Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.41 KB, 6 trang )

1) Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Hiện tợng cộng hởng điện xảy ra khi:
A. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại
B. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại
D. thay đổi C để hiệu điện thế trên điện trở R đạt cực đại
2) Mạch điện gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp điện trở R = 40. Đặt vào mạch điện áp 100V~50Hz.
Công suất của mạch là P = 160W, độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 9,55.10
-2
H B. 0,0866H C. 0,955H D. 0,866H
3) Trong dao động điều hoà:
A. Véc tơ vận tốc và gia tốc là bất biến
B. véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, véc tơ gia tốc luôn hớng về VTCB.
C. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đảo chiều khi vật qua VTCB
D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
4) Lần lợt rọi vào tấm kim loại cô lập về điện các bức xạ
1

2
(
1
>
2
); điện thế cực đại của tấm
kim loại lần lợt là V
1
và V
2
. So sánh giữa V
1
và V


2
:
A. V
1
> V
2
B. V
1
<

V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 2V
2
5) Năng lợng của một foton:
A. giảm khi truyền qua môi trờng hấp thụ B. không đổi
C. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng D. giảm theo thời gian
6) Hiệu điện thế trên hai bản tụ của mạch dao động LC lý tởng là u = 5sin(10
4
t) V. Biết C = 0,4F,
viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch?
A. i = 2.10
-2
cos(10

4
t +
2

) A B. i = 2sin(10
4
t +
2

) A
C. i = 2.10
-2
sin(10
4
t +
2

) A D. i = 0,2cos(10
4
t) A
7) Trong mạch dao động lý tởng, C = 5F, Q
0
= 8.10
-5
C. Năng lợng dao động điện từ của mạch:
A. 1,6mJ B. 0,64mJ C. 0,8mJ D. 1,28mJ
8) Mạch xoay chiều gồm trở R nối tiếp tụ C =

4
10


F nối tiếp cuộn cảm L = 0,159H. điện áp giữa
hai đầu mạch là u = U
0
cos100t (V). Để công suất của mạch đạt cực đại, điện trở có giá trị:
A. 150 B. 50 C. 75 D. 125
9) Đặt vào mạch RLC điện áp xoay chiều không đổi, điện áp hiệu dụng của các phần tử R, L, C lần
lợt là: 60V; 100V; 20V. Thay C bởi C để công suất của mạch đạt cực đại, lúc đó giá trị U
R
là:
A. 60V B. 100V C. 20V D. 80V
10) Chọn mệnh đề sai về máy biến áp:
A. hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cờng độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần
B. tỷ số điện áp các cuộn sơ và thứ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ số vòng dây cuốn của chúng
C. từ thông qua mọi thiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau
D. dòng điện sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số
11) Cờng độ dòng điện trong mạch cộng hởng LC là : i = 0,08sin(2000t) A; L = 50mH. Khi trong
mạch có i = I thì điện áp của tụ là:
A. 32V B. 4
2
V C. 2
2
V D. 8V
12) Sóng nào không truyền qua chân không?
A. sóng điện từ B. sóng ánh sáng C. sóng vô tuyến D. sóng siêu âm
13) Giá trị các mức năng lợng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N, O lần lợt là: -13,6eV; -3,4eV;
-1,51eV; -0,85eV; -0,53eV. Điều khẳng định nào sai?
A. nguyên tử H có thể cho vạch sóng có bớc = 102,7nm
B. nguyên tử H có thể hấp thụ foton có mức năng lợng 9,6.10
-19

J
C. nguyên tử có mức năng lợng -1,36eV
D. phổ phát xạ của nguyên tử H là quang phổ vạch
14) Trong mạch dao động LC lý tởng, Q
0
là điện tích cực đại của tụ, I
0
là cờng độ cực đại trong
mạch. Tần số dao động điện từ là:
A.

2
1
I
0
/Q
0
B. 2I
0
/Q
0
C.

