Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3A Sĩ số: 26 HS
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 15 tháng 03 năm 2010
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác (t2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc xâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời cùng
thực hiện.
II. chuẩn bị:
- Vở bài tập đạo đức lớp 3 Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
- Cặp sách, truyện tranh, lá th để đóng vai.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
1.Kiểm tra bài cũ(3 )
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB
HĐ1: Nhận xét hành vi+Cách tiến hành:(15)
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để xem bố
mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình đều chào hỏi
mọi ngời và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho bố. Một lần, mấy
bạn lấy th xem Hải viết gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ mắt, Phú bảo
với bạn: Cậu cho tớ xem những đồ chơi này đợc không?
.HĐ2: Đóng vai: + Cách tiến hành:(12 )
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ đóng vai.
TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong cặp. Giờ ra
chơi , em muốn mợn xem nhng chẳng thấy bạn đâu
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy mấy
bạn lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm
gì?
+Kết luận chung:
3. Dặn dò: (2 )
- Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận,
nhận xét hành vi nào
đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình
bày. HS nhóm khác bổ
sung.
HS thảo luận, mỗi nhóm
đóng 1 hoặc 2 tình
huống.
- Các nhóm trình bày trớc
lớp.
tự chọn: Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản (không có chữ số
0 ở giữa).
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
GTB. (1)
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (Theo mẫu): (8)
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
4 4 2 3 1
Viết số: 44231,
Đọc số: Bốn mơi t nghìn, hai trăm,
ba mơi mốt.
Bài2: Viết (theo mẫu): (9)
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số? (8)
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp
theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn
nghìn, tròn trăm, tròn chục
Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
Bài4*: Viết (theo mẫu): (8)
- GV. củng cố về cấu tạo số.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (1 )
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ
số.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
1
1
1
2 3 2 3 4
Viết số: 23234.
Đọc số: Hai mơi ba nghìn, hai trăm ba mơi t.
+ 3HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số,
lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C
Đ
V
6 8 3 5 2 68352
Sáu mơi tám nghìn ba trăm năm
mơi hai
2 7 9 8 3 27983
Hai mơi bảy nghìn chín trăm tám
mơi ba
8 5 4 2 0 85420
Tám mơi lăm nghìn bốn trăm
hai mơi
1 4 7 2 5 14725
Mời bốn nghìn bảy trăm hai mơi
lăm.
+ 5HS lên viết, lớp viết và nhận xét, HS nhận xét
về dãy số:
a.50000 60000 70000 80000 90000 100000
b.28000 29000 30000 31000 32000 33000
c.12500 12600 12700 12800 12900 13000
d.31720 31730 31740 31750 31760 31770
e.31720 31721 31722 31723 31724 31725
+ 3HS lên làm, HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. Số: 34725 gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7
trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b. Số 43617 gồm: 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm,
1 chục, 7 đơn vị.
c. Số 27513 gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm,
1 chục, 3 đơn vị.
d. Số: 8732 gồm: 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 ĐV
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (T3)
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
I. Mục tiêu: - Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tơng
đối cân đối.
- *Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp đều, thẳng phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể
trang trí lọ hoa đẹp.
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu lọ hoa gắn tờng làm bằng giấy thủ công gắn trên giấy bìa. Một lọ hoa gấp
hoàn chỉnh. Giấy thủ công, tờ bìa, hồ dán, bút màu, kéo.
HS: Giấy thủ công, kéo, keo dán.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.(3)
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Ôn lại các b ớc làm lọ hoa:(7 )
- GV sử dụng tranh quy trình để nêu lại
các bớc làm lọ hoa gắn tờng:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách đều.
B2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tờng.
HĐ2: Thức hành:(20 )
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho
những HS còn lúng túng.
- HD học sinh cắt, dán các bông hoa có
cành lá, cắm trang trí vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đã hoàn thành.
