạo .
Đất ra các đới khí hậu theo

vỉ độ :
-Đới nóng :vị trí nằm giữa
2 đường chí tuyến bắc và
nam. Quanh năm có góc
chiếu sáng mặt trời lúc
giữa trưatương đối lớn và
thời gian chiếu sáng trong
năm chênh lệch ít. Lượng
nhiệt hấp thu được tương
đối nhiều nên quanh năm
nóng , gió thường xun
thổi trong khu vực là gió
Tín phong , lượng mưa
trung bình trên 1000mm.
-Hai đới ơn hồ : vị trí từ
đường chí tuyến đến vòng
cực ở mỗi bán cầu .Khu
vực có lượng nhiệt trung
bình thể hiện qua 4 mùa
xn , ha, thu, đơng Gió
thường xun trong khu
vực là gió Tây ơn đới ,
lượng mưa khoảng
500mm-1000mm .
- Hai đới lạnh : Vị trí từ
vòng cực cho đến cực ở
mỗi bán cầu : Lượng nhiệt
thấp , nhiệt độ lạnh và có
băng tuyết hầu như quanh
năm . Gió thường xun là

gió đơng cực , lượng mưa
dưới 500mm.
3- Củng cố :
-Các chí tuyến và vòng cực là ranh giới của các vành đai nhiệt nào ?
- Nêu vị trí và đặc điểm từng đới khí hậu ?
4- Dặn dò :
Xem lại các bài từ bài 15 đến bài 22 chuẩn bị ơn tập kiểm tra 1 tiết .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 14
Tiết 27 Bài ƠN
ƠN TẬP
I- MỤC ĐÌCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Hệ thống hố lại các kiến thức cơ bản từ bài 15 đến bài 22. Biết mối quan hệ nhân qủa giữa các hiện
tượng địa lí .
2-Kỹ năng :
Biết đọc bản đồ , biểu đồ khí hậu , phân tích tranh vẽ
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Theo u cầu của kiến thức kỹ năng
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ khí hậu thế giới
-Biểu đồ khí hậu .
- Bảng thống kê số liệu về khí hậu TP Hồ Chí Minh .
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1-Kiểm tra bài cũ:
-Các chí tuyến và vòng cực là ranh giới của các vành đai nhiệt nào ?
- Nêu vị trí và đặc điểm từng đới khí hậu ?
2-Giảng bài mới :
Bài 15 :
-Phân biệt mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh ?
-Phân biệt các nhóm khống sản ?

Bài 16 :
-Thế nào là đường đồng mức ?
-Dựa vao đường đồng mức để xác định độ cao 1 điểm ,độ dốc của
sườn núi .
Kỹ năng : xác định độ cao 1 điểm , độ dốc địa hình núi dựa vào
đường đồng mức .
Bài 17:
-Lớp vỏ khí là gì ? Gồm có mấy tầng ? Neu đặc điểm mỗi tầng ?
-Cho biết trên Trái Đất có những khối khí nào ?
Kỹ năng :Đọc biểu đồ về thành phần cấu tạo khơng khí , sơ đồ các
tầng khí quyển .
Bài 18 :
-Thời tiết là gì ? Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ?
-Thế nào là nhiệt độ khơng khí 1 nơi ? Sự phân bố nhiệt phụ thuộc
vào các yếu tố nào ?
Kỹ năng :biết tính nhiệt độ trung bình ngày,tháng,năm . Quan sát
Bài 19 :
-Khí áp là gì ? Nêu sự phân bố khí áp trên Trái Đất ?
-Gió là gì ? Nêu ngun nhân phát sinh gió ?
-Sử dụng hình 50 cho HS điền các đai khí áp và sự phân bố các loại
gió .
Bài 20 :
Thế nào là độ ảm khơng khí ?
Thế nào là khơng khí bão hồ hơi nước ? Cho biết nhiệt độ tac
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 15
ng gỡ n m khụng khớ ?
Khi no hi nc trong khụng khớ ngng t thnh nc ? S
ngng t ny to ra hin tng g ?
S phõn b lng ma trờn Trỏi t nh th no ?
K nng

