Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 27- 2 BUỔI/NGÀY ( CKT-KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.85 KB, 21 trang )

Giáo án Tuần 27
SÁNG Thứ hai ngày 15 tháng 03năm 2010
Môn : Tập đọc
Bài : HOA NGỌC LAN
A- Mục tiêu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ : Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, nụ
hoa, ngan ngát, khắp vườn.
2- Hiểu được từ ngữ : lấp ló, ngan ngát.
- Hiểu :Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
- Học sinh khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK)
3- Giáo dục bảo vệ môi trường: Hoa ngọc lan vừa thơm, vừa đẹp nên rất có ích
cho cuộc sống con người. Những cây hoa như thế cần được chăm sóc bà bảo vệ.
B -Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : SGK
- Học sinh: SGK, bộ THTV, bảng con.
C - Các hoạt động dạy học:
a/- Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài cũ ? ( Cái Bống ).
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi :
+ Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm?
+ Khi mẹ đi chợ về, Bống đã làm gì?
- Nhận xét.
b/- Bài mới:
1/-Giới thiệu bài : Hoa ngọc lan
- HS nhắc tên bài, GV ghi tên bài lên bảng.
2/- Hướng dẫn luyện đọc:
+ GV đọc mẫu
+ HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng,từ ngữ :
- GV nêu các từ ngữ khó đọc trong bài : dày, lấp ló, nụ hoa, ngan ngát, khắp


vườn.
- Hướng dẫn luyện đọc từ khó
- Phân tích các tiếng : dày, lấp, vườn.
- Giải nghóa từ :
+ Lấp ló : khi ẩn, khi hiện.
+ Ngan ngát : mùi thơm dễ chòu, lan tỏa ra xa.
* Luyện đọc câu: HS xác đònh số câu trong bài.
- Bài có mấy câu ? . Học sinh đọc nối tiếp câu.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
1
Giáo án Tuần 27
* Luyện đọc đoạn, bài :
- Bài chia 3 đoạn : ( Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- 2 HS đọc đoạn 1-> HS nhận xét-> GV nhận xét
- 2 học sinh đọc đoạn 2, đoạn 3.
- Mỗi nhóm 3 HS ->Đọc theo nhóm -> thi đua đọc theo nhóm ( mỗi em đọc một
đoạn).
 Cá nhân đọc cả bài-> nhóm đôi đọc cả bài-> từng dãy đọc cả bài-> cả lớp đọc
đồng thanh.
3/- Ôn các vần : ăm, ăp
* Ghép vần ăm, ăp.
* HS đọc yêu cầu 1 trong SGK : Tìm tiếng trong bài có vần ăp
- Tìm và dùng bộ chữ ghép tiếng có vần ăp trong bài ( khắp)
- HS đọc và phân tích tiếng tìm được.
* HS đọc yêu cầu 2 : Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp
- GV yêu cầu HS tìm và viết vào bảng > đọc tiếng /từ viết được.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm hoặc vần ăp
4- Củng cố :
- Hỏi tên bài
- HS đọc bài

- HS nhận xét-> GV nhận xét, cho điểm.
5- Nhận xét- dặn dò.
- Về đọc bài.
- Chuẩn bò tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
1- Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc câu, đọan, bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
2- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi:
+ 2 HS đọc đoạn thứ nhất -> Trả lời câu hỏi “ Nụ hoa lan màu gì” ?
+ 3 HS đọc đoạn thứ hai -> Trả lời câu hỏi “ Hương hoa lan thơm như thế
nào?”
+ 3 HS đọc đoạn còn lại
+ 2 hoặc 3 HS đọc diễn cảm cả bài.
3- Hoạt động 3: Luyện nói
- HS nêu tên phần luyện nói.
+ 2 HS đóng vai hỏi –đáp theo mẫu trong SGK
+ HS thảo luận nhóm đôi
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
2
Giáo án Tuần 27
+ Từng nhóm HS trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến phát biểu của HS.
4- Củng cố- dặn dò- nhận xét tiết học.

