Bài tập.
Bài 1: A và B là 2 hợp chất đều có tỷ khối so với hiđro là 14. Đốt cháy A thu đợc sp chỉ cókhí CO
2
. Đốt cháy 1,4 gam
B thu đợc sp gồm 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. XĐ CTPT của A, B và cho biết A, B là h/c vô cơ hay hữu cơ.
Bài 2: A và B là 2 hợp chất hữu cơ có cùng CTPT. Đốt cháy 2,9 gam A thu đợc 8,8 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. XĐ
CTPT và CTCT của A, B biết 2,24 lít khí B ở đktc có khối kợng 5,8 gam.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn h/c hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố thu đợc 11 gam CO
2
và 6,75gam H
2
O. XĐ CTPT và
CTCT của A.
Bài 4: Đốt cháy một hh gồm C
2
H
2
và C
2
H
4
có thể tích 6,72 lít (đktc) rồi cho toàn bộ sp thu đợc hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)
2
d. Sau khi p kết thúc, thấy khối lợng bình đựng dd Ca(OH)
2
tăng thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết
tủa. XĐ thành phần % thể tích của môic khí trong hh và tiính giá trị m.
Bài 5: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O có khối lợng mol là 60 g. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam A rồi cho
sp thu đợc qua bình 1 chứa H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình 2 chứa dd Ca(OH)
2
d. Sau p thấy khối lợng bình 1 tăng thêm
1,8 gam, ở bình 2 có 10 gam KT.
a. XĐ CTPT của A.
b. Viết CTCT cúa A. Biết A làm đỏ giấy quỳ tím.
Bài 6: Đốt cháy 6 gam một hh X gồm CH
4
và C
2
H
4
với O
2
lấy d, sau đó cho hh CO
2
, hơi nớc và O
2
lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
d. Biết rằng khối lợng bình 1 tăng 10,8 gam, trong bình 2 có 40 gam KT
và còn lại 2,24 lít khí bay ra ở đktc.
a. Tính VO
2
đktc dùng ban đầu.
b. Tính dX/H
2
.
c. Khối lợng dd Ca(OH)
2
tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Bài 7: Đốt cháy hết m gam C
2
H
6
rồi cho hh khí CO
2
và H
2
O tạo ra lần lợt đi qua bình 1 đựng 80 gam H
2
SO
4
85% sau
đó qua bình 2 đựng 0,5 lit dd Ba(OH)
2
1M.
a. Tính m biết rằng C% của H
2
SO
4
sau khi hút nớc là 77,185%.
Chứng minh rằng ta đã dùng d Ba(OH)
2
. Tình khối lợng KT và độ tăng khối lợng của bình Ba(OH)
2
.