HĐ3: Nhận xét đánh giá(5 )
HD HS nhận xét sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại các bớc làm lọ hoa gắn
tờng bằng cách gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cá nhân.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trng bày sản phẩm.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau. Giờ sau thực
hành tiếp tiết 3.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3B Sĩ số: 25 HS
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 16 tháng 03 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: (3)
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285,
38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:(7)
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).(10)
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):(10)
GV củng cố cách viết và đọc số.
- Bài3: Số?(5)
HS 2em
- Tự đọc yêu cầu BT. - Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng
Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913
Bốn mơi lăn nghìn chín
trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721
Sáu mơi ba nghìn bảy
trăn hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535
Bốn mơi bảy nghìn năm
trăm ba mơi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết số Đọc số
97145
Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi lăm
27155
Hai mơi bảy nghìn một trăm năm mơi lăm
63211
Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371
Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy mơi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524,
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới
mỗi vạch.(5)
3. Củng cố, dặn dò:(2 )
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187,
48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321,
81322, 81323.
.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 17000
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 3
I. Mục tiêu :
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. chuẩn bị:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.(3 )
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc(15 )
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:(18)
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác
với yêu cầu của báo cáo đã đợc HD ở
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi
SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20,
mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
tiết TLV tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng
"Kính tha".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình
chọn ngời đóng vai chi đội trởng giỏi
nhất.
3. Củng cố, dặn dò:(2 )
- Nhận xét tiết của trò.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác
khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng
qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai
chi đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong
tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài
HTL.
Tiếng Việt
Ôn tập : tiết 4
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Nghe- viết đúng bài thơ "Khói chiều".(65 chữ / phút) không quá 5 lỗi, trìng bày
sạch sẽ, đúng bài th lục bát. HS khá giỏi viết đúng đẹp (tốc độ 65 chữ/ phút)
- GDHS có ý thức tự giác học tập.
II. chuẩn bị: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc(15 )
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả:(20 )
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều.
H: Tìm những câu thơ tả cảnh "khói
- HS nêu bản báo cáo
- Lần lợt số HS còn lại lên nhận thăm,
chuẩn bị bài trong 2 phút sau đó thực hiện
theo thăm.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
chiều".
Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?
Bài thơ đợc trình bày nh thế nào?
- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào
vở.
- Quan sát giúp HS viết đúng chính tả,
trình bày bài sạch đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(1)
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại các bài HTL.
rờn bay lên.
- Khói ơi, vơn nhẹ lên mây/ Khói đừng bay
quẩn làm cay mắt bà.
- Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng viết
lùi ra 1 ô.
+ Tự viết giấy nháp những từ các em hay
sai.
- Chép bài vào vở.
- Soát bài chữa lỗi.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3A Sĩ số: 26 HS
Ngày dạy: Thứ t, ngày 17 tháng 03 năm 2010
Th dc:
BI TH DC VI HOA VI C - TRề CHI HONG ANH, HONG YN
A/ Mc tiờu:
- ễn bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c. Yờu cu thuc bi v thc hin
c cỏc ng tỏc tng i ỳng.
- Tip tc ụn ng tỏc nhy dõy kiu chm hai chõn v thc hin ỳng cỏch so dõy,
chao dõy, quay dõy, ng tỏc tip t nh nhng nhp iu
Yờu cu thc hin c mc tng i chớnh xỏc v nõng cao thnh tớch.
- Hc trũ chi Hong Anh Hong Yn Yờu cu bit cỏch chi v bc u bit
tham gia chi.
- GDHS thng xuyờn tp th dc bui sỏng.
B/ Chu n b : - Dõy nhy, mi em mt si. Sõn bói v sinh sch s.
- Cũi, k sn vch chi TC.
C/Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung v phng phỏp dy hc L
i hỡnh luyn
tp
1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp.
- ng ti ch khi ng cỏc khp.
- Trũ chi "Chim bay, cũ bay".
5
phỳt
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
2/ Phn c bn :
* ễn bi th dc phỏt trin chung.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin
chung
2 ln x 8 nhp.