Môn : Toán
Tiết 105. Bài LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số, biết

phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò.
B- Đồ dùng dạy học : Bộ TH Toán
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài ?
- Nêu cách so sánh số các số có hai chữ số?
- Nhận xét
- Làm BC : 68 … 65 23 … 32 54 … 54 90 … 98
- Nhận xét
2/- Bài mới :
- Giới thiệu bài
- Làm bài tập
a/- Bài 1 : Củng cố về đọc , viết số có hai chữ số
- HS nêu yêu cầu
- GV đọc số, HS viết BC-> đọc lại các số đó
+ 30, 13, 12, 20.
+ 77, 44, 96, 69.
+ 81, 10, 99, 48
- Nhận xét.
b/- Bài 2 : Tìm số liền sau của số có 2 chữ số -> (a,b)
- HS nêu yêu cầu
+ Nhắc lại cách tìm số liền sau ( Muốn tìm số liền sau, ta lấy số đó + 1 ).
- HS làm theo nhóm
- Trình bày kết quả : 24, 71, 85, 99, 55, 70, 40, 41.
- Chữa bài
c/- Bài 3: Củng cố về so sánh các số có hai chữ số-> ( cột a,b)
- HS nêu yêu cầu
- Nhắc lại cách so sánh số
- Làm BL : 3 nhóm thi đua, mỗi nhóm 4 HS, mỗi HS làm 1 phép tính
- Nhận xét-> chữa bài-> tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng.

GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
3
Giáo án Tuần 27
d/- Bài 4 : Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò
- Nêu yêu cầu-> làm trên BL
- Hướng dẫn mẫu
+ 87 gồm mấy chục và mấy đơn vò? ( 8 chục và 7 đơn vò)-> Ta có thể viết 87 =
80 + 7-> đọc tám mươi bảy bằng tám mươi cộng bảy)-> vài HS nhắc lại.
- HS làm các số còn lại
- Chữa bài
3/- Củng cố , dặn dò:
- Hỏi tên bài
- luyện tập củng cố những kiến thức nào?
- Hướng dẫn HS đếm từ 1-> 100

SÁNG Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm 2010
Môn : Chính tả
Tiết 5. Bài : NHÀ BÀ NGOẠI
A. Mục tiêu :
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn “
Nhà bà ngoại”: 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp và chữ c/ k vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 ( SGK)
B- Đồ dùng dạy học:
Viết bài viết, bài tập sẵn trên bảng hoặc bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chấm điểm 1 số bài viết của HS viết chưa đạt ở tiết trước phải viết
lại.
- Viết BC những lỗi sai phổ biến ở bài viết trước.

- Nhận xét
2/- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV đọc bài viết
- 2 hoặc 3 HS đọc lại
- GV chỉ bảng cho Hs đọc các chữ dễ viết sai : ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên,
khắp vườn.
- GV đọc, HS viết bảng con chữ dễ viết sai.
- HS chép đoạn văn vào vở  GV hướng dẫn HS cách để vở, cầm bút, tư thế
ngồi viết, cách trình bày đoạn văn. Đầu câu phải viết hoa.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
4
Giáo án Tuần 27
- Chữa bài  GV hướng dẫn HS cách sửa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài
viết.
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau .
- Gv chấm điểm một số bài viết.
c- Hướng dẫn HS làm bài tập
a/- Điền vần : ăm hoặc ăp
- HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- 1 HS lên bảng làm , số còn lại làm vào vở. ( năm, chăm, tắm, sắp, nắp).
-b/- Điền chữ : c / k
- HS nêu yêu cầu -> làm và vở.(hát đồng ca, chơi kéo co)
c- Củng cố-dặn dò:
- GV khen những HS viết bài tốt, trình bày sạch đẹp.
- Yêu cầu HS viết chưa đạt về chép lại bài viết.

