Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Multiprotocol Label Switching

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.65 KB, 16 trang )

Bài 6-3: MULTIPROTOCOL LABEL SWITCHING (MPLS)
T ng quan v MPLS:ổ ề
Đ nh tuy n IP truy n th ng có nhi u gi i h n , t v n đ kh năng m r ng cho đ nị ế ề ố ề ớ ạ ừ ấ ề ả ở ộ ế
vi c qu n lí l u l ng và tích h p các m ng l p 2 đã t n t i trong m ng c a các nhàệ ả ư ượ ợ ạ ớ ồ ạ ạ ủ
cung c p d ch v l n . Nh ng v i s phát tri n nhanh chóng c a Internet và h u h tấ ị ụ ớ ư ớ ự ể ủ ầ ế
trong các môi tr ng đ u ch n IP là giao th c l p 3 thì nh ng nh c đi m c a IPườ ề ọ ứ ớ ữ ượ ể ủ
truy n th ng ngày càng b c l rõ . MPLS ra đ i đ liên k t các u đi m c a đ nhề ố ộ ộ ờ ể ế ư ể ủ ị
tuy n l p 3 connectionless và chuy n ti p l p 2 connection-oriented. Trong c u trúcế ớ ể ế ớ ấ
c a MPLS chia thành 2 m t ph ng riêng bi t: ủ ặ ẳ ệ
M t ph ng đi u khi n (control plane): t i đây các giao th c đ nh tuy n l p 3 thi t l pặ ằ ề ể ạ ứ ị ế ớ ế ậ
các đ ng đi đ c s d ng cho vi c chuy n ti p gói tin . M t ph ng đi u khi n đápườ ượ ử ụ ệ ể ế ặ ẳ ề ể
ng cho vi c t o ra và duy trì thông tin chuy n ti p nhãn gi a các router ch y MPLSứ ệ ạ ể ế ữ ạ
(còn g i là binding). ọ
M t ph ng d li u (data plane): s d ng c s d li u chuy n ti p nhãn đ c duy trìặ ằ ữ ệ ử ụ ơ ở ữ ệ ể ế ượ
b i các router ch y MPLS đ th c hi n vi c chuy n ti p các gói tin d a trên thông tinở ạ ể ứ ệ ệ ể ế ự
nhãn. M i MPLS node ch y m t ho c nhi u giao th c đ nh tuy n IP (ho c có th sỗ ạ ộ ặ ề ứ ị ế ặ ể ử
d ng đ nh tuy n tĩnh ) đ trao đ i thông tin đ nh tuy n v i MPLS node khác trongụ ị ế ể ổ ị ế ớ
m ng. M i node MPLS (bao g m c ATM switch) là m t router ch y IP trong m tạ ỗ ồ ả ộ ạ ặ
ph ng đi u khi n. Trong MPLS , b ng đ nh tuy n IP đ c s d ng đ quy t đ nhẳ ề ể ả ị ế ượ ử ụ ể ế ị
vi c trao đ i nhãn , t i đó các node MPLS c n k trao đ i nhãn v i nhau theo t ngệ ổ ạ ậ ề ổ ớ ứ
subnet riêng bi t có trong b ng đ nh tuy n. Vi c trao đ i nhãn này đ c th c hi nệ ả ị ế ệ ổ ươ ự ệ
b ng 2 giao th c là TDP và LDP . TDP (tag distribution protocol) là s n ph m c aằ ứ ả ẩ ủ
Cisco, LDP (label distribution protocol) là phiên b n c a TDP nh ng do IETF t o nên.ả ủ ư ạ
Ti n trình đi u khi n đ nh tuy n IP MPLS s d ng vi c trao đ i nhãn v i các nodeế ề ể ị ế ử ụ ệ ổ ớ
MPLS đ xây d ng thành b ng chuy n ti p nhãn (Label Forwarding Table). B ng nàyể ự ả ể ế ả
là c s d li u c a m t ph ng d li u đ c s d ng đ chuy n ti p các gói tin cóơ ở ữ ệ ủ ặ ẳ ữ ệ ượ ử ụ ể ể ế
g n nhãn qua m ng MPLS.ắ ạ
Các thu t ng dùng trong MPLS : ậ ữ
LSR : Label Switching Router : là router ho c switch th c hi n các th t c phân ph iặ ự ệ ủ ụ ố
nhãn và có th chuy n ti p các gói tin d a trên thông tin nhãn . Ch c năng c b n c aể ể ế ự ứ ơ ả ủ
th t c phân ph i nhãn là cho phép m t LSR phân ph i nhãn c a nó đ n LSR khácủ ụ ố ộ ố ủ ế