* ễn nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn:
- Lp tp hp theo i hỡnh 2 - 4 hng ngang thc hin cỏc
ng tỏc so dõy, trao dõy, quay dõy sau ú cho hc sinh
chm hai chõn tp nhy dõy mt ln.
- Gi ln lt mi ln 3 em lờn thc hin.
- Theo dừi nhn xột sa sai cho hc sinh.
* Hc trũ chi Hong Anh, Hong Yn .
- Nờu tờn trũ chi hng dn cho hc sinh cỏch chi.
- Yờu cu tp hp thnh cỏc i cú s ngi bng nhau
- Cho mt nhúm ra chi lm mu, ng thi gii thớch cỏch
chi.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi th mt lt.
- Sau ú cho chi chớnh thc.
- Nhc nh m bo an ton trong luyn tp v trong khi
chi v chỳ ý mt s trng hp phm qui.
- Cỏc i khi chy phi chy thng khụng c chy chộo
sõn khụng va chm nhau trong khi chi
3/ Phn kt thỳc:
- Yờu cu hc sinh lm cỏc th lng.
- i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn dũ hc sinh v nh ụn nhy dõy kiu chm hai chõn.
10
phỳt
9
phỳt
6
phỳt
5
phỳt
GV
Tiếng Việt
Ôn tập : Tiết 5
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu ở SGK viết báo cáo về 1 trong 3 nội
dung học tập, lao động hoặc công tác khác.
- GD hs ham học.
II. chuẩn bị : 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc .
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
1. Bài cũ.(3 )
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc.(15 )
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn viết báo cáo:(20)
- GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3,
viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng,
trình bày đẹp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo
viết tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò:(1 )
- Nhận xét tiết của trò.
- Nhắc những HS cha đạt thì về HTL để
kiểm tra lại.
- Làm thử bài tiết 8.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo.
Lớp theo dõi SGK.
- Viết báo cáo vào vở.
- Một số HS đọc lại bài.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3A Sĩ số: 26 HS
Ngày dạy: Thứ t, ngày 17 tháng 03 năm 2010
Toán
Các số có năm chữ số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Biết viết và đọc các số với trờng hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu đợc chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó
của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ.(3 ) - GV viết các số yêu cầu HS đọc.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số có năm chữ số (cả tr -
ờng hợp có chữ số 0).(7 )
- GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết số.
- GV lu ý cho HS đọc đúng quy định với các
số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0.
HĐ2: Thức hành:(25 )
- Quan sát, giúp HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu): (10)
-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài2: Số?(5)
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài3:Số?(5)
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4: Thi xếp hình(5)
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(1)
- Nhận xét tiết của trò.
- HS đọc.
- Quan sát bảng.
- HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa
nêu cách viết số, đọc số và điền số vào
bảng.
+ Tự đọc yêu cầu, làm BT
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số
HS đọc lại số.
+ 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình,
lớp nhận xét dãy số.
a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305,
18306, 18307.
b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610,
32611, 32612,.
C*.92999, 92300, 92301, 92302, 92303,
92304, 92305 .
3HS lên bảng điền
a. 18000, 19000, 20000, 21000,
22000, 23000, 24000.
b. 47000, 47100, 47200, 47300,
47400, 47500, 47600
c. *56300, 56310, 56320, 56330,
46340, 56350, 56360.
- Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng
và nhanh nhất là thắng.
Tự nhiên và x hộiã
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
Chim
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
-* Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim
chạy (đà điều) * GD HS biết chăm sóc và bảo vệ các loài chim
II. chuẩn bị : Các hình SGK trang 102,103. Tranh, ảnh về các loài chim.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: (3)
H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
Nêu ích lợi của cá?
2. Bài mới: GTB
HĐ1: Quan sát và thảo luận:(15)
+ Cách tiến hành:B1: Làm theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo
luận theo gợi ý sau:
* Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình. Nhận xét về
độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài
nào biết bơi, loài nào chạy nhanh?
* Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong
cơ thể của chúng có xơng sống không?
* Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng
dùng mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh s u tầm đ -
ợc: (15 ) + Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo
luận.H: Tại sao chúng ta không nên săn, bắt,
phá tổ chim?
B2. Làm việc cả lớp:- GV kể cho lớp nghe
câu chuyện " Diệt chim sẻ".
H: Qua câu chuyện này ta rút ra đợc điều gì?
- GV hớng dẫn HS chơi" Bắt chớc tiếng
chim hót".
3. Củng cố, dặn dò(2 )
- 2 HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Nhóm trởng các nhóm điều khiển các
bạn quan sát hình SGK T102,103 và
tranh, ảnh su tầm đợc. Thảo luận theo câu
hỏi gợi ý của GV.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con. Nhóm khác bổ
sung.
- Lớp rút ra đặc điểm chung về loài chim.
Nhóm trởng điều khiển các bạn phân loại
tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay, biết
bơi, có giọng hót hay
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hởng đến môi
trờng tự nhiên.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của nhóm
mình và cử ngời thuyết minh về những
loài chim su tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề
tài " Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên".
- Phải bảo vệ các loài chim.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho bài sau.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim,
bảo vệ môi trờng sinh thái ở địa phơng và
nơi mình sống.
tiếng hót của chim nào.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3B Sĩ số: 25 HS
Ngày dạy: Chiều: Thứ t, ngày 17 tháng 03 năm 2010
Tự nhiên xã hội (BS)
Cá.
I- Mục tiêu:
-Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc QS.
- Nêu ích lợi của cá đối với đời sống con ngời.
- Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II- Chuẩn bị:
Hình vẽ SGK trang 100,101.
- Su tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh
bắt cá.
Su tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh bắt
cá.
III- Hoạt động dạy và học:
1-Tổ chức: (1 )
2-Kiểm tra: (3 )
Nêu ích lợi của tôm, cua?
3-Bài mới:
Hoạt động 1 (17)
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 100,101, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nhận xét về kích thớc của chúng.
- Bên ngoài cơ thể của những con cá có gì
bảo vệ. Bên trong cỏ thể của chúng có x-
ơng hay không?
- Cá sống ở đâu? chúng thở bằng gì? Di
chuyển bằng gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
Hoạt động 2 (13)
b-Cách tiến hành:
- Hát.
- Vài HS.
* QS và thảo luận nhóm
- Lắng nghe.
- Thảo luận
- Đại diện báo cáo KQ.
Cá là độngvật có xơng sống, sống dới n-
ớc, thở bằng mang.Cơ thể chúng thờng
có vẩy bao phủ, có vây.
*Thảo luận cả lớp.
- Cá sông, cá đồng:cá chép, cá trê, cá
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Kể tên 1 số cá sống ở nớc ngọt và nớc
mặn mà em biết?
- Nêu ích lợi của cá?
- GT về hoạt động nuôi , đánh bắt,chế biến
cá mà em biết?
4- Củng cố- Dặn dò: (1 )
- Nêu ích lợi của cá?
-Nhận xét giờ.
- Khắc sâu nội dung
mè
- Cá biển: cá thu, cá mực
- Làm thức ăn, xuất khẩu
- HS nêu 1số hoạt động nuôi , đánh
bắt, chế biến cá mà em biết
- HS nêu.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3B Sĩ số: 25 HS
Ngày dạy: Chiều: Thứ t, ngày 17 tháng 03 năm 2010
tiếng việt (bs)
Luyện Từ và câu
I. Mục tiêu:
- Củng cố mở rộng vốn từ lễ hội.
- Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi Ai làm gì? thế nào? nh thế nào?
II. chuẩn bị: Bảng lớp ghi nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:(3 )
-Kể tên các bài tập đọc thuộc chủ đề lễ
hội.
2. Dạy bài mới: GTB. (1)
HĐ1: Mở rộng vốn từ lễ hội (14 )
1.Kể tên những lễ hội mà em dã đợc nghe
nói hoặc đi dự
2. ở lễ hội đó có những hoạt động gì?