Môn : Tập Viết

Tiết : 24 TÔ CHỮ HOA : E, Ê, G
A- Mục tiêu:
- Học sinh tô được các chữ hoa E,Ê,G
- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương và các từ ngữ : chăm học, khắp vườn;
vườn hoa, ngát hương cỡ chữ theo vở tập viết 1/tập 2,
- Học sinh khá giỏi viết đều nét; đưa bút đúng quy trình; dãn đúng khỏang
cách giữa các con chữ theo mẫu, viết đủ số dòng, số chữ quy đònh trong vở tập viết 1/
tập 2.
- Chữ đẹp là tính nết của những người trò ngoan.
B- Đồ dùng dạy học:
Chữ viết mẫu
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Giới thiệu bài
2/- Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ HS quan sát chữ E trong vở TV và trên bảng.
+ GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .
+ Hướng dẫn quy trình viết chữ E
+ Học sinh viết BC
3/- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Học sinh đọc vần và từ ngữ ứng dụng .
- Học quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
5
Giáo án Tuần 27
- HS tập viết trên bảng con.
4- Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
- HS tập tô chữ hoa E ; tập viết các vần ăm, ăp từ ngữ : chăm học, khắp vườn.
- GV quan sát, hướng dẫn HS cách cầm bút, để vở, ngồi đúng tư thế, hướng
dẫn các em sửa lỗi trong bài viết.

* Chữ Ê, G vần ươn, ương, từ ngữ : vườn hoa, ngát hương ( tương tự)
- GV chấm bài cho HS.
5/- Củng cố, dặn dò:
- Chọn bài viết đẹp, viết đúng tuyên dương trước lớp.

CHIỀU Môn: Toán
Tiết 106. Bài :BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
A- Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết số 100 là số liền sau của 99.
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 0 đến 100.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng các chữ số từ 1-> 100.
C- Các hoạt động dạy học:
1/- kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài?
- Luyện tập củng cố kiến thức gì?
- Làm BC : Điền dấu :<, >, =
69 …96 35 …45 45 … 45
- Khi so sanh các số có hai chữ số, em làm như thế nào ?
- Nhận xét
2/- Bài mới :
- Giới thiệu bài
a- Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100
- Hướng dẫn HS làm BT1 ( miệng)
+ Số liền sau của 97 là bao nhiêu ? ( 98)
+ Muốn tìm số liền sau của một số em làm như thế nào? ( lấy số đó cộng 1)
+ Số liền sau của 98 là bao nhiêu ? ( 99)
+ Số liền sau của 99 là bao nhiêu ? ( 100)
- 100 đọc là : một trăm

- 100 là số có mấy chữ số ( 3 )
- HS viết và đọc số 100 ( BC)
b- Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
6
Giáo án Tuần 27
- HS đọc yêu cầu BT2
- HS thực hiện nhóm
- Trình bày kết quả-> chữa bài-> các nhóm thi đọc nhanh bảng các số từ 1->
100.
- Nhận xét.
c- Hoạt động 3: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1->100
- HS đọc từng yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS tìm và viết kết quả vào bảng con.
+ Các số có 1 chữ số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. ( hàng ngang thứ nhấttrong
bảng)
+ Các số tròn chục là :10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90(hàng dọc bên phải )
+ Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
+ Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
3/- Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài
- HS đọc bảng các số từ 1 đến 100
- Số lớn nhất có một chữ số là ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là?
- Số bé nhất có 2 chữ số là?
- Về đọc nhiều lần để nhớ thứ tự các số trong bảng các số từ 1->100
- Chuẩn bò bài : Luyện tập.

Tập đọc( Bồi dưỡng)

Hoa ngọc lan
1. Đọc thành tiếng : Hoa ngọc lan
2. Đọc thầm bài : Hoa ngọc lan
a.Viết tiếng trong bài có vần ăp:
b.Viết câu chứa tiếng :
+ Có vần ăm:
+ Có vần ăp :
3. Chọn ý đúng: Nụ hoa lan có màu gì?
a.bạc trắng
b.xanh thẫm
c. trắng ngần
4. Hương lan thơm như thế nào? …………………………………………

GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
7
Giáo án Tuần 27
Chính tả ( nghe đọc)
THẦY CƠ
Cơ cõng cái chữ lên ngàn
Em thơ ghép lại rỡ ràng ngày mai
Thầy vác con số trên vai
Băng rừng, lội suối - tương lai tuổi hồng
Tri ân những đóa hoa lòng
Chèo đò đưa trẻ sang sơng, một đời