-Bit tớnh lng ma thỏng , nm v lng ma trung bỡnh nm
-Bit c v phõn tớch biu ma .
-Bit c v phõn tớch bn ụ, lc phõn b ma trờn th gii .
Bi 21 :
-Bit phõn tớch v ch nhit v ch ma 1 ni thụng qua
biu khớ hu ,nhn xột v xỏc nh kiu khớ hu thụng qua
biu .
-Bit lp li bng thng kờ s liu thụng qua biu khớ hu , t
bng thng kờ ó lp nhn xột ỏnh giỏ v thi tit ca biu .
-Bit xỏc nh biu khớ hu thuc khu vc bỏn cu no trờn
Trỏi t .
Bi 22 :
-Cỏc chớ tuyn v vũng cc l nhng ranh gii ca cỏc vnh i
cỏc i khớ hu no ?
-Nờu v trớ v c im ca tng i khớ hu trờn Trỏi t ?
K nng :
c v phõn tớch tranh lc v s phõn b cỏc i khớ hu trờn
Trỏi t .
Dn dũ : Hc sinh hc k cỏc yeu cu ca ni dung ụn v kin thc v k nng cua ngy hụm nay tun
sau lm bi kim tra 1 tit .
Tit 28 Bi Kim tra
KIM TRA 1 TIT
I- MC èCH YấU CU:
1-Kin thc :
Cỏc kin thc trng tõm ó ụn tp
2-K nng :
Bit c bn , biu khớ hu , phõn tớch tranh v.,cỏch tớnh lng ma
II-TRNG TM BI :
Theo yờu cu ca kin thc k nng
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 16

III-Nội dung đề kiểm tra (đề mang tính chất gợi ý GV có thể ra đề kiểm tra khác tuỳ theo điều kiện và
trình độ HS của trường
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
1-Thời tiết là gì ? thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ? (1 đ )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-Xép các ý sau đây thành 2 nhóm : Khối khí lục địa và khối khí đại dương : (1đ )
a-Hình thành trên bề mặt các đại dương
b-Có chứa nhiều hơi nước
c-Hình thành trên các bề mặt lục địa
d-Có lượng hơi nước thấp .
3-Đánh dấu X vào ơ vng ờ các ý đúng giải thích câu hỏi ( 2đ )
a-Sự hình thành nhiệt độ khơng khí 1 nơi là kết qủa của :0,5đ
 Vận động tự quay của Trái Đất .
 Nhiệt lượng trong lòng đất toả ra .
 Nhiệt lượng toả ra từ bề mặt đất vào khí quyển .
 Cả 3 câu trên đều đúng
b-Nhiệt độ khơng khí thay đổi phụ thuộc vào : 0,5đ
 Vĩ độ  Độ cao .  Vị trí gần hay xa biển.  Cả 3 yếu tố trên .
c-Hơi nước sẽ ngưng tụ trong khơng khí khi : 0,5đ
 Khơng khí đã đạt độ bão hồ hơi nước nhưng vẫn tiếp tục nhận hơi nước .
 Khơng khí chưa đạt đến độ bão hồ hơi nước nhưng gặp lạnh do tiếp xúc khối khí lạnh
 Cả 2 câu trên đều đúng .
 Cả 2 câu trên đều sai .
d-Sự phân bố nhiệt và ánh sáng mặt trời trên Trái Dất phụ thuộc vào :
 Sự chuyển động Trái Dất quanh trục .
 Thời gian chuyển động của Trái Dất quanh mặt trời .
 Góc chiếu sáng và thới gian chiếu sáng .
 Độ dài ngày và đêm
4-Dựa vào bảng phân bốlượng mưa của TP Hồ Chí Minh (1 đ )

