Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 4 - 2 Buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.57 KB, 28 trang )

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
TUN 4
-------------
Ngy son: Ngy 05 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging:Th hai ngy 06 thỏng 9 nm 2010
Toỏn. BI : BNG NHAU - DU BNG
I.Mc tiờu :
- Giỳp HS nhn bit s bng nhau v s lng mi s bng chớnh s ú.
- Bit s dng t bng nhau du = khi so sỏnh s.
II. dựng dy hc:
-Bng ph v phn mu.
-Mt s dng c cú s lng l 3. V 8 ụ vuụng chia thnh 2 nhúm, mi nhúm 4 ụ
vuụng.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
I.KTBC:
Yờu cu hc sinh lm bi 1 trờn bng
con theo 2 dóy, mi dóy lm 2 ct.
II.Bi mi: Gii thiu bi, ghi ta.
Hot ng 1: Nhn bit QH bng nhau
*Nhn bit 3 = 3
Thc hin trờn bụng hoa v chm trũn
i n kt lun:
3 l hoa bng 3 bụng hoa, 3 chm
trũn xanh bng 3 chm trũn , ta núi
ba bng ba v ta vit 3 = 3.
GV vit lờn bng du = v gii
thiu õy l du bng, c du bng.
*Gii thiu 4 = 4 (TT nh trờn)
Vy 2 cú bng 2 hay khụng? 5 cú bng
5 hay khụng?


Gi hc sinh nờu GV vit bng :
1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5.
GV gi ý hc sinh nhn xột v rỳt ra kt
lun mi s luụn bng chớnh nú.
3.Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi 1: HD HS vit du = vo VBT.
Bi 2: Nờu yờu cu ca bi tp.
HD HS quan sỏt bi mu v vit 5 = 5, 3
Hc sinh thc hin bng con.
Nhc li.
Thc hin v nờu nhn xột.
Nhc li.
c li.
Vit bng con 4 = 4
2 = 2, 5 = 5
Mi s luụn bng chớnh nú.
Nhc li.
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
ct khỏc yờu cu HS lm bng con.
Bi 3: YC HS lm ri cha bi trờn lp.
Bi 4: Nờu yờu cu bi tp:
Hng dn cỏc em lm nh bi 2.
III.Cng c:
HS nờu mt vi VD cú s lng =
IV.Nhn xột dn dũ :Chun b bi sau.
Nhn xột gi hc.
Thc hin v.
Thc hin bng con.
Thc hin vo VBT v nờu kt qu.


Thc hin theo HD ca GV.
Lng nghe, thc hin nh.
Ting Vit BI 13 : N , M
I.Mc tiờu :
- Hc sinh c v vit c n, m, n, me.
- c ỳng cõu ng dng bũ bờ cú c, bũ bờ no nờ.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch b m, ba mỏ.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho t khoỏ.
-Tranh minh ho cõu ng dng v phõn luyn núi b m, ba mỏ.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Vit : i, bi , a, cỏ
c cõu ng dng: bộ h cú v ụ li.Tỡm
ting cú cha õm i, a
2.Bi mi:
2.1. Gii thiu bi
Gii thiu tranh, ghi bng.
2.2. Dy ch ghi õm.
a) Nhn din ch:
Ch n in gm mt nột s thng v mt
nột múc xuụi. Ch n thng gm mt
nột múc xuụi v mt nột múc hai u.
So sỏnh n vi õm h
Yờu cu tỡm ch n trờn b ch.
b) Phỏt õm v ỏnh vn ting:
-Phỏt õm. GV phỏt õm mu.
Theo dừi, chnh sa cho hc sinh.
Hng dn ỏnh vn

GV HD ỏnh vn 1 ln. c trn.
Hng dn vit:
Vit mu v hng dn cỏch vit.
Bng con : N1: i bi , N2: a cỏ.
1 em c.
Theo dừi v lng nghe.
HS so sỏnh.
Tỡm ch n trờn bng ci
Lng nghe.
CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2.
CN nhúm 1, nhúm 2, lp