trong m ng MPLS.ạ
Edge – LSR là router th c hi n ho c là g n nhãn (push) ho c là g nhãn ra (hành đ ngự ệ ặ ắ ặ ỡ ộ
này g i là pop ) biên c a m ng MPLS.ọ ở ủ ạ
Nh ng LSR mà có láng gi ng không ph i là MPLS node thì đ c xem nh là Edge-ữ ề ả ượ ư
LSR. N u LSR có b t kì interface nào n i qua m ng MPLS đ n m t ATM –LSR thì nóế ấ ố ạ ế ộ
đ c g i là ATM edge-LSR. Edge-LSR s d ng b ng chuy n ti p IP truy n th ng ,ượ ọ ử ụ ả ể ế ề ố
c ng thêm thông tin nhãn đ g n nhãn đ n các gói tin IP ho c đ g b nhãn t cácộ ể ắ ế ặ ể ỡ ỏ ừ
gói tin có g n nhãn tr c khi g i chúng đ n các node không ch y MPLS.ắ ướ ử ế ạ
ATM –LSR : ch y giao th c MPLS trong m t ph ng đi u khi n đ thi t l p các kênhạ ứ ặ ẳ ề ể ể ế ậ
o ATM , th c hi n chuy n ti p các gói tin có g n nhãn nh là các t bào ATM.ả ự ệ ể ế ắ ư ế
ATM edge-LSR : là router có th nh n các gói tin có g n nhãn ho c không có g nể ậ ắ ặ ắ
nhãn, phân đo n các gói tin đó thành các t bào và chuy n ti p các t bào đ n ATM-ạ ế ể ế ế ế
LSR k ti p . Có th nh n các t bào ATM t các ATM-LSR c n k , t p h p các tế ế ể ậ ế ừ ậ ề ậ ợ ế
bào này thành gói tin ban đ u và chuy n ti p gói tin đi.ầ ể ế
LSP: label-switched path : M i gói tin ti n vào m ng MPLS ingress LSR và đi ra kh iỗ ế ạ ở ỏ
m ng MPLS egress LSR . C ch này t o ra LSP , là t p h p các LSR mà các gói tinạ ở ơ ế ạ ậ ợ
có g n nhãn ph i đi qua đ đi đ n đích . LSP là đ ng đi m t h ng , có nghĩa là cóắ ả ể ế ườ ộ ướ
m t LSP khác dành cho vi c đi ng c l i c a l u l ng.ộ ệ ượ ạ ủ ư ượ
M i LSR gi hai b ng mang thông tin có liên quan đ n các thành ph n chuy n ti pỗ ữ ả ế ầ ể ế
MPLS. Th nh t, là Tag Information Base (TIB) là s n ph m c a Cisco (hay là Labelứ ấ ả ẩ ủ
information Base (LIB) là t ng chu n c a MPLS ) n m gi t t c các nhãn đ cừ ữ ẩ ủ ắ ữ ấ ả ượ
đăng kí b i LSR này và ánh x các nhãn đó thành các nhãn đ c nh n b i các lángở ạ ượ ậ ở
gi ng. Vi c ánh x nhãn đ c phân ph i thông qua vi c s d ng các giao th c phânề ệ ạ ượ ố ệ ử ụ ứ
b nhãn . B ng th hai là Tag Forwarding Information Base (TFIB – là s n ph m c aố ả ứ ả ẩ ủ
Cisco) đ c s d ng trong su t quá tr nh chuy n ti p gói tin và ch gi các nhãn đangượ ử ụ ố ị ể ế ỉ ữ
đ c s d ng b i các thành ph n chuy n ti p nhãn trong m ng MPLS. Nh v y , cácượ ử ụ ở ầ ể ế ạ ư ậ
gói tin t router khách hàng đi vào m ng c a nhà cung c p d ch v là các gói không cóừ ạ ủ ấ ị ụ
nhãn. Edge-LSR s áp đ t m t nhãn và chuy n ti p gói tin m i này (gói tin sau khi đãẽ ặ ộ ể ế ớ
g n nhãn) đ n LSR k ti p d c LSP. M i LSR d c LSP s chuy n m ch gói tin d aắ ế ế ế ọ ỗ ọ ẽ ể ạ ự
trên thông tin nhãn. Router k ti p cu i cùng trong đ ng d n s tháo nhãn ra thôngế ế ố ườ ẫ ẽ