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa
mm
18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
Tổng lượng mưa cả năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các tháng mưa nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổng lượng mưa các tháng mùa khơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4- Điền vào trong hình dưới đây : vị trí và tên các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất , các loại gió Tín
phong , gióTây , gió đơng . ( 2 đ )
5-Điền vào trong hình dưới đây tên các đới khí hậu và tên các đường chí tuyến ,vòng cực ( 1đ )
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 17
Quan sỏt biu khớ hu ca im A di õy v cho bit: ( 2 )
Thỏng cú nhit cao nht l thỏng . . . . . . . . .vo mựa . . . . . .
Thỏng cú nhit thp nht l thỏng . . . . . . . . vo mựa . . . . . .
Chờnh lch nhit thỏng núng nht v lnh nht . . . . . . . . . . .
Nhng thỏng cú ma nhiu (Lng ma t 100mm tr
lờn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Nhng thỏng cú ma ớt :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Biu ny thuc bỏn cu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tit 30 Bi 23
SễNG V H
I- MC CH YấU CU:
1-Kin thc :
-Bit khỏi nim sụng, ph lu , chi lu , h thng sụng ,lu vc sụng , lu lng , ch nc sụng
- Bit khỏi nim H , nguyờn nhõn hỡnh thnh 1 s h .
2-K nng :
Phõn tớch tranh , bng thngkờ s liu
II-TRNG TM BI :
Khỏi nim sụng, chi lu, ph lu, lu vc, lu lng , ch nc , h .

III- DNG DY HC :
-Mụ hỡnh h thng sụng .
-Tranh nh cỏc loi h
-Bn t nhiờn th gii .
IV- HOT NG TRấN LP :
1- Sa bi kim tra 1 tit .
2- Ging bi mi :
Hot ng thy v trũ Ni dung bi ghi Ni dung b sung
I- Sụng . . . . . . . . . . . . . . . .
Yờu cu HS quan sỏt mc 1 v
hỡnh 59 tho lun nhúm gii
I- Sụng v lng nc sụng :
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 18
quyt cỏc vn sau :
? Sụng l gỡ ? H thng sụng
gm cỏc thnh phn no ?
? Ph lu l gỡ ?v trớ õu ?
gi vai trũ gỡ trong h thng
sụng ?
? Chi lu l gỡ ? v trớ õu ?
Gi vai trũ gỡ trong h thng
sụng ?
GV trỡnh by trờn mụ hỡnh gii
thiu cho HS bit lu vc sụng
v ng chia nc .
Gvging gii cho HS khỏi nim
ve lu lng nc v ch
dũng chy ca sụng .
Yờu cu HS quan sỏt bng thng
kờ v lu vc v lu lng nc

sụng Hng v sụng Mờ Cụng .
Cho HS t lm vic cỏ nhõn
gii quyt cõu hi sau :
? Sụng Hng v sụng MờCụng
khỏc nhau nhng c im
no ?
? Nhu vy c im ca 1 con
sụng c th hin qua cỏc yu
t no ?
? Bng nhng hiu bit thc t
caem , em hóy cho bit v
nhng li ớch ca sụng .
II- H :
Cho HS quan sỏt hỡnh 60 SGK
( hay cỏc tranh su tp v h nu
cú ) kt hp xem ni dung mc
2 SGK tr li cỏc cõu hi sau :
? H l gỡ ? H khỏc vi sụng
c im no ?
GV ging gii cho HS r v
ngun gc hỡnh thnh cỏc loi
h nh :
H t khỳc sụng c nh h Tõy
Do sụng un khỳc , cỏc trn l
lt lm hin tng ot dũng
xy ra kt qa dũng chy mi
xut hin , cũn on un khỳc
tr thnh khỳc sụng c ch cú
nc ng khụng cú dũng chy
to thnh h Tõy .

H t ming nỳi la ó ngng
hot ng , loi h ny thng
trờn cao nh min nỳi , cao
nguyờn , c nc ma ng
li nh nc tya cú h Xuõn
Hng, h Than Th Lt .
-Sụng l dũng nc chy thng
xuyờn v tng i n nh trờn
b mt lc a .
-Ph lu l nhng dũng chy
nh nhn nc v nc vo
sụng chớnh .
-Chi lu l nhng nhỏnh sụng
nh bt ngun t sụng chớnh v
nc ra bin .
Sụng chớnh cựng vi cỏc chi
lu , ph lu hp thnh h
thng sụng .
-Lu vc sụng : l vựng t ai
cung cp nc thng xuyờn
cho mt con sụng.
- Lu lng : l lng nc
chy qua mt ct ngang long
sụng mt a im no ú,
trong thi gian mt giõy.
-Ch dũng chy ca sụng : l
s thay i lu lng nc cú
chu kỡ trong 1 nm.
-c im ca mt con sụng th
hin qua lu lng v ch

