Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.71 KB, 6 trang )

1) Treo vật nặng m = 100g vào lò xo, con lắc dao động với phơng trình x = 4sin(10
5
t)cm. Lực
đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào vật là: (g = 10)
A. F
max
= 4N; F
min
= 2N B. F
max
= 3N; F
min
= 1N
C. F
max
= 2N; F
min
= 1N D. F
max
= 4N; F
min
= 0N
2) Cho phản ứng nhiệt hạch
D
2
1
+
T
3
1




He
4
2
+
n
1
0
. Biết m
D
= 2.0136u; m
T
= 3,0160u; m
He
=
4,0015u; m
n
= 1,0087u. Tính năng lợng toả ra khi 1 kmol He đã đợc tạo thành?
A. 174.10
12
J B. 17,4.10
12
J C. 1,74.10
12
J D. 1,74.10
11
J
3) Một sóng cơ có phơng trình: x = 4sin
2


t (cm). Vận tốc sóng là v = 0,4m/s. Điểm M cách nguồn
đoạn d có li độ tại thời điểm t là 3cm. Tìm li độ của M tại thời điểm t + 6s?
A. 3cm B. -3cm C. 4cm D. -4cm
4) Đoạn mạch xoay chiều gồm trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm L =

1
H và tụ C =

2
10
-4
F
nối tiếp nhau. Điện áp hai đầu mạch là u = 200
2
cos100t (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế hai đầu
tụ?
A. u
C
= 200
2
sin100t (V) B. u
C
= 200sin100(t +
4

) (V)
C. u
C
= 200sin100(t -

4

) (V) D. u
C
= 200
2
sin100(t -
4

) (V)
5) Đoạn mạch RLC nối tiếp, L và C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch điện áp không
đổi, cho R biến thiên đến khi P đạt max, lúc đó độ lệch pha của hiệu điện thế với dòng điện trong mạch
là:
A. 0 B.
2

C.
4

D.
6


6) Tìm kết luận sai về sóng âm?
A. có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa B. truyền đợc trong chất rắn, lỏng, khí
C. mang năng lợng D. chỉ là sóng ngang
7) Máy phát xoay chiều một pha có Roto gồm 10 cặp cực từ. Dòng điện do máy cấp ra có tần số
50Hz. Tốc độ góc của roto là:
A. 50v/s B. 10v/s C. 300v/ph D. 2400v/ph
8) Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp tụ C =


1
10
-4
F, điện áp hiệu dụng của mạch và
tần số dòng điện không đổi; f = 50Hz. Cho R biến thiên, tìm thấy hai giá trị R
1
và R
2
của biến trở cho
mạch điện có cùng công suất; R
1
= 16R
2
. Tìm R
1
và R
2
?
A. R
1
= 25; R
2
= 250 B. R
1
= 250; R
2
= 25
C. R
1

= 320; R
2
= 20 D. R
1
= 400; R
2
= 25
9) Mạch dao động điện từ LC có điện tích cực đại của tụ và cờng địi dòng điện cực đại là: Q
0
= 2.10
-
6
C và I
0
=
10

A. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 2,5.10
4
Hz B. 2500Hz C. 2,5MHz D. 500kHz
10) Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch?
A. Tính theo khối lợng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lợng hơn phản ứng phân
hạch
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân mới nặng hơn
C. phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc của năng lợng Mặt Trời
D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
11) Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số f = 4Hz, cùng biên độ A
1
= A

2
= 5cm và có độ lệch pha =
3

. Lấy
2
= 10, tính gia tốc của vật khi vật có vận tốc 40cm/s?
A. 8
2
m/s B. 16
2
m/s C. 4
2
m/s D. 32
2
m/s
12) TN Young với đồng thời hai bức xạ
1
= 640nm và
2
= 480nm; a = 1,5mm; D = 1,5m. Độ rộng
vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng quan sát đợc là:
A. 61 B. 60 C. 62 D. 72
13) Trong dao động điều hoà gia tốc:
A. cùng pha với vận tốc B. sớm pha
2

so với vận tốc
C. ngợc pha với vận tốc D. trễ pha
2


so với vận tốc
14) Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch sóng có tần số bé nhất trong dãy Lyman là f
1