2
1
LC
D. 2Q
0
/I
0

15) Bớc sóng bé nhất mà một ống Rơnghen phát ra là 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu ống là:
A. 12,42kV B. 124,1kV C. 10,0kV D. 1,24kV
16) Hai nguồn điểm A và B trên mặt nớc có phơng trình dao động là u = acos40t (cm). Vận tốc
sóng là 50cm/s, AB = l = 11cm. M là điểm trên mặt nớc có MA = 10cm; MB = 5cm. Số điểm dao động
cực đại trên MA là:
A. 6 B. 2 C. 9 D. 7
17) TN Young với ánh sáng trắng (0,4m 0,75m); tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng
( = 0,5m) còn bao nhiêu vân sáng khác loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18) Một con lắc đơn đợc treo trong xe ô tô đang chuyển động trên đờng nằm ngang. Khi xe chạy
đều, chu kỳ con lắc là T
1
. Khi xe chạy nhanh dần đều với gia tốc a, chu kỳ là T
2
và T
3
là chu kỳ khi xe
chạy chậm dần đều với gia tốc a. kết luận nào đúng?
A. T
2
= T
3
< T
1
B. T
1
= T
2
= T
3

C. T
1
> T
2
> T
3
D. T
1
< T
2
< T
3
19) Con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 80N/m, m = 200g, A = 5cm. Lấy g = 10m/s
2

2
= 10. Tính
thời gian lò xo chịu kéo (giãn) trong một chu kỳ?
A.
30

s B.
15

s C.
12

s D.
24


s
20) Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết U
RL
= 110V; U
LC
= 112V và U = 130V. Điện áp hiệu
dụng của tụ có thể là:
A. 200V B. 88V C. 220V D. 160V
21) Con lắc đơn có chiều dài l = 1m treo ở trần thang máy đang đi xuống nhanh dần đều với a = g/2
(g =
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là:
A. 4s B. 2,83s C. 1,64s D. 2s
22) TN Young, a = 0,5mm; D = 2m; = 0,5m. Độ rộng vùng giao thoa là 25mm, số vân sáng trên
màn là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
23) Trong t, con lắc đơn chiều dài l thực hiện 40 dao động. Cũng trong t, con lắc đơn chiều dài l
= l + 7,9cm thực hiện 39 dao động. Độ dài l:
A. 152,1cm B. 160cm C. 144,2cm D. 167,9cm
24) Viên kim cơng có nhiều màu lấp lánh là do:
A. hiện tợng ánh sáng tán sắc và phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cơng rồi ló ra ngoài.
B. hiện tợng giao thoa ánh sáng xảy ra ở bề mặt kim cơng
C. kim cơng hấp thụ mọi thành phần đơn sắc của chùm sáng trắng
D. kim cơng phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng
25) TN Young trong không khí, khoảng vân là i. Đem nhúng hệ thống vào chất lỏng có chiết suất n,
khoảng vân mới là:
A.
1+n

i
B. i/n C. ni D. i/(n-1)
26) Cho đoạn mạch xoay chiều RLC, R = 10, cuộn cảm thuần L =

5
2
(H) và tụ điện C =

2
.10
-4
(F). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm u
L
= 80(100t +
6

) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A. u
C
= 100sin(100t -
6
5

) V B. u
C
= 200
2
sin(100t -
6
5


) V
C. u
C
= 100sin(100t -
3

) V D. u
C
= 100
2
sin(100t -
3
2

) V
27) Trong mạch RLC nối tiếp, nếu tần số dòng điện tăng thì:
A. dung kháng giảm, cảm kháng tăng B. dung kháng tăng
C. cảm kháng tăng D. điện trở tăng
28) Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10cm có chu kỳ 0,2s. Vận tốc sóng trong môi trờng là
25cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7

29) Hợp lực gây ra dao động điều hoà của một vật:
A. phải là lực đàn hồi B. luôn hớng về VTCB
C. có độ lớn bất biến D. A, B, C đều sai
30) Mạch dao động LC, nếu nối cuộn dây với tụ C
1
thì chu kỳ dao động của mạch là T
1
= 3ms, nếu
nối cuộn dây với tụ C
2
thì chu kỳ dao động là T
2
= 4ms. Nếu nối cuộn dây với bộ tụ C
1
song song với C
2
thì chu kỳ của mạch là:
A. 4ms B. 5ms C. 10ms D. 7ms
31) Một sóng âm có tần số 510Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trên cùng
một phơng truyền cách nhau 50cm có độ lệch pha:
A.
2
3

