Sở GD&ĐT qung ninh
Trờng THPT Hng c đề thi thử đại học năm học 2007-2008
Môn Vật Lí - Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên thí sinh:...............SBD:..Phòng thi:...
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số góc
. Động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với
tần số:
A.
/2 B.
C. 2
D. 4
Câu 2: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Tần số dao động B. Chu kì dao động
C. Trạng thái dao động tại thời điểm t D. Biên độ dao động
Câu 3: Chọn phơng án sai.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của vật là do lực ma sát của môi trờng mà vật dao động.
C. Lực ma sát luôn hớng ngợc chiều chuyển động nên sinh công âm làm cơ năng của vật giảm dần, chuyển
hoá thành nhiệt năng.
D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm.
Câu 4: Khi treo vật có khối lợng
m
lần lợt vào các lò xo
1
L
và
2
L
thì tần số dao động của các con lắc lò xo
tơng ứng là
( )
Hz3f
1
=
và
( )
Hz4f
2
=
. Nối hai lò xo đó lại với nhau thành một lò xo rồi treo vật nặng m vào
thì m sẽ dao động với tần số:
A. 2,1 Hz B. 2,2 Hz C. 2,3 Hz D. 2,4 Hz
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số và có dạng:
( ) ( )
cm2/t5sin4x
1
=
,
( ) ( )
cmt5sinAx
22
+=
; t tính bằng giây. Biết biên độ dao động tổng hợp
( )
cm8A
=
. Hãy xác định
2
A
.
A.
( )
cm4A
2
=
B.
( )
cm34A
2
=
C.
( )
cm24A
2
=
D.
( )
cm33A
2
=
Câu 6: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đa
lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không
thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km
A. chậm 121,5 s B. nhanh 121,5 s C. chậm 243 s D. nhanh 62,5 s
Câu 7: Chọn phơng án sai
A. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất
B. Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động cũng nh các phần tử vật chất
C. Sóng truyền đến điểm nào làm cho các phần tử vật chất của môi trờng tại điểm đó dao động tức là truyền
cho các phần tử đó một năng lợng. Quá trình truyền sóng cũng là một quá trình truyền năng lợng
D. Sóng ngang có phơng dao động vuông góc với phơng truyền sóng. Sóng dọc có phơng dao động trùng
với phơng truyền sóng
Câu 8: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lợng B. Độ cao, âm sắc, biên độ
C. Độ cao, âm sắc, độ to D. Độ cao, âm sắc, cờng độ
Câu 9: Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì
( )
s5,0
. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nớc là
( )
s/m4,0
. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ
3
đến đỉnh thứ
8
kể từ tâm O, theo phơng truyền
sóng là :
A. 1 m B. 2 m C. 2,5 m D. 0,5 m
Câu 10: Tại hai điểm
21
OO và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )
cm11
có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt10sinau;cmt10sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng
( )
s/cm20v
=
. Số cực đại, cực tiểu trên đoạn
21
OO
lần lợt là:
A. 5CĐ, 6CT B. 6CĐ,5CT C. 5CĐ, 5CT D. 4CĐ, 5CT
Mã đề 345
Câu 11: ối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi giây thì tần số dòng
điện do máy tạo ra đợc tính bằng công thức:
A. f = n/60p B. f = p/60n C. f = np/60 D. f = pn
Câu 12 Động cơ nào trong các thiết bị sau đây là động cơ không đồng bộ ?
A. xe điện B. môtơ của đầu đĩa VCD C. quạt điện gia đình D. tàu điện
Câu 13
Mạch chỉnh lu nào sau đây là đúng?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu14 Ph/trình của suất điện động
( ) ( )
V6/t4sin15e
+=
. Suất điện động
tại thời điểm
( )
s10
là:
A. 4 V B. 5 V C. 7 V D. 7,5V
Câu15 Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
( )
Vtsin2Uu
=
, trong đó
R
thay đổi. Xác định
R
để công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại.
A.
( )
CL
ZZrR
+=
B.
( )
CL
ZZrR
+=
C.
( )
CL
ZZrR
+=
D.
( )
CL
ZZrR
+=
Câu16 Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch:
( )
Vft2sin.Uu
0
=
.
Tần số
f
có thể thay đổi. Điện dung của tụ
( )
mF/1C
=
, độ tự cảm
( )
mH/1L
=
. Khi
2
ff
=
thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu. Xác định
2
f
.
A.
( )
Hz60
B.
( )
Hz500
C.
( )
Hz50
D.
( )
Hz1000
Câu 17 Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần
( )
=
20r
và độ tự cảm
( )
H191,0L
=
, tụ
điện có điện dung
( ) ( )
mF2/1C
=
, biến trở
R
. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
Vt100sin2100u
=
. Xác định công suất tiêu thụ cực đại trên toàn mạch.
