Họ và tên: . Lớp : 6
Bài kiểm tra 45 ch ơng Iii
Môn Toán
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Cho các số sau, số nào cú th vit di dng s thp phõn ỳng?
A.
5
17
B.
7
15
C.
1, 7
1,3
D.
1
5
2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?
A.
7
15
và
7
15
B.
5
7
và
10
14
C.
2
7
và
6
21
D.
3
4
và
7
9
3. Rút gọn phân số
36
84
đợc phân số tối giản là:
A.
4
5
B.
3
7
C.
6
14
D.
9
21
4. An chơi cầu lông 15 phút, thời gian đó bằng:
A.
15
60
giờ B.
1
4
giờ C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
5. Cho 3 phân số
5
9
;
13
8
;
12
27
để quy đồng mẫu số ta nên chọn mẫu số chung nào thì thích hợp
nhất?
A. 9 B. 18 C. 54 D. 72
6. Cho
1
0
2
a
b
+ =
thì phân số
a
b
bằng:
A.
1
2
B.
1
2
C. 2 D. -2
7. Kết quả của phép tính
1 1
2 3
là:
A.
1
2 3
B.
1
2.3
C.
1 1
2 3
D. Cả A, B, C đều sai
8. Biết
. 1
a c
b d
=
(a, b, c, d
0) thì:
A.
a c
b d
=
B.
a d
b c
=
C.
a c
b d
=
D.
a
b
=
c
d
9. Biết
2 1
.
3 5
x =
thì x có giá trị là:
A.
2
15
B.
3
10
C.
10
3
D.
15
2
10. Khi đổi hỗn số
5
3
7
ra phân số đợc:
A.
21
7
B.
16
7
C.
26
7
D.
26
7
11. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số đợc:
A.
8
10
B.
8
100
C.
8
1000
D.
0,8
100
12. Đổi phân số
3
5
ra số phần trăm ta đợc:
A. 3% B. 30% C. 60% D. 6%
II - Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính nhanh (4 điểm)
a)
5 3 3 2
9 5 9 5
+ + +
b)
1 8 7 11 4
5 9 30 19 5
+
ữ ữ
c)
1 5 1 3 4 1
. . .
2 17 2 17 17 2
+ +
d)
3 5 3 3 4 2
10 9 5 10 9 5
+ + +
ữ ữ
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x.
1
7
=
1
3
: 0,75 b)
3 1 2
x .
10 3 5
=
ữ
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A =
1 1 1 1 1 1 1
30 42 56 72 90 110 132
+ + + + + +
ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm khách quan: 3điểm (mỗi ý 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B D D B D D B B B C
Lưu ý: I.5 rút gọn
9
4
27
12
=
−
rồi quy đồng.
II. Tự luận:
Bài 1: 4 điểm
a)
9
17
−
; b)
1710
401
−
; c)
17
6
−
; d)
10
3
(mỗi ý cho 1 điểm)
Bài 2: 2 điểm
a) x=
9
28
; b) x=
2
3
(mỗi ý cho 1 điểm)
Bài 3: 1 điểm
A=
6
1
5
1
−
+
7
1
6
1
−
+….+
12
1
11
1
−
A=
5
1
12
1
−
A=
60
7