chy ca nú .
II- H :
H l cỏc khong nc ng
tng i rng v sõu trong t
lin .
H cú nhiu ngun gc hỡnh
thnh khỏc nhau :
* Cn c vo ngun gc hỡnh
thnh cú :
-H hỡnh thnh t vt tớch ca
khỳc sụng ( H Tõy ).
-H ming nỳi la ( H Xuõn
Hng ).
- H nhõn to ( h Tr An . )
* Cn c vo tớnh cht ca nc,
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 19
Hồ nhân tạo được con người đào
để dự trữ nước cho sinh hoạt hay
cho khai thác thủy địên .
? Hãy kể tên hồ nhân tạo mà em
đã biết ? hố này được đào với
mục đích gì ?
hồ phân thành hồ nước mặn và
hồ nước ngọt.
3- Củng cố :
- Thế nào là sơng? Chỉ trên bản đồ về các thành phần của hệ thống sơng Hồng ( phụ lưu là các sơng
nào ? , chi lưu là các sơng nào )
-Đặc điểm của 1 con sơng được thể hiện qua yếu tố nào ?
-Ho là gì ? Hồkhác với sơng ở đặc điểm nào ?
4- Dặn dò :

Làm bài tập trong SGK , xem trước bài biển và đại dương .
Tiết 31 Bài 24
BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Biết được độ muối của nước biển , đại dương và ngun nhân làm cho nước biển , đại dương có độ
muối .
-Biết các hình thức vận động của nước biển và đại dương và ngun nhân của chúng .
2-Kỹ năng :
Biết đọc và phân tích bản đồ các dòng biển , tranh
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Mục 2 : sự vận động nước biển và đại dương
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ tự nhiên thế giới
-Tranh ảnh sóng thủy triều
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1- Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là sơng? Chỉ trên bản đồ về các thành phần của hệ thống sơng Hồng ( phụ lưu là các sơng
nào ? , chi lưu là các sơng nào )
-Đặc điểm của 1 con sơng được thể hiện qua yếu tố nào ?
-Ho là gì ? Hồkhác với sơng ở đặc điểm nào ?
2- Giảng bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I- Độ muối. . . . . . . . . . . . . .
? Nước biển và nước sơng co đặc điểm gì
khác biệt ?
? Vì sao nước biển lại mặn ?
GV u cầu HS quan sát bản đồ tự nhiên
thế giới xác định vị trí các đại dương và
nhận xét .

? Các đại dương có diện tích thế nào ? Các
biển và đại dương có thơng với nhau khơng
GV giảng giải : Biển và đại dương đều lưu
thơng với nhau và hợp thành một lớp nước
mặn duy nhất phủ trên bề mặt Trái Đất
được gọi chung là đại dương.Đây là nơi
tiếp nhận các chất khống được nước mưa
I-Độ muối nước biển và đại
dương :
Nứoc biển và đại dương
thơng với nhau . Độ muối
trung bình của biển là 35
o
/
oo
.
Độ muối của nước biển và
đại dương khơng giống nhau
tuỳ thuộc vào nguồn nước
sơng đổ vào nhiều hay ít, độ
bốc hơi lớn hay nhỏ.
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 20
hồ tan từ trên các lục địa rồi đổ dồn xuống
. Qua hàng triêu năm của sự tích lủy này
làm cho độ mặn của biển càng tăng lên .
Độ mặn trung bình hiện nay là 35
o
/
oo


GV u cầu HS xác định trên bản đồ vị trí
của biển Hồng Hải biển Chết và Ban tích
rồi cho HS thơng tin về độ mặn của Hồng
Hải 43
o
/
oo
,biển chết 260
o
/
oo
Ban Tích
31
o
/
oo

