Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1tiet Vat li 6 KII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.44 KB, 4 trang )

Trờng : THCS Thành Nhân
Họ và tên:Lớp 6A Ngày :Thứ ba ngày 16 -3 - 2010
Kiểm tra 45 phút :môn Vật lý
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu I: (2 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:
1.Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng trong bình?
A. Khối lợng của chất lỏng tăng
B. Thể tích của chất lỏng tăng
C. Trọng lợng của chất lỏng tăng
D.Cả thể tích, khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng
2. Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng đáy lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
3. Khi un nc,ngi ta khụng nc y m ch yu :
A . Tit kim ci.
C. Giỳp nc nhanh sụi.
B.Trỏnh nc n vỡ nhit tro ra lm tt bp.
D.Giỳp nc nhanh sụi,ng thi tit kim
ci
4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi?
A. Nhiệt kế rợu
B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả 3 nhiệt kế trên đều dùng đợc
Câu II:(3 điểm) Điền từ , hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật

1. Các chất rắn, lỏng , khí đều khi nóng lên, co lại
khi


2. Các chất và khác nhau, nở ra vì nhiệt khác nhau. Riêng
các chất khác nhau nở ra vì nhiệt giống nhau.
3. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những
rất lớn.
Câu III: ( 1 điểm ).Hãy sắp xếp các cụm từ sau cho đúng thứ tự thao tác thực hành
đo nhiệt độ cơ thể
A. Chờ chừng 3 phút
B. Cặp bầu nhiệt kế vào nách
C. Vẩy cho thuỷ ngân tụt hết xuống bầu
D. Lấy nhiệt kế ra đọc
Câu IV (2điểm):
a) Đổi 45
0
C ra
0
F. b, Đổi 25
0
C ra
0
F
CâuV(2điểm): Khi nhiệt kế thủy ngân ( hoặc rợu) nóng lên thì cả bầu chứa và thủy ngân (
hoặc rợu) đều nóng lên . Tại sao thủy ngân ( hoặc rợu) vẫn dâng lên trong ống thủy tinh
Trờng : THCS Thành Nhân
Họ và tên:Lớp 6B Ngày :Thứ ba ngày16 -3 - 2010
Kiểm tra 45 phút :môn Vật lý
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu I: (2 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:
1. Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng đáy lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
2.Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng trong bình?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Khối lợng của chất lỏng tăng
C. Trọng lợng của chất lỏng tăng
D.Cả thể tích, khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng
3.Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi?
Â. Khối lợng
B. Trọng lợng
C. Khối lợng riêng
D. Cả 3 đại lợng trên
4.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách xếp nào
đúng?
A. Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Lỏng, rắn, khí
D. Rắn, lỏng, khí
Câu II:(3 điểm) Điền từ , hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật

1. Các chất rắn, lỏng , khí đều khi nóng lên, co lại
khi
2. Các chất và khác nhau, nở ra vì nhiệt khác nhau.
Riêng các chất khác nhau nở ra vì nhiệt giống nhau.
3. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những rất
lớn.
Câu III: ( 1 điểm ).Hãy sắp xếp các cụm từ sau cho đúng thứ tự thao tác thực hành
đo nhiệt độ cơ thể
A. Chờ chừng 3 phút

B. Cặp bầu nhiệt kế vào nách
C. Vẩy cho thuỷ ngân tụt hết xuống bầu
D. Lấy nhiệt kế ra đọc
Câu IV (2điểm):
a) Đổi 55
0
C ra
0
F. b, Đổi 65
0
C ra
0
F
CâuV(2điểm): Nhiệt kế y tế có đặc điểm chỗ gần bầu , ống quản bị thắt nhỏ lại .
Em hãy giải thích vì sao phải làm nh thế?.
Trờng : THCS Thành Nhân
Họ và tên:Lớp 6C Ngày :Thứ ba ngày 16 -3 - 2010
Kiểm tra 45 phút :môn Vật lý
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu I: (2 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:
1.Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng trong bình?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Khối lợng của chất lỏng tăng
C. Trọng lợng của chất lỏng tăng
D.Cả thể tích, khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng
2. Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng đáy lọ
C. Hơ nóng cổ lọ

D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
3.Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi?
Â. Khối lợng
B. Trọng lợng
C. Khối lợng riêng
D. Cả 3 đại lợng trên
4.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách xếp nào
đúng?
A. Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Lỏng, rắn, khí
D. Rắn, lỏng, khí
Câu II:(3 điểm) Điền từ , hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật

1. Các chất rắn, lỏng , khí đều khi nóng lên, co lại
khi
2. Các chất và khác nhau, nở ra vì nhiệt khác nhau.
Riêng các chất khác nhau nở ra vì nhiệt giống nhau.
3. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những rất
lớn.
Câu III: ( 1 điểm ).Hãy sắp xếp các cụm từ sau cho đúng thứ tự thao tác thực hành
đo nhiệt độ cơ thể
A. Chờ chừng 3 phút
B. Cặp bầu nhiệt kế vào nách
C. Vẩy cho thuỷ ngân tụt hết xuống bầu
D. Lấy nhiệt kế ra đọc
Câu IV (2điểm):
a) Đổi 35
0
C ra

0
F. b, Đổi 47
0
C ra
0
F
CâuV(2điểm): Khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày và rót nớc nóng vào cốc thuỷ
tinh mỏng thì cốc nào dễ bị vỡ hơn? Tại sao?
Trờng : THCS Thành Nhân
Họ và tên:Lớp 6D Ngày :Thứ ba ngày 16 -3 - 2010
Kiểm tra 45 phút :môn Vật lý
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu I: (2 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:
1.Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng trong bình?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Khối lợng của chất lỏng tăng
C. Trọng lợng của chất lỏng tăng
D.Cả thể tích, khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng
2. Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng đáy lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
3.Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi?
Â. Khối lợng
B. Trọng lợng
C. Khối lợng riêng
D. Cả 3 đại lợng trên
4.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách xếp nào

đúng?
A. Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Lỏng, rắn, khí
D. Rắn, lỏng, khí
Câu II:(3 điểm) Điền từ , hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật

1. Các chất rắn, lỏng , khí đều khi nóng lên, co lại
khi
2. Các chất và khác nhau, nở ra vì nhiệt khác nhau.
Riêng các chất khác nhau nở ra vì nhiệt giống nhau.
3. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những rất
lớn.
Câu III: ( 1 điểm ).Hãy sắp xếp các cụm từ sau cho đúng thứ tự thao tác thực hành
đo nhiệt độ cơ thể
A. Chờ chừng 3 phút
B. Cặp bầu nhiệt kế vào nách
C. Vẩy cho thuỷ ngân tụt hết xuống bầu
D. Lấy nhiệt kế ra đọc
Câu IV (2điểm):
a) Đổi 35
0
C ra
0
F. b, Đổi 47
0
C ra
0
F


C©uV(2®iÓm): T¹i sao chóng ta kh«ng nªn uèng níc qu¸ nãng hoÆc qu¸ l¹nh?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×