A.
( )
W125
B.
( )
W225
C.
( )
W135
D.
( )
W425
Câu 18 Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L
thay đổi đợc, tụ điện có điện dung
( ) ( )
mF6/1C
=
,điện trở
( )
=
20R
. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
Vt100sinUu
0
=
. Xác
định độ tự cảm của cuộn dây để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC đạt giá trị cực đại.
A.
( )
H/6,0
B.
( )
H/8,0
C.
( )
H/4,0
D.
( )
H/3,0
Câu 19 Cho mạch điện nh hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
( )
Vtsin2Uu
=
, trong đó độ tự cảm của cuộn dây
thay đổi. Xác định cảm kháng
của cuộn cảm
để hiệu điện thế hiệu trên nó cực đại.
A.
C
2
C
2
Z
ZR
+
B.
C
2
C
2
Z2
ZR
+
C.
C
2
C
2
Z
ZR
.2
+
D.
C
2
C
2
Z4
ZR
+
Câu 20 Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng pha
( )
V220U
P
=
và tần số
( )
Hz50f
=
. Xác định hiệu điện thế dây.
A. 991 V B. 380 V C. 500 V D. 565 V
Câu 21: Trong mạch dao động diện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
0
Q
và cờng độ dòng điện
cực đại trong mạch là
0
I
thì chu kì dao động điện từ trong mạch kà:
A.
00
/2 IQT
=
B.
00
/2 QIT
=
C.
LCT
2
=
D.
00
2 IQT
=
Câu 22 Sóng nào sau đây đợc dùng trong thiên văn vô tuyến
A Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. sóng cực ngắn
Câu 23 Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung
( )
pF100C
0
=
và cuộn cảm có độ
tự cảm
( )
H/1L
2
à=
. Máy thu có thể bắt đợc sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 24 Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm
( )
H/5,2L
à=
và một có điện dung thay đổi từ
( )
pF/10
đến
( )
pF/160
. Mạch trên có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng nằm trong khoảng :
A.
( ) ( )
m12m2
B.
( ) ( )
m12m3
C.
( ) ( )
m13m3
D.
( ) ( )
m13m2
Câu 25 Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi
L
. Nếu thay tụ điện bởi các tụ
21
, CC
,
21
CntC
,
21
CsongsongC
thì chu kì dao động riêng của mạch lần lợt là
SSnt
TTTT ,,,
21
. Hãy xác định
1
T
biết
21
TT
>
,
( )
sT
SS
à
10
=
,
( )
sT
nt
à
8,4
=
.
A. 8 às B. 9 às C. 10 às D. 11 às
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của gơng cầu?
A. Gơng cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm B. Gơng cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
C. Gơng cầu lồi mặt phản xạ hớng về tâm D. Gơng cầu lồi có tiêu cự âm
Câu27 Một tia sáng truyền trong môi trờng có chiết suất
n
đến mặt phân cách với không khí, cho tia phản
xạ và tia khúc xạ. Biết chiết của không khí
1
, các tia phản xạ và khúc xạ hợp với nhau một góc . Góc tới
tính theo công thức nào sau đây ?
A.
=
sin
cos
n1
n
tgi
B.
+
=
sin
cos
n1
n
tgi
C.
=
cosn
sin
tgi
D.
+
=
cos
sin
n1
n
tgi
Câu28 Một tia sáng
SI
truyền trong không khí tới mặt bên
AB
của một lăng kính có góc chiết quang
0
60A
=
,
với góc tới
0
1
45i
=
. Sau khi khúc xạ vào lăng kính tia sáng truyền đến mặt
AC
và phản xạ toàn phần tại đó.
Xác định điều kiện chiết suất của lăng kính.
A.
61,1n
B.
71,1n
C.
82,1n
D.
93,1n
Câu29 Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng L. Giữa vật và màn có một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12,5
. Để có một ảnh rõ nét trên màn , L có giá trị nhỏ nhất là::
A. 50cm B. 62,5cm C. 25cm D. 37,5cm
Câu 30 Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm cho ảnh thật
11
BA
lớn hơn vật
3 lần. Khi dịch chuyển vật lại gần gơng thêm một khoảng
( )
cm1a
=
thì cho ảnh thật
22
BA
lớn hơn vật 8
lần. Tìm bán kính của gơng.
A. 48 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 9,6 cm
Câu 31: Trong các trờng hợp sau đây ở trờng hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết B. Mắt cận thị, không điều tiết
C. Mắt viễn thị không điều tiết D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
Câu 32: Một ngời có thể nhìn rõ các vật từ 14cm đến 46 cm. Ngời này dùng kính lúp có độ tụ 25dp để quan
sát vật nhỏ. Kính cách mắt 10cm. Xác định phạm vi đặt vật trớc kính?
