TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA CNTT&TỨD
***
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***
TP Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 03 năm 2011
Kính gởi: Phòng Đào tạo,
ĐIỀU KIỆN XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP KHOA CNTT-TƯD
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUI ĐỢT 09/2011
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG
LỚP 08TH1R (Học chế niên chế)
1. Tổng số đvht đạt ≥ 74 (không kể GDTC và GDQP)
2. Đạt các môn GDTC và GDQP theo qui định
3. Đạt tất cả các môn học bắt buộc (trong danh mục môn học bắt buộc của ngành)
4. Đạt một số môn học tự chọn (trong danh mục môn học tự chọn của ngành) cho đủ số đvht qui
định.
5. Đạt môn tốt nghiệp (Luận văn TN / Tiểu luận TN / Môn cơ sở và môn chuyên ngành TN).
LỚP 09TH1R (Học chế tín chỉ)
6. Tổng số tín chỉ đạt ≥ 58 (không kể GDTC và GDQP)
7. Đạt các môn GDTC và GDQP theo qui định
8. Đạt tất cả các môn học bắt buộc (trong danh mục môn học bắt buộc của ngành)
9. Đạt một số môn học tự chọn (trong danh mục môn học tự chọn của ngành) cho đủ số tín chỉ qui
định.
10. Đạt môn tốt nghiệp (Môn cơ sở và môn chuyên ngành TN).
HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP
LỚP 08TH1S (Học chế niên chế)
1. Tổng số đvht đạt ≥ 75 (không kể GDTC và GDQP)
2. Đạt các môn GDTC và GDQP theo qui định
3. Đạt tất cả các môn học bắt buộc (trong danh mục môn học bắt buộc của ngành)
4. Đạt một số môn học trong danh mục các môn học tự chọn của ngành (trong danh mục môn học
tự chọn của ngành) cho đủ số đvht qui định.
5. Đạt môn cơ sở và môn chuyên ngành tốt nghiệp.
LỚP 09TH1S (Học chế niên chế)
6. Tổng số tín chỉ đạt ≥ 59 (không kể GDTC và GDQP)
7. Đạt các môn GDTC và GDQP theo qui định
8. Đạt tất cả các môn học bắt buộc (trong danh mục môn học bắt buộc của ngành)
9. Đạt một số môn học trong danh mục các môn học tự chọn của ngành (trong danh mục môn học
tự chọn của ngành) cho đủ số tín chỉ qui định.
10. Đạt môn cơ sở và môn chuyên ngành tốt nghiệp.
1/7
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP
LỚP 07TH1L (Học chế niên chế)
1. Tổng số đvht đạt ≥ 139.5 (không kể GDTC và GDQP)
2. Đạt các môn GDTC và GDQP theo qui định
3. Đạt tất cả các môn học bắt buộc (trong danh mục môn học bắt buộc của ngành)
4. Đạt một số môn học tự chọn (trong danh mục môn học tự chọn của ngành) cho đủ số đvht qui
định.
5. Đạt môn tốt nghiệp (Luận văn TN / Tiểu luận TN / Môn cơ sở và môn chuyên ngành TN).
Ghi chú: Đính kèm danh mục các môn bắt buộc và tự chọn của ngành.