Lp theo dừi.
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Nhn xột chnh sa
m m (dy tng t õm n).
- Ch m gm 2 nột múc xuụi v mt
nột múc hai u.
- So sỏnh ch n v ch m.
Dy ting ng dng:
Ghi bng: no nụ n, mo mụ m.
Gi ỏnh vn v c trn ting.
Gi c trn ting ng dng.
Gi c ton bng.
3.Cng c T1: Tỡm ting mang õm mi
hc
Tit 2
- Luyn c trờn bng lp.
c õm, ting, t ln xn.

- Luyn cõu:
Treo tranh, yờu cu QS rỳt ra cõu ng
dng ghi bng: bũ bờ cú c, bũ bờ no nờ.
Gi V ting no, nờ, c trn ting.
Gi c trn ton cõu.
-Luyn vit:
Treo bng ph hng dn.
Theo dừi giỳp hs vit chm.
-Luyn núi:Ch luyn núi hụm nay l
gỡ?
Gi ý cho hc sinh bng h thng cỏc
cõu hi, giỳp hc sinh núi tt theo ch
.Giỏo dc t tng tỡnh cm.
4.Cng c : Gi c bi, tỡm ting mi
mang õm mi hc
5.Nhn xột, dn dũ:
Xem trc bi d,
Vit trờn khụng, bng con
- So sỏnh ch n v ch m.
Ngh gia tit.
Theo dừi v lng nghe.
CN nhúm 1, nhúm 2, lp
CN nhúm 1, nhúm 2, lp
Lp theo dừi.
Tỡm ting cha õm va hc.
Ton lp.
Quan sỏt
Vit vo v tp vit
b m, ba mỏ.
Hc sinh tr li.

Tr li theo ý ca mi ngi.
CN 1 em, n, mừ, n.....
o c Bi : GN GNG, SCH S(T2)
I.Mc tiờu:
- Hc sinh cú ý thc gi gỡn v sinh cỏ nhõn.
-Nờu c 1 s biu hin c th v n mc gn gng, sch s.
-Bit ớch li ca n mc gn gng, sch s.
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
-HS bit gi v sinh cỏ nhõn, u túc, qun ỏo gn gng, sch s.
-Bit phõn bit gia n mc gn gng, sch s v cha n mc gn gng, sch s.
II. dựng dy hc :
-Lc chi u.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi :
2. H 1 :HS lm BT 3:
. Bn nh trong tranh ang lm gỡ?
. Bn cú gn gng, sch s khụng?
. Em cú mun lm nh bn khụng?
-Klun: Chỳng ta nờn lm nh cỏc bn
nh trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8
3.H 2: HS lm BT4.Tng ụi HS giỳp
nhau sa sang qun ỏo, u túc cho gn
gng, sch s.
-Nhn xột, tuyờn dng cỏc ụi lm tt.
4. H 3: C lp hỏt bi hỏt: Ra mt
nh mốo.
. Lp mỡnh cú ai ging mốo khụng?
-Chỳng ta ng ai ging mốo nhộ !

5.Cng c, dn dũ :
-Nhn xột tit hc .
-Chun b bi Gi gỡn sỏch v, dựng
hc tp.
-Qs tranh BT 3 tho lun cựng bn bờn
cnh v TLCH:
1 s HS trỡnh by trc lp ( mi em 1
tranh ).
-Tng ụi HS giỳp nhau sa sang qun
ỏo, u túc cho gn gng, sch s.
-C lp hỏt vi ln.
Ngy son: Ngy 05 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging:Th ba ngy 07 thỏng 9 nm 2010
Hc vn: BI : D ,
I.Mc tiờu :
-Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : d, cỏ c, bi ve, lỏ a.
-Nhn ra c ch d, trong cỏc t ca mt on vn.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho (hoc cỏc mu vt cỏc t khoỏ: dờ, ũ v cõu ng dng . -
Tranh minh ho phn luyn núi: d, cỏ c, bi ve, lỏ a.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : c cõu ng dng: bũ bờ cú
c, bũ bờ no nờ. Vit bng con.
GV nhn xột chung.
2 em.
Ton lp (N1: n n, N2: m - me).
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
2.Bi mi:

2.1.Gii thiu bi:
GV treo tranh rỳt õm ghi bng.
2.2.Dy ch ghi õm:
a) Nhn din ch:
Gii thiu cu to ch d
So sỏnh ch d v ch a?
Yờu cu HS tỡm ch d trong b ch?
b) Phỏt õm v ỏnh vn ting:
-Phỏt õm: d
-Gii thiu ting:
Yờu cu hc sinh ci ting dờ.
ỏnh vn mu. c trn
GV chnh sa cho hc sinh.
Hng dn vit:
Vit mu , hng dn cỏch vit.
Nhn xột, chnh sa.
m (dy tng t õm d).
- Ch gm d thờm mt nột ngang.
- So sỏnh ch d" v ch .
Dy ting ng dng:
a cỏc ting ng dng trờn bng.
Gch chõn di ting cha õm mi hc.
ỏnh vn v c trn ting.
Gi hc sinh c ton bng.
3.Cng c tit 1: Tỡm ting mang õm
mi hc. c li bi
Tit 2
Luyn c trờn bng lp.
c õm, ting, t ln xn.
GV nhn xột.

- Luyn cõu: Gii thiu tranh rỳt cõu ghi
bng: dỡ na i ũ, bộ v m i b.
Gi ỏnh vn ting dỡ, i, ũ, c trn
ting.
-Luyn vit:
Cho hc sinh luyn vit v TV .
GV hng dn hc sinh cỏch vit
Theo dừi v sa sai.NX
-Luyn núi:
Theo dừi.
HS so sỏnh.
Tỡm ch d trong b ch
Quan sỏt , nhỡn bng, phỏt õm.
Cỏ nhõn, nhúm, lp.
C lp ci: dờ.
ỏnh vn ni tip, c trn 4 em, nhúm
1, nhúm 2, lp
Lp theo dừi.
Vit bng con
HS so sỏnh.
Theo dừi, c thm tỡm ting cú cha
õm mi hc.
Cỏ nhõn, nhúm, lp.
2 em.
i din 2 nhúm, mi nhúm 2 em.
Cỏ nhõn, nhúm, lp.
Theo dừi, c thm tỡm ting cú cha
õm mi hc.
Quan sỏt
Vit vo v tp vit.

Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Gi ý bng h thng cỏc cõu hi, giỳp
hc sinh núi tt theo ch .
Em bit nhng loi bi no? Bi ve cú
gỡ khỏc vi cỏc loi bi khỏc?
Em ó nhỡn thy con d bao gi
cha? D sng õu? Thng n gỡ?
Ting d .? Em bit cú truyn no k v
d khụng?.....
Giỏo dc t tng tỡnh cm.
4.Cng c, dn dũ:
Gi c bi,tỡm ting cú õm mi hc
Tr li theo hng dn ca GV v s
hiu bit ca mỡnh.
Tr li theo hiu bit
Truyn k v d l : D mốn phiờu lu kớ
Nhng hc sinh khỏc nhn xột bn núi v
b sung.
2 em
Ni tip tỡm ting cha õm va hc.
Toỏn: LUYN TP CHUNG
I.Mc tiờu:
Cng c cho HS nm chc cỏch so sỏnh gia hai s v in du ln , du bộ
ỳng , nhanh.
Rốn cho HS cú k nng so sỏnh hai s thnh tho.
Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng GV Hot ng HS
1.Bi c: in du <,>