A. 5cm d 25/3cm B. 2cm d 3,6 cm C. 6cm d 10cm D. 3,33cm d 20cm
Câu 33: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng cực cận, cực viễn, vô cực lần lợt là G
C
, G
V
, G
. Chọn
phơng án đúng.
A. G
C
< G
V
< G
B. G
V
<G
C
< G
C. G
C
< G
< G
V
D. G
< G
V
< G
C
Câu 34: Đối với máy ảnh, để thu ảnh của một vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, ngời ta sẽ:
A. dch chuyn phim B. thay đổi độ tụ( tiêu cự) của vật kính
C. dch chuyn vt kính D. dịch chuyển vật kính hoặc phim
Câu 35: Trong trờng hợp Đ = f
2
, khi ngắm chừng ở điểm cực cận (mắt đặt sát thị kính), độ bội giác của kính
hiển vi là:
A.
1
C
f
G
2
f
=
B.
1
C
f
2
G
2
f
=
C.
1
C
f
2
G
2
f
+
=
D.
1
C
f
G
2
f
+
=
Câu36
Khi quan sát trên các váng dầu hoặc váng mỡ ta thấy các màu sắc sặc sỡ là do:
A. Hiện tợng tán sắc B. Hiện tợng giao thoa C. Phản xạ toàn phần D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 37 Hiện tợng tán sắc ánh sáng là hiện tợng ánh sáng truyền qua môi trờng trong suốt mà chiết suất của
môi trờng đó phụ thuộc vào
A. tần số ánh sáng B. cờng độ chùm sáng
C. phơng dao động của vectơ điện trờng D. phơng dao động của vectơ từ trờng
Câu 38: Phép phân tích quang phổ là phơng pháp phân tích
A. một quang phổ nào đó B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch D. thành phần cấu tạo của các chất dựa vào quang phổ của chúng
Câu 39: Trong ánh sáng mặt trời, nng lợng thuộc về các tia hồng ngoại có khoảng
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 40:. Trong giao thoa với khe Young, ngời ta đo đợc khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5
cùng phía với vân trung tâm là 3mm,Số vân sáng quan sát đợc trên bề rộng 13 cm là:
A. 9vân B. 11 vân C. 13 vân D. 15 vân
Bi 41. Trong giao thoa với khe Younốich a = 1,5mm, D = 3m, ngi ta m cú tt c 7 vân sáng m khong
cách giữa hai vân sáng ngoi cùng l 9mm. Giá trị của là:
A. 0,75m B. 0,4m C. 0,55m D. 0,6m
Câu 42 Phôtôn ánh sáng không có
A. năng lợng B. động lợng C. khối lợng D. khối lợng và động lợng
Câu 43 Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím B.đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím D.đỏ, cam, vàng, tím
Câu 44 Năng lợng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô:
( )
eV60,13E
K
=
,
( )
eV40,3E
L
=
. Bớc
sóng của vạch ứng với dịch chuyển L - K là:
A. 0,1218 àm B. 0,1219 àm C. 0,1217 àm D. 0,1216 àm
Câu45 Năng lợng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô:
( )
eV60,13E
K
=
. Bớc sóng ngắn nhất
của dãy Laiman là:
A. 0,0913 àm B. 0,0912 àm C. 0,0914 àm D. 0,0911 àm
Câu 46 Một ống Rơnghen, cờng độ dòng điện qua ống I = 0,01 (A), tính số electron đập vào đối catốt trong
một giây.
A.
14
10.624n
=
B.
14
10.625
=
n
C.
14
10.626n
=
D.
14
10.627n
=
Câu 47 Cácbon có 4 đồng vị với số khối từ 11 14, trong đó 2 đồng vị bền vững nhất là:
A. C12 và C13 B. C12 và C11 C. C12 và C14 D. C13 và C11
Câu 48 Vật sáng nhỏ
AB
đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự
( )
cm10f
=
, cho ảnh
thật cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật.
A. 15 cm B. 20 cm C. 35 cm D. 40 cm
Câu 49 Một ngời nhìn thấy ảnh của đỉnh cột điện trong một vùng nớc nhỏ. Ngời ấy đứng cách vũng nớc 2m
và cách chân cột điện 10m. Mắt ngời ấy cách chân 1,6m. Chiều cao của cột điện là:
A. 4,8 m B. 6,4 m C. 7,2 m D. 9,6 m
Câu 50: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại:
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Làm ion hóa không khí
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nớc D. Làm phát quang một số chất