HĐ2: Ôn các kiểu câu.(16 )
3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
- HS nêu.
- 1HS đọc đề.
- HS nêu các lễ hội mà em biết.
Hội chùa Hơng, đền Hùng, đền Bà Chúa
kho, Hội Lim,
- HS nêu, các em khác nhận xét.
Múa, hát, chọi gà, đua thuyền, bơi chải,
- 1HS lên bảng điền, các em khác nhận xét
Cứ chiều chiều chim sáo lại bay về nhà
Tâm, vì tổ của nó ở đây. Nhng một hôm,
có lẽ trời nắng quá không kiếm đợc mồi,
chim sáo về muộn.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Chim sáo đang làm tổ.
Học sinh tập thể dục trên sân trờng.
Nam là học sinh lớp ba.
Bông hoa hồng rất đẹp.
Bài 5: Viết tiếp cụm từ thích hợp vào chỗ
chấm
Bố em là
rộng mênh mông.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(1 )
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại lỗi chính tả.
- 1số HS nêu câu, các em khác nhận xét
Con gì đang làm tổ?
Học sinh làm gì?
Nam là gì?
Bông hoa hồng nh thế nào?
- 1 số HS nêu cụm từ cần điền
Bố em là công nhân.
Cánh đồng quê em rộng mênh mông.
GDNGLL:
TIM HIấU Vấ OAN TNCS Hễ CHI MINH
I/ Muc tiờu: Hoc sinh hiờu va biờt c lich s ra i cua oan thanh niờn cụng san Hụ
Chi Minh, ngay thanh lõp oan TNCS Hụ Chi Minh.
-Hoc sinh biờt c nhng trang s vang cua oan ta; nhng chiờn cụng va
phong trao cua oan.
-Ren hoc sinh thi ua tiờn bc lờn oan.
-GD hoc sinh long tin vao oan vao ang.
II/ Nụi dung:
- HS biờt: Lich s ra i cua oan TNCS Hụ Chi Minh.
III/ Chuõn bi:
- Tai liờu, tranh anh, khõu hiờu tuyờn truyờn
- ia iờm: Sõn trng.
IV/ Cac hoat ụng chu yờu:
HOAT
ễNG
NễI DUNG
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
I
(12)
-GV a mụt sụ tranh anh vờ oan TNCS Hụ Chi Minh, nhng gng anh
hung cua oan, nhng chiờn si CM, nhng t liờu lich s cua cac cuục
chiờn tranh, cac phong trao cua oan ờ hoc sinh quan sat
-Hoi: Nhng hinh anh va quan sat la cua ai? Nhng bc tranh trờn noi lờn
iờu gi? -Chung ta thờ hờ HS cõn hanh ụng nh thờ nao ờ noi gng cac
oan viờn TNCS, nhng chiờn si CM? Chm ngoan hoc gioi ờ ln lờn xõy
dng quờ hng, õt nc,
-Hoc sinh tra li, hoc sinh khac bụ sung, giao viờn bụ sung.
II
(12)
-Giao viờn triờn khai nụi dung lich s ra i cua oan TNSC Hụ Chi
Minh ,
-Lõy vi du minh hoa vờ cac c s oan vng manh,
-GV anh gia hoat ụng chao mng ngay 26/3.
-HS nhõn xet, GV bụ sung.
-HS t cõu hoi.
III
(11)
-GV nhõn xet hoat ụng hoc tõp.
-Tuyờn dng ca nhõn, lp co thanh tich cao trong hoat ụng. Phờ binh ca
nhõn, tõp thờ co hiờu qua thõp.
-Vờ nha cac em tiờp tuc hoc tõp noi gng cac anh chi oan viờn, tham gia
tuyờn truyờn phong chụng TNXH, ma tuy, HIV/AIDS va thc hiờn trõt t
ATGT.
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3B Sĩ số: 25 HS
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 18 tháng 03 năm 2010
Toán
Luyện tập
. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
- GD HS ham học
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con:
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở
nháp:
Năm mơi ba nghìn không trăm
hai mơi
Sáu mơi sáu nghìn một trăm linh
sáu
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:(30)
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):(10)
GV: Củng cố cách đọc các số, số có
chữ số 0 ở hàng chục.