= 8,22.10
14
Hz, Vạch có tần số lớn nhất của dãy Balmer là f
2
= 2,46.10
15
Hz. Năng lợng ion hoá nguyên
tử H là:
A. 16.10
-19
J B. 13,6.10
-19
J C. 21,74.10
-19
J D. 10,85.10
-19
J
15) Chọn sai về ánh sáng đơn sắc?
A. Không đổi vận tốc khi thay đổi môi trờng.
B. màu sắc xác định
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
16) Trong TN Young với ánh sáng trắng (0,4m 0,76m) vị trí vân sáng màu đỏ đầu tiên trên
màn là 0,76mm. Độ rộng dải quang phổ bậc 8 là:
A. 2,88mm B. 1,44mm C. 5,22mm D. 1,07mm

17) Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ C14 là 197 phân rã/phút, mẫu gỗ tơng đơng mới chặt có độ
phóng xạ 1350 phân rã/phút. Tìm tuổi của mẫu gỗ cổ? biết chu kỳ bán rã T
C14
= 6000 năm.
A. 1555năm B. 155.10
3
năm C. 15550năm D. 1,55.10
6
năm
18) Trong một ống phóng tia X, cờng độ dòng điện là 0,8mA; hiệu điện thế giữa anôt và catôt là
120kV. Tìm bớc sóng bé nhất mà ống phát ra?
A. 10,35pm B. 10,35nm C. 10,35m D. 10,35mm
19) Con lắc đơn đợc gắn vào trần thang máy. Chu kỳ của con lắc là T khi thang đứng yên. Nếu thang
máy rơi tự do thì chu kỳ con lắc là:
A. T B. 0 C. D.
2
T
20) Bớc sóng dài nhất trong dãy Lyman là 0,1220m. Một electron mang động năng 12,40eV va
chạm vào nguyên tử H (đang đứng yên) ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử đó vẫn đứng yên
nhng chuyển lên trạng thái kích thích L. Động năng của electron sau va chạm là:
A. 1,2eV B. 22,58eV C. 2,22eV D. 35,52.10
-19
J
21) Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do có điện tích trên tụ biến thiên theo ph-
ơng trình: q = 12.10
-12
cos(2009t 0,12) (C). Chu kỳ dao động của năng lợng điện trờng là:
A. 3,128.10
-3
s B. 6,256.10

-3
C. 9,38.10
-3
s D. 0,938s
22) Tìm sai trong các phát biểu về tia :
A. tia là chùm hạt photon năng lợng cao
B. tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. tia có bản chất sóng điện từ với bớc sóng rất ngắn
D. tia bị lệch trong điện trờng và từ trờng
23) Khi rọi bức xạ = 400nm vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U
h
= -1,5V. Công thoát
của tế bào đó là:
A. 2eV B. 2,4eV C. 1,6eV D. 3,2eV
24) Chọn kết luận đúng.
Chất phóng xạ X có chu kỳ T
1
, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
2
= 2T
1
. Sau t = T
2
thì:
A. chất phóng xạ X còn 1/2; chất Y còn 1/4 B. X còn
2
1
; Y còn
2
1

C. X còn
4
1
; Y còn
4
1
D. X còn
4
1
; Y còn
2
1
25) Đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 120, L không đổi, C biến đổi đợc. Đặt vào mạch điện áp U có
tần số 50Hz, điều chỉnh C đến giá trị C =

40
F thì thấy U
C
= max. Giá trị của L là:
A.

4,1
H B.

9,0
H C.