SÁNG Thứ tư ngày 17 tháng 03 năm 2009
Môn : Tập đọc
Bài : AI DẬY SỚM
A- Mục tiêu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Đọc đúng từ ngữ : dậy sớm, ra vườn, ngát

hương, chờ đón,vừng đông, lên đồi, đất trời.
2- Hiểu được từ ngữ : lấp ló, ngan ngát.
- Hiểu :Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
- Học sinh khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK)
3- Giáo dục bảo vệ môi trường: Hoa ngọc lan vừa thơm, vừa đẹp nên rất có ích
cho cuộc sống con người. Những cây hoa như thế cần được chăm sóc bà bảo vệ.
B- Đồ dùng dạy học :
- SGK, bộ THTV
* Tiết 1:
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc trơn bài : Hoa ngọc lan, trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết BC : xanh thẫm, lấp ló, trắng
ngần, ngan ngát.
- Nhận xét.
2- Bài mới
Giới thiệu bài
a- Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu = HS đọc thầm -> 1 HS đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó:
+ GV nêu từ khó trong bài : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
8
Giáo án Tuần 27
+ Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, gạch chân âm/vần dễ lẫn, kết hợp phân tích
tiếng .
- Giải thích từ:
+ Vừng đông : Mặt trời mới mọc
+ Đất trời : Mặt đất và bầu trời

- Hướng dẫn HS đọc câu ( nối tiếp)  cá nhân -> nhóm 2
- Hướng dẫn HS đọc nối tiếp từng khổ thơ -> bài.
+ Đọc theo nhóm, dãy bàn, lớp.
NGHỈ GIỮA TIẾT
2 – Hoạt động 2: Ôn vần
* HS nêu yêu cầu 1 /SGK : Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương :
- GV giải thích và hướng dẫn HS tìm. Dùng bộ chữ ghép tiếng tìm được( vườn,
hương ) > Phân tích và đọc các tiếng đó.
* HS nêu yêu cầu 2/SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn , có vần ương
- Đọc tiếng mẫu/SGK.
- GV yêu cầu HS tìm và viết vào BC-> Đọc tiếng/từ tìm được.
* GV nêu yêu cầu : Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương
- Thi nói câu . Mỗi nhóm 1 câu-> Nhận xét.
3 - Củng cố- dặn dò:
* Tiết 2:
1- Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc câu, bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
2- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi:
+ 2 HS đọc khổ thơ đầu-> Trả lời câu hỏi 1
+ 3 HS đọc khổ thơ 2 -> Trả lời câu hỏi 2.
+ 3 HS đọc khổ thơ 3 -> Trả lời câu hỏi 3
+ 2 hoặc 3 HS đọc diễn cảm cả bài.
3- Hoạt động 3: Luyện nói
- HS nêu tên phần luyện nói.
+ 2 HS đóng vai hỏi –đáp theo mẫu trong SGK
+ HS thảo luận nhóm đôi
+ Từng nhóm HS trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến phát biểu của HS.
-> Giáo dục BVMT

4- Củng cố- dặn dò- nhận xét tiết học.

GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
9
Giáo án Tuần 27
SÁNG Thứ năm ngày 18 tháng 03 năm 2010
Môn : Chính tả
Tiết 6- Bài :CÂU ĐỐ
A. Mục tiêu :
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác, trình bày đúng bài “ câu
đố”về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút.
- Điền đúng chữ : ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
- Bài tập 2 ( a hoặc b)
B- Đồ dùng dạy học:
Viết bài viết, bài tập sẵn trên bảng hoặc bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số HS tiết trước viết chưa đạt phải viết lại
bài.
- Nhận xét
2/- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Hướng dẫn HS tập chép:
- 2 hoặc 3 HS đọc bài viết
- GV chỉ bảng cho HS đọc các chữ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn
cây.
- GV đọc, HS viết bảng con chữ dễ viết sai.
- HS chép bài thơ vào vở  GV hướng dẫn HS cách để vở, cầm bút, tư thế
ngồi viết, cách trình bày bài thơ. Đầu dòng phải viết hoa.
- Chữa bài  GV hướng dẫn HS cách sửa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài

viết.
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau .
- Gv chấm điểm một số bài viết.
c- Hướng dẫn HS làm bài tập
a/- Điền chữ : tr hoặc ch
- HS nêu yêu cầu-> quan sát tranh SGK
- Hướng dẫn cách làm
- 1 HS lên bảng làm ( thi chạy, tranh bóng)
-b/- Điền v/ d/ gi
- HS nêu yêu cầu -> làm và vở.( vỏ trứng, giỏ cá, cặp da)
3- Củng cố-dặn dò:
- GV khen những HS viết bài tốt, trình bày sạch đẹp.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
10
Giáo án Tuần 27
- Yêu cầu HS viết chưa đạt về chép lại bài viết.

Kể chuyện
Tiết 2: TRÍ KHÔN
A- Mục tiêu :
- Học sinh nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý
dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : trí khôn của con người giúp con người làm
chủ được muôn loài.
- Học sinh khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn của câu chuyện.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu chuyện.
C- các hoạt động dạy học
1/- Giới thiệu bài
2/- Giáo viên kể chuyện:

- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 ( kết hợp minh họa tranh)
3/- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
* Tranh 1: Quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh vẽ cảnh gì? ( Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu rạp mình kéo
cày. Hổ ngó nhìn)
+ Hổ nhìn thấy gì?
+ Thấy cảnh đó, Hổ đã làm gì?
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1.
- Tiếp tục cũng làm như trên với tranh 2 khác:
* Tranh 2:
+ Hổ và trâu đang làm gì?
+ Hổ và Trâu nói gì với nhau?
* Tranh 3:
+ Muốn biết trí khôn hổ đã làm gì?
+ Cuộc nói chuyện giữa hổ và bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào?
* Tranh 4:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
4/- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- GV cho các nhóm thi kể lại toàn câu chuyện, mỗi nhóm gồm 3 em đóng các
vai : Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện.
- Các nhóm kể, nhóm bạn nhận xét, GV nhận xét hướng dẫn HS kỹ thuật kể.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
11
Giáo án Tuần 27
5/- Giúp HS hiểu ý nghóa truyện:
- Câu chuyện co em biết điều gì?
-> Chính trí khôn đã giúp con người làm chủ cuộc sống và làm chủ muôn loài.
6/- Củng cố- dặn dò:

- GV tổng kết, nhận xét tiết học.
- Kể lại câu chuyện
- Chuẩn bò bài sau : Bông hoa cúc trắng

CHIỀU Chính tả ( nghe đọc)
CẢNH NGHỀ NƠNG
Thả hạt xuống đất ta trồng
Ngày ngày vun xới tưới mong được mùa
Ngửa mặt nhìn nắng xem mưa
Đến ngày thu hoạch sớm trưa ấm lòng.

Toán
Tiết 107. Bài LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu : Giúp HS:
- Viết các số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so
sánh các số; thứ tự của các số có hai chữ số.
- Giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy học : Bộ TH Toán
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài ?
- Viết các số từ 10 ->20; 20->30; ->30->40; 40 ->50; 50->60; 60->70; 70->80; 80-
>90; 90->100?
- Nhận xét
2/- Bài mới :
- Giới thiệu bài
- Làm bài tập
a/- Bài 1 : Củng cố vềviết số có hai chữ số
- HS nêu yêu cầu
- GV đọc số, HS viết BC-> đọc lại các số đó