Bài2: Viết (theo mẫu)(7)
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):(5)
GV kẻ trên bảng
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.(8)
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(1)
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có
năm chữ số.
53020 66106.
- HS đọc lại hai số đó.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình,
lớp đọc lại các số, nhận xét.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình,
lớp nhận xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000
M NHAC
HC HT: BI TING HT BN Bẩ MèNH
I. MC TIấU
- HS nm c ND bai hat Ting hỏt bn bố mỡnh.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Gi¸o ¸n líp 3 – Trêng TH Vò X¸- PGD&§T Lôc Nam- B¾c
Giang
*&*
- Hát đúng lời bài hát, thể hiện nội dung bài qua cao trường độ của bài.
- Các em thấy yêu quý cuộc sống, chăm học
II . CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Chép sẵn ND bài hát. 2. Học sinh : Vở hát nhạc.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy giáo
T
G
Hoạt động của học trò
HĐ 1: - KTBC:
HĐ 2: - Dạy bài mới .
- GV hát mẫu bài hát
HS hát bài hát cả lớp vài lượt .Gv
nghe và sửa.
* Tổ chức cho HS luyện hát bài
hát.
* Cho HS nêu ý nghĩa, ND bài hát.
- Nêu cách thể hiện bài hát.
HĐ 3: Củng cố , dặn dò.
GV cho HS nhắc ND bài.
3
12
18
2
* HS: Hát Tiếng hát bạn bè mình.* HS
lắng nghe giáo viên
* HS: Làm theo sự chỉ dẫn của GV.
- Luyện hát
* Luyện hát:
- Hát theo hình thức cả lớp
- Hát theo nhóm bàn.
- Hát cá nhân hoặc song ca, tam ca, tốp ca
+ HS cổ vũ vỗ tay theo.
* Thi đua thể hiện ND bài.
- Nêu ý nghĩa, nội dung bài hát.
- Nêu cách thể hiện ND và sắc thái bài hát.
* HS ghi bài học-Về nhà luyện hát.
TiÕng ViÖt
¤n t©p : TiÕt 6
*&*
Biªn so¹n: NguyÔn ThÞ Thuyªn
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Viết đúng các âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/ ay.
GD hs ham học
II. chuẩn bị: - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.(3 )
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:(15)
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Làm BT chính tả:(15 )
Bài tập2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu
cầu của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất,
lá, trớc, nào, lại, chng, biết, làng, tay.
3. Củng cố, dặn dò:(1 )
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn
văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức (
chọn chữ thích hợp để điền, chữ không
thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1
chữ sau đó truyền bút cho HS khác (làm
trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng.
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 7
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo mức độ : HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn
đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc
độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- GD HS ham hoc
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.(3 )
2. Bài mới:
HĐ1: Kiểm tra đọc: (20)
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội
dung bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Giải ô chữ:(10 )
- GV hớng dẫn HS dựa vào gợi ý để làm
bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận từ ngữ
nào đúng.
- HS lần lợt lên bốc thăm, chuẩn bị bài
trong 2 phút và thức hiện theo yêu cầu của
thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ 2HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm SGK,
quan sát ô chữ và điền mẫu: Phá cỗ.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS nêu từ đã đợc điền ở tám ô chữ,
dãy ô chữ in màu:
Dòng1: Phá cỗ Dòng5: Tham quan
Dòng2: Nhạc sĩ Dòng6: Chơi đàn
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(1)
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra.
Dòng3: Pháo hoa Dòng7: Tiến sĩ
Dòng4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ
Từ ô in màu: Phát minh
Tuần 27 Ngày soạn: 12/3/2010 Dạy lớp: 3B Sĩ số: 25 HS
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 19 tháng 03 năm 2010
Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết đợc số liền sau 99999 là số 100 000.