? Dựa vào bản đồ giải thích tại sao có sự
chênh lệch về độ mặn này ? (do lượng bốc
hơi, mưa , nguồn nứoc sơng đổ ra )
II-
GV u cầu HS quan sát tranh 61 cho biết
đây là tranh của hiện tượng gì ?
GV giảng giải bản chất của sóng là hiện
tượng dao động tại chổ của mặt nước do
tác động của gió lên mặt nước ( ví như hòn
đá rơi xuống mặt nước tạo sóng )
Cho hs quan sát tranh 62 và 63 cho biết
hiện tượng gì trong tranh ? Mực nước ở
hiện tượng này trong tranh có gì khác biệt

Mực nước ở mổi tranh diễn ra vào thời gian
nào trong ngày ?
GV chốt ý:hiện tượng mực nước lên xuống
có chu kỳ trong 1 ngày đêm gọi là hiện
tượng thủy triều .
GV giảng giải ngun nhân phá sinh hiện
tượng thủy triều do sức hút của Mặt Trăng
và Mặt Trời đối với Trái Dất .
Cho Hsquan sát hình 64 cho biết đâylà
hình gì ?
? Các dỏng biển là gì ? Chảy ở đâu ? Có
khác với dòng sơng khơng ?
GV giảng giải : dòng biển được hình thành
do tác động của gió , chênh lệch độ mặn ,
nhưng phần lớn các dòng biển hình thành
do gió .
u cầu HS quan sát hình 64 cho biết ở
bán cầu bắc có những dòng biển nào ?
Mổi dòng biển có hướng chảy trùng với
hướng gió thường xun nào ?
Về tính chất dòng biển có mấy loại ?
GV trình bày khái qt về ảnh hưởng của
dòng biển đến khí hậu .
II- Sự vận động của nước
biển và đại dương :
-Sóng biển : là hiện tượng
dao động của bề mặt nước
biển. Sóng được phát sinh
chủ yếu dotác động của gió
lên bề mặt nước. Động đất

ngầm dưới đáy biển.
-Thủy triều : là hiện tượng
mực nước biển có lúc dâng
lên lấn sâu vào đất liền,có
lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa.
Ngun nhân phát sinh do
lực hút của mặt trăng , mặt
trới đối với Trái Đất .
-Các dòng biển ( hải lưu)
là những dòng nước chảy
trong biển và đại dương .
Ngun nhân phát sinh chủ
yếu do tác động của các loại
gió thường xun trên Trái
Đất như Tín phong, gió Tây
ơn đới…
Các dòng biển có ảnh hưởng
rất lớn đến khí hậu các vùng
ven biển mà chúng chảy
qua .
3-Củng cố:
-Nước biển có những hình thức vận động nào ? Nêu ngun nhân tạo ra các hình thức vận động đó?
- Em hãy kể ích lợi của mổi hình thức vận động của biển đến hoạt động kinh tế và đời sống con người .
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 21
4-D n dũ :Lm cỏc bi tp trong SGK, xem li hỡnh 64 v hc bi k phn cỏc dong bin chun b tit
sau thc hnh .
Tit 32 Bi 25
THC HNH: S CHUYN NG CA CC
DềNG BIN TRONG I DNG
I- MC èCH YấU CU:

1-Kin thc :
-Bit nh hngca dũng bin n khớ hu .
2-K nng :
Xỏc nh v trớ hng chy ca cỏc dũng bin , mi quan h gia cỏc dũng bin vi khớ hu ca vựng nú
chy qua .
II-TRNG TM BI :
Theo yờu cu ca kin thc k nng
III- DNG DY HC :
-Bn t nhiờn th gii .
-Hỡnh 65 phúng to trong SGK
IV- HOT NG TRấN LP :
1- Kim tra bi c :
-Nc bin cú nhng hỡnh thc vn ng no ? Nờu nguyờn nhõn to ra cỏc hỡnh thc vn ng ú?
-Da vo õu ngi ta chia thnh cỏc dũng bin núng , lnh ?K tờn v xỏc nh v trớ hng chy vi
dũng bin trờn bn ?
2- Ging bi mi :
Hot ng thy v trũ Ni dung b sung
Trc ht GV xỏx nh trờn bn cỏc dũng bin núng v lnh
trong Thỏi Bỡnh Dng v i Tõy Dng .
HS theo dừi v in b sung tờn cỏc dũng bin trong SGK
Hot ng 1 : HS lm vic cỏ nhõn da theo yờu cu ca phiu
hc tõp :
i
dng
Hi lu Bc bỏn cu Nam bỏn cu
Thỏi
Bỡnh
Dng
Tờn
dũng