1......3 4......2 3.......5
Nhn xột , sa sai
2.Bi mi:
Bi 1: in du >,<
3......4 5......4 2.......3
3......1 2......5 4.......2
5......3 4......3 1.......2
Bi 2: Nhỡn tranh v , m s lng ca
tng vt v vit c s tng ng ri
so sỏnh hai s ú.
ớnh lờn bng 5 hỡnh trũn v 3 hỡnh tam
giỏc , m s lng hỡnh ri ghi s tng
ng v so sỏnh
+4 ụ tụ v 2 con chim
+5 con th v 2 c c rt
Nhn xột , sa sai
Bi 3:
a) Xp cỏc s theo th t t bộ n ln: 4 ,
2 HS lờn bng, lp lm bng con
Nờu yờu cu
2 HS lờn bng lm, lp lm bng con.
So sỏnh hai s ri in du < , >
Tho lun nhúm 2 (3 phỳt)
i din nhúm nờu kt qu , lp nhn
xột b sung
3 < 5 ; 5 > 3
2 < 4 ; 4 > 2
2 < 5 ; 5 > 2
Nờu yờu cu
Lê Thị Thu Hà. 1B

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
1 , 5 , 3 , 2
b)Xp cỏc s theo th t t ln n bộ: 3 ,
1 , 2 ,5, 4
Theo dừi , chm 1/3 lp nhn xột , sa sai.
Bi 4: Ni vi s thớch hp.
Mi ụ trng cú th ni vi nhiu s.
Nhn xột , sa sai
3.Cng c dn dũ:
Nhc li ni dung bi hc
Nờu cỏch so sỏnh hai s
1 HS lờn bng lm , lp lm v ụ li.
Nờu yờu cu
Cỏc t thi nhau ni t no ni nhanh ,
ỳng thỡ t ú thng , lp theo dừi
nhn xột
ễn tp du ln , du bộ.
So sỏnh hai s ri in du
Giỏo ỏn chiu.
------

------
Toỏn: LUYN TP BNG NHAU, DU =
I. Mc tiờu:
Cng c cho HS nm chc cỏch vit du = , cỏch so sỏnh cỏc s in du ỳng.
Rốn cho HS cú k nng lm toỏn thnh tho.
Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng GV Hot ng HS
1 .Bi c: in du < , >

3....4 1.....3 2 .....5
5....2 4.....2 1.......4
Nhn xột sa sai
2.Bi mi:
Bi 1: Vit du =
Hng dn cỏch vit : vit 1 ụ cỏch 1 ụ
Bi 2: Vit theo mu . V bi tp.
* * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * *
4 > 3
3 < 4
Hng dn cỏch lm : m s lng chm ri vit
Ni s tng ng , so sỏnh hai s ri in du
Theo dừi nhn xột , sa sai
Bi 3: in du > ,< , =
5......4 1......4 3.......5
2 HS lờn bng , lp lm bng con.
Vit du = vo v bi tp
Nờu yờu cu bi tp
Lp lm VBT
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
2......2 2......5 5.......1
1......3 3......3 1.......1
So sánh hai số rồi điền dấu thích .
Chấm 1/ 3lớp nhận xét sửa sai
Bài 4: Làm cho bằng nhau.
5 =5



3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Nêu yêu cầu
Làm VBT , 2 em lên bảng làm.
Nêu yêu cầu
3 tổ , mỗi tổ 3 em thi nhau nối , tổ
nào nối nhanh đúng tổ đó thắng
Lớp nối vào VBT
Thủ công. BÀI : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu: .Kiến thức : Biết cách xé dán , hình tròn .
-Xé dán được hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể
chưa phẳng .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng xé , dán thành thạo
Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài
Ghi chú : Với học sinh khéo tay
-Xé dán được hình tròn . Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng .
- Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác
-Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
II.Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho

Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
công của học sinh.
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: HD HS quan sát và NX.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quanh mình xem đồ vật nào có dạng
hình vuông, hình tròn.
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm,
đánh dấu và vẽ hình vuông
Làm các thao tác xé từng cạnh một như
xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
quan sát hình vuông.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy
nháp Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, và vẽ 1
hình vuông
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo
đường
đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa
thành hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy
nháp , tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ
hình vuông Hoạt động 4: Dán hình
Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn.
GV hướng dẫn học sinh thao tác dán
hình:

Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng,
đều.
Miết tay cho phẳng các hình.
Hoạt động 5: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình
vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố
gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội
GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên
gạch hoa lót nền hình vuông,…
Theo dõi
Xé hình vuông trên giấy nháp Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp .
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vuông, một hình tròn .
Nhận xét bài làm của các bạn.
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
xộ khụng u cũn nhiu vt rng ca.
Yờu cu cỏc em kim tra li hỡnh trc
khi dỏn.
Yờu cu cỏc em dỏn vo v th cụng.
3.ỏnh giỏ sn phm:
GV cựng hc sinh ỏnh giỏ sn phm:
Cỏc ng xộ tng i p, ớt rng
ca.
Hỡnh xộ cõn i, gn ging mu.

Dỏn u, khụng nhn.
3.Cng c :
Hi tờn bi, nờu li cỏch xộ dỏn hỡnh
vuụng, hỡnh trũn.
5.Nhn xột, dn dũ, tuyờn dng:
Nhn xột, tuyờn dng cỏc em hc tt.
V nh chun b giy trng, giy mu,
h dỏn hc bi sau.
Tp xộ nh thnh tho hỡnh vung ,
hỡnh trn tit sau xộ dỏn nhanh ,
ỳng.
Nhn xột gi hc.

Nhc li cỏch xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh
trũn.
Chun b nh.
Ting Vit TH. Bi 14: LUYN TP D,
1. Mc tiờu:
- Giỳp H c ỳng, vit ỳng cỏc ting, t v cõu cú cha d,
- Nõng cao k nng c trn cho H khỏ, gii ; H trung bỡnh, yu c ỏnh vn
-Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II. dựng dy hc;
Phiu bi tp
Bng ph
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c: Vit Ca nụ , lỏ me ,
bú m.
-c bi n, m
Nhn xột , sa sai.

2.Bi mi:
a)Luyn c:
Vit bng con, -ba dóy vit ba t
2 em
HS khỏ , gii c trn, HS khỏ gii c
trn, HS trung bỡnh c ỏnh vn ton
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Luỵện đọc bài d , đ
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm
Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp
b)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn
cách viết
Chữ nào cao 5 li? Cao 4 li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa
các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
c) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : da dê, đi bộ , bí
đỏ , quan sát hình vẽ rồi nối từ với hình
thích hợp.
Điền d hay đ làm tương tự trên.
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Đọc , viết thành thạo chữ d , đ các tiếng
, từ có chứa d, đ . Nhận xét giờ học
bài, HS yếu đánh vần tiếng từ

Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét.
Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan sát nhận xét .
Chữ cao 5 li: l , b ; chữ cao 4 li d, đ
Các chữ còn lại cao 2 li
K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng
trong từ 1 con chữ o
Luyện viết bảng con, viết vở ô li
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền d / đ vào vở
bài tập.
dế , đá , đa
Đọc lại bài 1 lần
Ngày soạn: Ngày 05 tháng 9 năm 2010
Ngày giảng:Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010
Thể dục: Bài 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu.
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.Yêu cầu HS thực hiện
được động tác cơ bản đúng, nhanh và trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.
Học quay phải, quay trái.Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay theo khẩu lệnh.
Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương
đối chủ động
II. Địa điểm- Phương tiện:
Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
III. Nội dung:
NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1. Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Cho HS chấn chỉnh trang phục

-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang
- Ôn và học mới đội hình đội ngũ, ôn trò
chơi “diệt các con vật có hại”
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B

×