Trưởng khoa
TS. Chu Đức Khánh
2/7
DANH MỤC CÁC MÔN XÉT TỐT NGHIỆP CỦA KHOA CNTT-TƯD
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUI ĐỢT THÁNG 09/2011
HỌC CHẾ NIÊN CHẾ
A) HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (LỚP 08TH1R)
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Anh văn 5 NN005 3
2 Anh văn 6 NN006 3
3 Anh văn 7 NN007 3
4 Vật lý đại cương A1 VL001 3
5 Vật lý đại cương A2 VL002 4
6 Toán A4 TN114 4
7 Lý thuyết đồ thị TN323 3
8 Tối ưu 1 TN321 3
9 Lý thuyết thông tin TH306 3
10 Phân tích thiết kế thuật giải TH202 4.5
11 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin TH312 4.5
12 Phát triển ứng dụng web 4.5
13 Lập trình hướng đối tượng TH301 4.5
14 Lập trình windows TH401 5
15 Đồ án 2 TH412 2
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Quản trị mạng TH314 4.5
2 Cơ sở dữ liệu phân bố TH332 4.5
3 Bảo đảm chất lượng phần mềm TH421 4.5
4 Quản lý dự án phần mềm TH332 4
5 Công nghệ.net TH405 4
6 Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng TH328 4.5
7 Lập trình hệ thống mạng TH411 4.5
8 Công nghệ Java TH206 4.5
9 Các công cụ lập trình mạng TH413 4.5
10 Matlab và ứng dụng TH304 3
3/7
B) HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP (LỚP 08TH1S)
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 7
2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 5
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3
4 Anh văn 3 NN003 3
5 Anh văn 4 NN004 3
6 Toán A2 TN112 4
7 Xác suất thống kê TN213 3
8 Lập trình nâng cao TH104 4.5
9 Cấu trúc dữ liệu và thuật giải TH201 4.5
10 Cơ sở dữ liệu TH231 4.5
11 Lập trình hướng đối tượng TH301 4.5
12 Mạng máy tính TH211 3
13 Công nghệ phần mềm TH221 4
14 Đồ án 1 TH313 2
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Phân tích thiết kế thuật giải TH202 4.5
2 SQL Server TH380 3
3 Autocad TH208 3
4 Quản trị mạng TH314 4.5
5 Ngôn ngữ lập trình TH204 3
6 Cơ sở dữ liệu phân bố TH332 4.5
7 Thương mại điện tử TH293 4.5
8 Công nghệ Java TH206 4.5
9 Lập trình hệ thống mạng TH411 4.5
10 Các công cụ lập trình mạng TH413 4.5
11 Bảo đảm chất lượng phần mềm TH421 4.5
12 Quản lý dự án phần mềm TH332 4
4/7
C) HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP (LỚP 07TH1L)
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Kinh tế chính trị Mác-Lênin XN001 3
2 Chủ nghĩa Xã hội khoa học XN002 4
3 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam XN013 4
4 Triết học Mác-Lênin XN014 4
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh XN015 3
6 Anh văn 3 NN003 3
7 Anh văn 4 NN004 3
8 Anh văn 5 NN005 3
9 Anh văn 6 NN006 3
10 Anh văn 7 NN007 3
11 Vật lý đại cương A1 VL001 3
12 Vật lý đại cương A2 VL002 4
13 Toán A1 TN111 4
14 Toán A2 TN112 4
15 Toán A3 TN113 4
16 Toán A4 TN114 4
17 Xác suất thống kê TN213 3
18 Lý thuyết đồ thị TN312 3
19 Giải tích số 1 TN211 3
20 Tối ưu 1 TN214 3
21 Lập trình nâng cao TH104 4.5
22 Lý thuyết thông tin TH306 3
23 Ngôn ngữ lập trình TH204 3
24 Cấu trúc dữ liệu và thuật giải TH201 4.5
25 Phân tích thiết kế thuật giải TH202 4.5
26 Lý thuyết hệ điều hành TH302 3
27 Công nghệ phần mềm TH221 4
28 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin TH312 4.5
29 Lập trình hướng đối tượng TH301 4.5
30 Lập trình windows TH401 5
31 Đồ án 1 TH313 2
32 Đồ án 2 TH412 2
* DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN
STT Tên môn học Mã môn học ĐVHT
1 Cơ sở dữ liệu phân bố TH332 4.5
2 Bảo đảm chất lượng phần mềm TH421 4.5
3 Quản lý dự án phần mềm TH332 4
4 Lập trình Visual Basic TH205 4.5
5 Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng TH328 4.5
6 Trí tuệ nhân tạo TH351 4
7 Lập trình Visual C++ TH404 4.5
8 Lập trình ứng dụng mạng TH311 4.5
9 Quản trị mạng TH314 4
10 Lập trình hệ thống mạng TH411 4.5
11 Lập trình UNIX TH402 4.5
5/7