( 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100).
- Nhận xét.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
12
Giáo án Tuần 27
b/- Bài 2 : Tìm số liền sau, số liền trước của số có 2 chữ số
- HS nêu yêu cầu a
+ Nhắc lại cách tìm số liền trước ( Muốn tìm số liền trước, ta lấy số đó - 1 ).
- HS làm theo nhóm câu a
- Trình bày kết quả : 63, 81, 99, 62, 79, 99.
- Chữa bài
- HS nêu yêu cầu b
+ Nhắc lại cách tìm số liền sau ( Muốn tìm số liền sau, ta lấy số đó + 1 ).
- HS làm theo nhóm câu b
- Trình bày kết quả : 21, 76, 39, 100
- Chữa bài
* Làm BL câu c
- GV giải thích yêu cầu , căn cứ vào số ở giữa, tìm số liền trước và số liền sau
của số đó.
- Chữa bài.
c/- Bài 3: Củng cố về viết các số
- HS nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu, tổ chức cho HS thi đua
- Làm BC : Các dãy thi đua, dãy A viết các số từ 50->60; dãy B viết các số từ
85->100
- Nhận xét-> chữa bài-> tuyên dương dãy viết nhanh, đúng.
d/- Bài 4 : Củng cố về điểm, đoạn thẳng. ( HS khá giỏi làm/ Nếu còn thời
gian cả lớp làm)
- Nêu yêu cầu-> làm trên BL
- Chữa bài

3/- Củng cố , dặn dò:
- Hỏi tên bài
- luyện tập củng cố những kiến thức nào?
- HS đọc các số từ 1-> 100.
- Nhận xét tiết học.

SÁNG Thứ sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010
Môn : Tập đọc
Bài : MƯU CHÚ SẺ
A- Mục tiêu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Đọc đúng từ ngữ : chộp, hoảng lắm, sạch sẽ,
tức giận, vuốt râu, xoa mép.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
13
Giáo án Tuần 27
2- Hiểu được từ ngữ : chộp, lễ phép.
- Hiểu được nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú có thể
tự cứu mình thoát nạn .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
3 Học sinh khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần: uôn, uông.
Kể lại được câu chuyện theo cách phân vai( người dẫn chuyện, Sẻ, Mèo)
B- Đồ dùng dạy học :
- SGK, bộ THTV
* Tiết 1:
C- Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài?
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét phần kiểm tra.

2- Bài mới :
a- Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu = HS đọc thầm -> 1 HS đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận, vuốt
râu, xoa mép.
+ GV nêu từ khó trong bài:
+ Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, gạch chân âm/vần dễ lẫn, kết hợp phân tích
tiếng.
- Hướng dẫn HS đọc câu ( nối tiếp)  cá nhân -> nhóm 2
- Hướng dẫn HS đọc đoạn, bài. ( 2 đoạn)
* Đoạn 1: Hai câu đầu ; giải thích từ : chộp , lễ phép.
* Đoạn 2: câu nói của Sẻ.
* Đoạn 3 :Phần còn lại.
+ Mỗi HS đọc 1 đoạn.
+ Đọc theo nhóm, dãy bàn, lớp.
NGHỈ GIỮA TIẾT
3 – Hoạt động 2: Ôn vần uôn, uông.
* HS nêu yêu cầu 1 /SGK : Tìm tiếng trong bài có vần uôn, uông.
- GV giải thích và hướng dẫn HS tìm. Dùng bộ chữ ghép tiếng tìm
được( xuống, muộn) > Phân tích và đọc các tiếng đó.
* HS nêu yêu cầu 2/SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, có vần uông
- Đọc tiếng mẫu/SGK.
- GV yêu cầu HS tìm và viết vào BC-> Đọc tiếng/từ tìm được.
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
14
Giáo án Tuần 27
* HS nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa tiếng có vần uôn / uông-> Đọc câu mẫu
trong SGK
- Thi nói câu theo yêu cầu 3. Mỗi nhóm 1 câu-> Nhận xét.
4- Củng cố- dặn dò.

* Tiết 2:
1- Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc câu, đọan, bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
2- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi:
+ 2 HS đọc đoạn 1 và 2 -> Trả lời câu hỏi 1
+ 3 HS đọc đoạn còn lại -> Trả lời câu hỏi 2
+ Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài( Sẻ + thông minh).
+ 2 hoặc 3 HS đọc diễn cảm cả bài.
3- Hoạt động 3: Luyện nói
- HS nêu tên phần luyện nói.
+ 2 HS đóng vai hỏi –đáp theo mẫu trong SGK
+ Phân vai kể lại câu chuyện
+ HS thảo luận nhóm, phân vai
+ Từng nhóm HS trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến phát biểu của HS.
4- Củng cố- dặn dò- nhận xét tiết học.