bin
V trớ
xut
phỏt,.
Hng
chy
Tờn
dũng
bin
V trớ
xut
phỏt,.
Hng
chy
i Tõy
Dng
Hc sinh da vo cỏc yờu cu cõu hi ca SGK quan sỏt bn
v tr li cõu hi .
Kt lun :
1-Hu ht cỏc dũng bin núng 2 bỏn cu xut phỏt t vựng v
thp chy lờn vựng v cao .
2-Cỏc dũng bin lnh 2 bỏn cu xut phỏt t vựng v cao
chy v vựng v thp.
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 22
Hot ng 2 : C lp lm vic di s hng dn Ca GV. HS
da vo lc hỡnh 65 tr li cỏc cõu hi trong SGK .
-Cỏc im A,B ,C,D cú nhit bao nhiờu?
_ Mi im trờn cú cỏc dũng bin no chy qua ?
-Vỡ sao im Dcú nhit núng nht ?
- Vỡ sao im A cú nhit lnh nht ?

-Vỡ sao c 3 im ny cựng nm trờn 1 v nhng li cú khớ
hu khỏc nhau.
Kt lun : dũng bin gõy nh hng n khớ hu ca vựng nú i
qua: cỏc vựng ven bin ni cú dũng bin núng chy qua cú nhit
cao hn, ma nhiu hn nhng ni cú dũng bin lnh chy
qua.
Tit 33 Bi 26
T,CC NHN T HèNH THNH T
I- MC CH YấU CU:
1-Kin thc :
-Bit khỏi nim v t ( hay th nhng ) cỏc thnh phn ca t cng nh cỏc nhõn t hỡnh thnh t .
- Hiu tm quan trng ca phỡ t v ý thc vai trũ ca con ngi trong vic lm cho phỡ t tng
hay gim .
2-K nng :
Phõn tớch tranhv phu din ca t
II-TRNG TM BI :
Thnh phn v c im th nhng
III- DNG DY HC :
Tranh v li v phu dinca 1 loi t
Giaựo aựn ẹũa lớ 6 Hoùc kỡ 2 (Theo chuan kieỏn thửực kú naờng) 23
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Kiểm tra bài cũ :khơng
2- Giảng bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I-
u cầu Hsquan sát hình 66
trong SGK nhận xét :
? Đây là hình gì ? Nội dung
hình là gì ?
? Từ nội dung của hình hãy

phát biểu khái niệm lớp đất là
gì ?
II- Thành phần. . . . . . . . .
Dựa vàonội dung mục 2 SGK
hãy cho biết các thành phần
chính của thổ nhưỡng ?
? Dựa vào mẫu đất mà HS mang
theo hãy chỉ ra thành phần nào
là vật chất khống ?Đặc điểm
của thành phần này về cấu tạo ,
màu sằc ,kích thước hạt .
? Dựa vào mẫu đất cho biết
thành phần nào là hữu cơ , nêu
đặc điểm về màu sắc , so lượng ,
kích thước .xem hình 66 cho
biết thành phần này nằm 73 tầng
nào ?
GV giảng giải về thành phần
còn lại của đất lànước và khơng
khí , tuy khơng lớn nhưng lại rất
cần thiết cho sự phát triển thực
vật vì thế trong nơng nghiệp
biện pháp cày xới đất và tưới
nước là rấtcần thiết cho năng
suất cao .
III- Các nhân . . . . . . . . .
Quan sát mục 3 SGK cho biết
các nhân tố hình thành đất ?
GV giảng giải :
-Đá mẹ là nguồn gốc chính phát