B.
3

C.
2


D.
3
2

32) Năng lợng của dao động điều hoà:
A. tỷ lệ với chu kỳ T và tần số f B. bằng động năng khi vật qua VTCB
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T D. biến thiên điều hoà với tần số f
33) Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật năng m = 200g, k = 200N/m, biên độ dao động A = 2cm. Lực
đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật:
A. 20N B. 0N C. 0,5N D. 1N
34) Đặt vào hai đầu tụ hiệu điện thế xoay chiều có giá trị U không đổi. Khi f = 50Hz dòng điện qua
mạch là 1A. Để cờng độ là 4A, phải hiệu chỉnh tần số đến giá trị:
A. 400Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 200Hz
35) Cho mạch gồm trở R = 50 nối tiếp cuộn cảm thuần L =

5,0
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay u = 100
2
sin(100t -
4

). Biểu thức cờng độ dòng điện qua mạch là:
A. 2cos(100t ) A B. 2cos(100t -
2

) A
C. 2
2
cos(100t -

2

) A D. 2
2
sin(100t -
4

) A
36) Mạch dao động LC có cuộn cảm thuần L = 5H và tụ có điện dung C = 5F. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 10V. Năng lợng từ trờng khi hiệu điện thế của tụ bằng 5V là:
A. 2,5.10
-4
J B. 5.10
-4
J C. 1,875.10
-4
J D. 1,725.10
-4
J
37) TN Young, rọi vào đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
= 0,75m và
2
= 0,5m. Biết a = 0,8mm; D
= 1,2m; độ rộng vùng giao thoa trên màn là 10mm. Đếm đợc bao nhiêu vân sáng có màu sắc giống vân
trung tâm?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
38) Rọi bức xạ có bớc sóng vào tấm kim loại, quang e bứt ra có vận tốc đầu cực đại là V. Nếu dùng
bức xạ /2 thì quang e có vận tốc đầu cực đại 2V. Giới hạn quang điện của kim loại:
A. 4/3 B. 1,5 C. 3 D. 2

39) Mẫu phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau cac khoảng thời gian t
1
và t
2
(t
2
> t
1
) thì độ phóng xạ của
nó là H
1
và H
2
. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian t
1
t t
2
là:
A. (H
1
H
2
)T/ln2 B. (H
1
H
2
)ln2/T C. (H
1
H
2

)/T D. (H
1
+ H
2
)/2(t
2

t
1
)
40) Cho hạt proton có động năng K
p
= 1,8MeV bắn vào hạt
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng
độ lớn vận tốc, không có hạt đi kèm. Biết m
p
= 1,0073u; m

= 4,0015u; m
Li
= 7,0144u. Động năng các
hạt mới:
A. 8,7MeV B. 7,8MeV C. 9,6MeV D. 0,9MeV
41) Chùm photon có năng lợng hf rọi vào tấm kim loại có ccông thoát A, quang e có động năng đầu
cực đại là W. Nếu rọi vào chùm bức xạ có tần số 2f, động năng đầu cực đại của quang e là:
A. W + A B. W + hf C. 2W D. f.W
42) Năng lợng liên kết của các hạt nhân

D
2
1
;
He
4
2
;
He
56
26

U
235
92
lần lợt là 2,22MeV; 2,83MeV;
492MeV và 1786MeV. Trong 4 hạt đó, hạt bền nhất là:
A.
D
2
1
B.
He
4
2
C.
He
56
26
D.