Môn : Toán
Tiết 108. Bài LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đọc,viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Giải toán có lời văn có một phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học : Bộ TH Toán
C- Các hoạt động dạy học:
1/- Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài ?
- Luyện tập củng cố kiến thức gì?
- Viết BC : Số liền trứớc của 80, 39, 85-> nêu cách tìm số liền trước
+Số liền sau của 69, 99, 49 -> nêu cách tìm số liền sau

- Nhận xét
2/- Bài mới :
- Giới thiệu bài
- Làm bài tập
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
15
Giáo án Tuần 27
a/- Bài 1 : Củng cố về viết các số có hai chữ số
- HS nêu yêu cầu a : Viết các số từ 15-> 25 -> Viết BC -> đọc các số vừa viết.
-HS nêu yêu cầu b: Viết các số từ 69 ->79->Viết BC -> đọc các số vừa viết.
- Nhận xét.
b/- Bài 2 : Củng cố về đọc các số có 2 chữ số
- HS nêu yêu cầu
- GV viết số, HS đọc số
- Nhận xét
c/- Bài 3: Củng cố về so sánh các số có 2 chữ số ( b,c)
- HS nêu yêu cầu
- Nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số.
- HS làm BC mỗi lần 1 cột tính.
- Chữa bài.
d/- Bài 4 : Củng cố về giải toán có lời văn
- HS đọc bài toán
- Tìm hiểu yêu cầu của bài-> tóm tắt.
- Giải toán
- 1 HS làm bảng lớp -> số còn lại làm vào vở.
-Chữa bài
3/- Củng cố , dặn dò:
- Hỏi tên bài
- luyện tập củng cố những kiến thức nào?
- Làm BT 5( tổ chức trò chơi)

- Nêu yêu cầu
- Viết vào BC ( 99)
- Nhận xét tiết học.

Sinh hoạt cuối tuần 2 6
* Học sinh hát ( Cô và Mẹ)
* Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ:
Tổ 1: Tổ 2:
-Vắng: - Vắng :
- Trễ : - Trễ :
- Trực nhật-Vệ sinh : - Trực nhật- vệ sinh:

- Ôn bài đầu giờ - Ôn bài đầu giờ:

- Sinh hoạt đầu giờ: - Sinh hoạt đầu giờ:
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
16
Giáo án Tuần 27

- Sinh hoạt ngoài giờ: - Sinh hoạt ngoài giờ:

- Xếp hàng: - Xếp hàng:
+ Ra-vào lớp: + Ra-vào lớp:
+ Tập TD : + Tập TD
+ Ra về: + Ra về:
- Nói chuyện trong giờ học: - Nói chuyện trong giờ học:

- Giữ gìn sách,vở-ĐDHT - Giữ gìn sách,vở-ĐDH
+Chưa tốt: + Chưa tốt:
- Điểm 10 đạt được trong tuần: - Điểm 10 đạt được trong tuần:


Tổ 3:
-Vắng:
- Trễ :
- Trực nhật - vệ sinh:
- Ôn bài đầu giờ:
- Sinh hoạt đầu giờ:
- Sinh hoạt ngoài giờ:
- Xếp hàng:
+ Ra-vào lớp:
+ Tập TD :
+ Ra về:
- Nói chuyện trong giờhọc:
- Giữ gìn sách,vở-ĐDHT:
+Chưa tốt:
- Điểm 10 đạt được trong tuần:
* Tổ bạn nhận xét:
* GV nhận xét – Đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
* HS xếp hạng cho tổ mình-> GV nhận xét, biểu quyết xếp hạng của các tổ.
- Tổ 1 hạng: - Tổ 2 hạng : - Tổ 3 hạng:
* Tổng số hoa điểm 10 trong tuần :
* GV đưa ra phương hướng tuần 27: Tiếp tục thực hiện chủ điểm 5 : Yêu quý
mẹ và cô
* Thi đua hoa điểm 10 tặng mẹ và cô
* Tiếp tục thực hiện phong trào “rèn chữ viết” ; phong trào “ xanh, sạch, đẹp
trường học”:
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
17
Giáo án Tuần 27
* Vệ sinh trường lớp; Trang trí lớp học; Tổ chức thi văn nghệ hát về chủ đề “