sinh ra đất . dưới tác động của
các yếu tố ngoại lực lớp đá bị
phong hố thành các lớp vật chất
xốp vở vụn mang theo các vật
chất khống đặc trưng cho loại
đá đó . Mỗi loại đá phong hố
cho ra mỗi loại đất như đá bazan
cho đất đỏ bazan,
đá vơi cho đất đá vơi . . . . .
- Sinh vật :nguồn gốc tạo ra chất
hữu cơ cho đất làm tăng độ phì
và góp phần làm thay đổi tính
I- Lớp đất trên bề mặt các lục
địa :
Lớp đất là lớp vật chất mỏn, vụn
bở bao phủ trên bề mặt các lục
địa.
II-Thành phần và đặc điểm của
thổ nhưỡng :
Lớp đất nào cũng có hai thành
phần chính : thành phần khống
và thành phần hữu cơ.
-Chất khóang chiếm tỉ lệ lớn
trọng lượng của đất, gồm các hạt
khống có màu sắc loang lổ và
kích thước to nhỏ khác nhau.
-Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ tồn
tại chủ yếu trong tầng trên cùng
lớp đất. Chất hưu cơ tạo thành
chất mùn có màu đen hoặc

xám .Đây là nguồn cung cấp
thức ăn dồi dào cho thực vật .
Ngồi ra nước và khơng khí
cũng là thành phần quan trọng
trong đất.
III- Các nhân tố hình thành đất
-Đá mẹ :nguồn gốc sinh ra thành
phần khóang trong đất. Đá mẹ
có ảnh hưởng đến màu sắc và
tính chất của đất.
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 24
chất vật lí của đất . Xác sinh vật
chết sẽ bị phân hũy và tích tụ
nhiều năm trong đất . Do đó
trong sản xuất để tăng độ phì
cho đất người ta dùng biện pháp
bón phân xanh phân chuồng cho
đất ( có thể GV thay phần giảng
giải này bằng phương pháp nêu
vấn đề tại sao người tabón phân
xanh và phân chuồng để làm
tăng năng suất cây trồng )
-Khí hậu giữ vai trò là tác nhân
gây ra sự phong hố đávà xác
sinh vật . KHí hậu nóng ẩm sẽ
làm tốc độ phong hố diễn ra
nhanh và mạnh hơn .
-Sinh vật : nguồn gốc sinh ra
thành phần hữu cơ trong đất.
-Khí hậu : đặc biệt là nhiệt độ và

lượng mưa tạo điều kiện thuận
lợi hoặc khó khăn cho q trình
phân giải chất khống và chất
hữu cơ trong đất.
3- Củng cố :
-Đất là gì ? đất có các thành phần chính nào ?
- Nêu những nhân tố hìnhthành đất .
4-Dặn dò :
Làm các bài tập trong SGK , xem trước nội dung bài 27 theo hướng dẫn của câu hỏi trong SGK .
Tiết 34 Bài 27
LỚP VỎ SINH VẬT.CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ PHÂN BỐ THỰC,ĐỘNG VẬT TRÊN
TRÁI ĐẤT
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1-Kiến thức :
-Biết khái niệm lớp vỏ sinh vật .
-Anh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố thực,động vật trên Trái Đất và mối quan hệ giữa
chúng .
- Anh hưởngtích cực và tiêu cực của con người đến sự phân bố động thực vật , và sự cần thiết bảo vệ
chúng .
2-Kỹ năng :
Quan sát , nhận xét tranh ảnh về các lồi động thực vật ở các miền khí hậu khác nhau .
II-TRỌNG TÂM BÀI :
Mục 2 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật .
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Các tranh ảnh về các lồi thực ,động vật ở các miền khí hậu khác nhau .
-Tranh hoạt động con người có ảnh hưởng đến phân bố động thực vật
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1-Kiểm tra bài cũ :
-Đất gồm những thành phần nào ?

-Các nhân tố nào hình thành đất ?
2-Giảng bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài ghi Nội dung bổ sung
I-Lớp vỏ . . . . . . . . . .
? Trong các lớp vỏ các em đã học ( lớp vỏ khí,
I-Lớp vỏ sinh vật :
Các sinh vật sống trong các
lớp đất đá, khơng khí, lớp
Giáo án Đòa lí 6 Học kì 2 (Theo chuan kiến thức kó năng) 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×