qua c ch đ c g i là puniltimate hop popping, gói tin sau khi đ c tháo nhãn ra đ cơ ế ượ ọ ượ ượ
chuy n ti p đ n router c a khách hàng d a trên b ng đ nh tuy n.ể ế ế ủ ự ả ị ế
C u hìnhấ
C u hình m t bài lab v MPLS c b n , nêu rõ đ c quá trình ho t đ ng g n nhãn c aấ ộ ề ơ ả ượ ạ ộ ắ ủ
gói tin khi đi qua m t m ng c a các nhà cung c p d ch v .ộ ạ ủ ấ ị ụ
Mô hình m ng: Đây là mô hình t ng quát c a m ng service providerạ ổ ủ ạ
Các router CE1 và CE2 là các router c a khách hàng , các router PE1 , P1 , P2 , PE2 làủ
các router ch y trong m ng c a nhà cung c p d ch v . PE1, PE2 là các edge-LSR , P1ạ ạ ủ ấ ị ụ
và P2 là các LSR .Yêu c u các router ch y MPLS ph i s d ng Cisco IOS Release 12.1ầ ạ ả ử ụ
Enterprise plus (các IOS có ch js) ho c các phiên b n IOS service provider. ữ ặ ả
Đ a ch c a các interface : ị ỉ ủ
Thi t b Interface Đ a ch ế ị ị ỉ
CE1 E0
S0 204.138.83.1/24
128.107.10.1/30
PE1 E0/0
S0/0
Lo0 192.168.1.10/30
128.107.10.2/30
192.168.1.1/32
P1 F0/0
S0/0
Lo0 192.168.1.9/30
192.168.1.14/30
192.168.1.2/32
P2 S0/0
E0/0
Lo0 192.168.1.13/30
192.168.1.18/30
192.168.1.3/32

PE2 E0/0
S0/0
Lo0 192.168.1.17/30
128.107.10.5/30
192.168.1.4/32
CE2 E0
S0 209.100.164.1/24
128.107.10.6/30
C u hình toàn b : ấ ộ
Router CE1:
CE1#sh run
Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.1
!
hostname CE1
!
ip subnet-zero
!
interface Ethernet0
ip address 204.134.83.1 255.255.255.0
no keepalive
!
interface Serial0
ip address 128.107.10.1 255.255.255.252
no fair-queue
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 128.107.10.2

!
end
Router PE1:
PE1
!
hostname PE1
!
logging queue-limit 100
enable secret 5 $1$D5xF$G/ShevShmI1sTqKoJGytO.
enable password vnpro
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
interface Loopback0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.255
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.1.10 255.255.255.252
half-duplex
tag-switching ip
!
interface Serial0/0
ip address 128.107.10.2 255.255.255.252
clockrate 64000
no fair-queue
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

!
router bgp 1
no synchronization
bgp log-neighbor-changes
network 192.168.1.1 mask 255.255.255.255
redistribute static
neighbor 192.168.1.4 remote-as 1
neighbor 192.168.1.4 update-source Loopback0
no auto-summary
!
ip http server
ip classless
ip route 204.134.83.0 255.255.255.0 128.107.10.1
!
end
Router P1 :
P1
!
hostname P1
!
enable password vnpro
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
interface Loopback0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.255
!
interface FastEthernet0/0
ip address 192.168.1.9 255.255.255.252

duplex auto
speed auto
tag-switching ip
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.14 255.255.255.252
no ip mroute-cache
tag-switching ip
no fair-queue
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 192.168.1.2 0.0.0.0 area 0
network 192.168.1.8 0.0.0.3 area 0
network 192.168.1.12 0.0.0.3 area 0
network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0
!
end
Router P2 :
P2
!
version 12.2
!
hostname P2
!
enable password vnpro
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!

interface Loopback0
ip address 192.168.1.3 255.255.255.255
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.1.18 255.255.255.252
half-duplex
tag-switching ip
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.13 255.255.255.252
tag-switching ip
clockrate 64000
no fair-queue
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 192.168.1.3 0.0.0.0 area 0
network 192.168.1.12 0.0.0.3 area 0
network 192.168.1.16 0.0.0.3 area 0
network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0
!
end
Router PE2 :
PE2
!
version 12.2
!
hostname PE2
!
logging queue-limit 100

enable secret 5 $1$S6aw$fD8Rw3fMw9uoXf2DY68rN1
enable password vnpro
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
interface Loopback0
ip address 192.168.1.4 255.255.255.255

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×