Mẹ và Cô”

CHIỀU Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
1Đọc thành tiếng : Mưu chú sẻ
2Đọc thầm bài : Mưu chú sẻ
a.Viết tiếng trong bài có vần uôn:
b.Viết câu chứa tiếng :
+ Có vần uôn:
+ Có vần uông :
3.Chọn ý đúng:
Khi Sẻ bò Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
a.Hãy thả tôi ra!
b. Sao anh không rửa mặt?
c. Đứng a7n thòt tôi!
4. Chọn xếp các từ ngữ sau đây rồi viết thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài:
Sẻ/ thông minh/ ngốc nghếch.

Chính tả
MẸ U
Mẹ u vất vả sớm chiều
Chăm con chăm cháu bao điều mẹ lo
Từ cơm áo đến dặn dò
Cả đời mẹ vậy chẳng lo thân mình.

Bồi dưỡng học sinh
Toán
Phần 1: Chọn ý đúng
Câu 1:
A. Số liền trước của 34 là: B. Số liền sau của 69 là:

a. 35 a. 60
b. 32 b. 68
c. 33 c.70
Câu 2: Số bảy mươi tám viết là:
a. 708 b. 78 c. 7 và 8
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
18
Giáo án Tuần 27
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 7 hình tam giác
Phần 2:
Câu 1. Viết các số 64, 73, 96, 84, 77 theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé : …………………………………………………………………………………
Câu 2 <, >,=
13 – 3 + 6 … 18 14 … 12 + 2
20 – 10 + 9 … 17 70 – 60 … 15
Câu 3:
a. Đặt tính rồi tính:
80 – 20 11 + 2 18 – 7 99 – 34



b.Tính:
10 + 40 – 30 = 13 cm + 4 cm =
18 cm – 10 cm = 18 – 4 + 5 =
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a. Số 84 gồm … chục và … đơn vò

b. Số 99 gồm … chục và … đơn vò
c. Số liền sau của 56 là: …
d. Số liền trước của 70 là : …
Câu 5: Bình có 3 chục viên bi. Bình cho bạn 10 viên bi. Hỏi Bình còn mấy viên
bi?

Toán
Phần 1: Chọn ý đúng
Câu 1:
A. 69 … 96 B. 79 … 76 C. 54 … 54
a. < a. > a. =
b. = b. < b. <
c. > c. = c. >
Câu 2::
a. Số 84 gồm 8 và 4
b. Số 84 là số có một chữ số
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
19
Giáo án Tuần 27
c. Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vò
Câu 3 : Hình vẽ bên có:
a. 1 hình vuông, 4 hình tam giác
b. 1 hình vuông, 5 hình tam giác
c. 2 hình vuông, 6 hình tam giác
Phần 2.
Câu 1: Viết số, đọc số:
Mười tám : ……………… 81:……………………………………
Bảy mươi chín : ……………… 64:……………………………………
Tám mươi tư : ……………… 96:……………………………………
Bốn mươi sáu: ……………… 55:……………………………………

Câu 2: <, >, = ?
19 … 17 + 2 60 – 50 … 20
12 … 14 – 1 13 + 5 … 17
Câu 3:
a. Đăït tính rồi tính:
24 + 42 12 + 36 74 – 23 58 + 30



b. Tính:
10 cm + 60 cm = ……… 10 + 2 + 3 = ……
90 cm - 60 cm = ……… 18 - 2 - 2 = ……
Câu 4. Rổ thứ nhất đựng 12 quả lê, rổ thứ hai đựng 7 quả lê. Hỏi cả hai rổ đựng
bao nhiêu quả lê?
Hết
GV : Nguyễn Thò Chuộng Trang
20
Giaùo aùn Tuaàn 27
GV : Nguyeãn Thò Chuoäng Trang
21

×