1
H D.


2,1
H
26) Đặt vào hai đầu tụ một điện áp xoay chiều thì:
A. Cờng độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C
B. không có điện tích chạy qua C
C. có một dòng điện tích chạy qua tụ điện
D. cờng độ dòng điện tỷ lệ nghịch với f
27) Rọi chùm sáng đơn sắc vào tế bào quang điện, nguồn sáng đặt cách tế bào đoạn d, hiệu điện thế
hãm là U = 2V. Đẩy nguồn lại gần tế bào đến khoảng cách d =
2
1
d, hiệu điện thế hãm mới sẽ là:
A. U = 2V B. U = 4V C. U = 1V D. U = 0,5V
28) Một sóng dừng trên sợi dây có dạng u = 2sin
4

x cos(20t +
2

) cm. Trong đó x có đơnvị là cm.
Vận tốc truyền sóng là:
A. 100cm/s B. 80cm/s C. 60cm/s D. 40cm/s
29) Cho phản ứng
Be
9
4
+

2


4
2
+
n
1
0
. Biết m
Be
= 9,0022u; m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u. Tần
số tối thiểu của foton là:
A. 4,95.10
20
Hz B. 3,8.10
20
Hz C. 1,12.10
20
Hz D. 2,14.10
21
Hz
30) Đoạn mạch xoay chiều gồm trở thuần R nối tiếp tụ C khả biến, nối tiếp cuộn dây có L =

2
H và
r = 30. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 60V, tần số 50Hz. Thay đổi C đến giá trị C = C
1
thì công suất

trong mạch đạt cực đại và bằng P
max
= 30W. Tính R và C
1
?
A. 120;

1
10
-4
F B. 90;

2
1
10
-4
F
C. 120;

2
1
10
-4
F D. 100;

2
1
10
-4
F

31) Trong mạch dao động lí tởng, tụ có điện dung C = 5F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10
-
5
C. Năng lợng điện từ của mạch là:
A. 16.10
-4
J B. 6,4.10
-4
J C. 8.10
-4
J D. 12,8.10
-4
J
32) Hai nguồn dao động kết hợp trên mặt nớc có tần số 20Hz tạo ra hệ gồm 12 hypebol quỹ tích của
các điểm đứng yên. Khoảng cách 2 hypebol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc truyền sóng là:
A. 1,6m/s B. 0,16m/s C. 8cm/s D. 0,8m/s
33) Mạch dao động ở lối vào của máy thu vô tuyến điện, tụ có điện dung 10pF C 500pF. Cuộn
dây có độ tự cảm 0,5H L 10m. Miền giá trị bớc sóng mà máy có thể thu đợc là:
A. 2,8m 114,3m B. 26m 1300m
C. 4,2m 133,3m D. 3,2m 123,3m
34) Chọn phát biểu sai về tính chất của sóng điện từ:
A. vận tốc sóng điện từ trong chân không bằng với vận tốc ánh sáng
B. truyền đợc trong mọi môi trờng vật chất, kể cả chân không
C. mang năng lợng tỷ lệ với bình phơng của tần số
D. là sóng ngang
35) Mặt đèn hình ti vi đợc chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản:
A. các electron đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài
B. giảm nhiệt độ đèn hình
C. chống vỡ khi va đập
D. ngăn các tia Rơnghen, tránh nguy hiểm cho ngời ngồi trớc màn hình

36) Một sóng cơ đợc mô tả bởi phơng trình: u = 4sin(
3

t 0,01x + ) (cm). Sau 1s, pha dao động
của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lợng:
A.
3

B. 0,01x C. -0,01x +
3
4
D.
37) Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Đúng lúc quả nặng ngang qua VTCB
thì cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ:
A.
2
A
B. A C.
2
A D.
2
A
38) Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ C thay đổi đợc, cuộn dây có độ tự cảm L =

1
H và
điện trở R = 20 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 60V~ 50Hz. Thay
đổi giá trị C đến C
1
thì thấy công suất của mạch đạt Pmax = 30W. Điện trở R và điện dung C

1
có giá trị
là:
A. 100;

4
10

F B. 100;

2
10
4
F C. 120;

2
10
4
F D. 120;

4
10

F
39) Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 420Hz. Nếu một ngời có thể nghe đợc âm có tần số cao
nhất là 18000Hz, anh ta có thể nghe đợc âm cao nhất do nhạc cụ đó tạo ra là:
A. 17850Hz B. 1800Hz C. 17000Hz D. 17640Hz
40) Dung kháng của tụ tăng lên khi:
A. cờng độ dòng điện qua tụ giảm
B. chu kỳ của dòng điện xoay chiều tăng