II. chuẩn bị: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ:
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trớc.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số
80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mời chục
nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000, , 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và
chữa bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài,
lớp nhận xét.
a.10 000, 20 000, , 50.000, 60.000,
70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, , 17.000, 18.000,
19.000, 20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, , 18 800,
18900, 20000.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trớc , số liền sau các số.
Bài 4:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
d.18235, 18236, 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các
số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000,
70000, 80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trớc Số đã
cho
Số liền
sau
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 8
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra viết theo yêu cầu:
+ Nhớ viết đúng bài chính tả (65chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình
bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (bài văn xuôi)
+ Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.
Ii. các hđ dạy học chủ yếu: HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. Đề bài:
1. Chính tả: Em hãy nhớ và viết lại bài: Em vẽ Bác Hồ (từ đầu đến Khăn quàng đỏ
thắm).
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một anh hùng chống
giặc ngoại xâm mà em biết.
IV. Đáp án:
- HS viết bài chính tả thẳng dòng, trình bày đẹp, ít sai lỗi chính tả (4 điểm).
- Nêu đầy đủ các ý, câu văn rõ ràng (6 điểm).
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
Tự nhiên và x hộiã
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số loại
thú.
-* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay
động vật có vú. Nêu đợc một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II. chuẩn bị : Các hình SGK T104, 105.
Su tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim?
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các loài
thú nhà đợc quan sát.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.
- HS trả lời, các em
khác nhận xét.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
*Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó:
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong nh lỡi liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì chung?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm nh có lông mao, đẻ
con và nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay động vật có vú.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của loài thú nhà.
+ Cách tiến hành:
H: Nêu đợc ích lợi của việc nuôi các thú nhà nh: lợn, trâu, bò,
mèo,
Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia
chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nớc ta. Thịt lợn là
thức ăn giàu chất dinh dỡng cho ngời. Phân lợn dùng để bón
ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,
HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em a thích và tô màu.
+ Cách tiến hành:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng.
- Mỗi bàn HS là một
nhóm, quan sát hình
SGK T104, 105 và các
hình ảnh su tầm đợc.
- Thảo luận theo gợi ý
của GV.
- Đại diện các nhóm
lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1
con.
- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- HS nêu đặc điểm
chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng
con.
- HS nêu. HS vẽ vào
giấy hoặc vở BT. Ghi
chú tên con vật và các
bộ phận của các con
vật trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài
trớc lớp, giới thiệu về
bức tranh của mình.
Luyện viết
I. MụC TIÊU:
- Nghe- viết đúng một đoạn trong bài Đi hội chùa Hơng, ba khổ thơ đầu.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn ( r/d, gi. ên/ênh)
II. CHUẩN Bị: Bảng lớp ghi nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của thầy HĐ của trò
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên
Giáo án lớp 3 Trờng TH Vũ Xá- PGD&ĐT Lục Nam- Bắc
Giang
*&*
1. Bài cũ: (3 )
- GV đọc 4 tiếng bắt đầu bằng tr/ch.
2. Dạy bài mới: GTB. (1)
HĐ1: HD học sinh nghe- viết: (18)
HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần1 đoạn viết.
H: Trong bài ta cần viết hoa những chữ
nào?
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng.
* GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2. HD viết bài vào vở.
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng
chính tả.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc lần 3.
- GV chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm BT.(12
Điền vào chỗ trống.
a) r hoặc gi
b) ên hoặc ênh
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (1 )
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại lỗi chính tả.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Chữ đầu câu.
- HS đọc, viết những từ mình hay mắc lỗi
khi viết bài.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
+ 1HS đọc bài tập, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở. 2HS lên chữa bài, lớp
nhận xét.
- Cá rô róc rách ruộng cày
Ai ghẹo gì mày hỡi cá rô ron
- Trời cao đất rộng thênh thênh
Bớc chân xung kích qua ghềnh qua khe.
- Nhiều HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
*&*
Biên soạn: Nguyễn Thị Thuyên