U
235
92
43) Khi hiện tợng quang điện đã xảy ra, giữ nguyên cờng độ và bớc sóng của chùm kích thích, tăng
giá trị U
AK
thì:
A. I
bh
tăng B. W
đ0max
tăng
C. v
0max
tăng D. vận tốc quang e đến Anod tăng
44) Sao băng:
A. là một sao siêu mới, có độ sáng đột ngột tăng lên hàng vạn, thậm chí hàng triệu lần
B. là một thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, chịu ma sát mạnh nên bị đốt cháy nóng sáng
C. là một sao chổi nhỏ nên thời gian tồn tại rất ngắn
D. không phải là thành viên của hệ Mặt Trời
45) Trong TN Young, a = 1,5mm; D = 1,5m; chùm bức xạ có 2 loại sóng đơn sắc:
1
= 0,64m và
2

= 480nm. Bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng trên màn là:
A. 59 B. 60 C. 61 D. 62
46) Phát biểu nào đúng khi nói về tia :
A. là sóng điện từ bớc sóng ngắn B. là chùm foton năng lợng cao
C. tia bị lệch trong điện trờng D. C sai

47) Chùm tia laze:
A. có tính đơn sắc B. tính đồng nhất về hớng rất cao
C. tính kết hợp cao D. A, B, C đều đúng
48) Một nguồn điểm cho đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
= 0,6m và
2
rọi vào hai khe Young cách
nhau 0,2mm, D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm đợc 17 vạch sáng, trong đó có
3 vạch trung nhau của hai hệ vân; hai trong ba vạch nằm chốt ngoài cùng của khoảng L.
2
= ?
A. 0,45m B. 0,46 m C. 0,47m D. 0,48 m
49) Khung dao động có cuộn cảm thuần L nối với tụ C
0
bắt đợc sóng có bớc
0
= 100m. Để bắt đợc
băng sóng 25m 50m cần ghép C
0
với tụ xoay C
x
nh thế nào?
A. C
0
/4 C
x
C
0
/2; mắc song song B. 0,25C

0
C
x
0,5C
0
; ghép nối tiếp
C. C
0
/15 C
x
C
0
/3; mắc nối tiếp D. không thể xác định, thiếu L
50) Côban
Co
60
27
phóng xạ
-
với chu kỳ 5,27năm. Sau bao lâu thì 75% Co bị phân rã?
A. 5,27năm B. 7,63năm C. 10,54năm D. 15,81năm
Dành cho chơng trình nâng cao
51) Chịu tác dụng của momen lực có độ lớn 30Nm, bánh xe có momen quán tính 2kgm
2
quay nhanh
dần đều từ nghỉ. Tìm động năng của bánh xe tại thời điểm t = 10s kể từ lúc khởi động?
A. 30kJ B. 25kJ C. 22,5kJ D. 20,25kJ
52) Một vật chuyển động quay biến đổi đều. Tại t = 0 vật có toạ độ góc = - 5rad và có vận tốc =
4rad/s. Khi = 0 thì = 6rad/s. Xác định thời điểm và vận tốc tơng ứng khi = 16rad?
A. t = 3s; = 6rad/s B. t = 6s; = 3rad/s

C. t = 3s; = 10rad/s D. t = 10s; = 3rad/s
53) Bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều, trong 3s nó tăng tốc từ 100v/ph đến 300v/ph.
Xác định gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến của một điểm ở vành xe tại t = 2s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc:
A. a
t
=
9
10
m/s
2
; a
n
= 50
2
m/s
2
B. a
t
=
9
1
m/s
2
; a
n
= 50
2
m/s
2
C. a

t
=
9
10
m/s
2
; a
n
= 10
2
m/s
2
D. đáp án khác
54) Vành kim loại đồng chất đờng kính 60cm, khối lợng1960kg, trục quay là trục đối xứng. Tính
công cấp cho vành để nó tăng tốc từ nghỉ đến khi đạt tốc độ góc 300v/ph
A. 88J B. 880J C. 8,8kJ D. 88kJ
55) Một ngời đứng cạnh đờng, đo tần số còi xe của một ôtô; xe lại gần thì đo đợc f = 724Hz, xe rời
xa thì đo đợc f = 606Hz. Trong không khí vận tốc âm là 340m/s. Vận tốc ôtô là:
A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 30m/s
56) a
57) a
58) a
59) a
60) a

×