C. hiệu điện thế xoay chiều cùng pha với cờng độ dòng điện
D. hiệu điện thế hai đầu tụ tăng.
Dành cho chơng trình cơ bản
41) Một máy phát xoay chiều ba pha cấp điện cho hệ thống tải đối xứng, tại thời điểm dòng điện
trong pha thứ nhất đạt cực đại i
1
= I
0
thì cờng độ dòng điện trong các pha còn lại là:
A. i
2
= i
3
=
3
0
I
B. i
2
= i
3
=
2
0
I
C. i
2
= i
3
= -

3
0
I
D. i
2
= i
3
= -
2
0
I
42) Vật dao động điều hoà, khi t = 0 vật có x =
2
cm; a = -100
2

2
cm/s
2
; v = -10
2
cm/s.
Phơng trình dao động là:
A. x = 2cos(10t +
4

) cm B. x = 2cos(10t -
4

) cm

C. x = 4cos(20t +
4
3

) cm D. x = 4cos(20t -
4
3

) cm
43) Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cho dao động u = acost. Biết S
1
S
2
= l = 10,5. Hãy cho công thức
xác định vị trí các điểm có biên độ cực đại trên S
1
S
2
? Lấy trung điểm S
1
S
2
làm gốc toạ độ, trục toạ độ
trùng phơng S
1
S

2
.
A. x = (2k + 1)
2

; B. x = k
2

; k Z; -10 k 10
C. x = (2k + 1)
2

; k Z; -10 k 10 D. (k + 1)
2

; k Z; -10 k 10
44) Từ nhà máy, ngời ta gửi đi một công suất P
1
dới điện áp U
1
, nhờ hai máy tăng áp và hạ áp lí tởng.
Máy tăng áp có hệ số biến áp K
1
= 20, máy hạ áp có K
2
. Biết rằng nếu không dùng các máy biến áp thì
hao phí trên dây tải sẽ tăng 400 lần, điện trở toàn phần của dây tải là R. K
2
=?
A. k

2
= 20 B. k
2
= 400 C. k
2
= 10 D. k
2
= 40
45) Có bốn loại máy: máy siêu âm, điện thoại bàn, điện thoại di động và rada. Máy nào không ứng
dụng hiện tợng tơng tác điện từ?
A. máy siêu âm và điện thoại bàn B. máy siêu âm và điện thoại di động
C. máy siêu âm D. rada
46) Chọn phát biểu đúng?
A. hiện tợng tán sắc chỉ xảy ra với lăng kính
B. hiện tợng tán sắc không xảy ra với bản mặt song song
C. hiện tợng tán sắc không xảy ra với thấu kính
D. hiện tợng tán sắc xảy ra khi ánh sắng truyền từ không khí qua mặt nớc.
47) Trong ống Rơnghen, hiệu điện thế giữa hai cực là U = 2.10
4
V. Động năng của e đập vào đối
catod (anod) là:
A. 4,2.10
-15
J B. 3,8.10
-15
J C. 3,8.10
-16
J D. 3,2.10
-15
J

48) Chất X thực hiện phóng xạ
-
, sản phẩm:
A. là một đồng vị của X vì số khối bằng nhau
B. có khối lợng mol xấp xỉ số mol của X
C. có khối lợng mol xấp xỉ khối lợng mol của X
D. theo định nghĩa, phản ứng hạt nhân tạo hạt nhân mới, vì thế A, B, C đều sai
49) Tìm nhận định đúng?
A. Các sao có khối lợng rất lớn, lực hấp dẫn rất mạnh, vì thế chúng là những khối rắn
B. Các sao có khối lợng lớn hơn Mặt Trời thì có tuổi thọ cao hơn Mặt Trời
C. Nhiệt độ bề mặt của các sao có bán kính nhỏ lại lớn nhất
D. A, B, C đều đúng
50) Hai điểm A và B cùng phía, cùng thuộc một đờng thẳng xuyên qua nguồn âm S. Mức cờng độ
của A là L
1
= 50dB; của B là L
2
= 30dB. Xác định cờng độ âm của C là trung điểm AB, biết cờng độ âm
chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
?
A. 3,3.10
-12
W/m
2
B. 3,3.10

-11
W/m
2
C. 3,3.10
-10
W/m
2
D. 3,3.10
-9
W/m
2

×