Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Toán luyện tập tuần 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.17 KB, 9 trang )

TOÁN
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các đơn vò đo độ dài, đo khố
lượng, và các đơn vò đo diện tích đã được học.
2. Kó năng:
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Tính toán trên các số đo độ dài, đo khối lượng và giải các
bài toán có liên quan.
- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện đã cho trước.
3. Thái độ: Giúp học sinh thích học toán, thích làm các
bài tập về đổi đơn vò đo khối lượng.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK, nháp.
III. Các hoạt động:

T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Ôn tập bảng
đơn vò đo khối lượng

- Giáo viên kiểm tra tên
gọi, mối quan hệ giữa các
đơn vò đo khối lượng


- HS lần lượt sửa bài
 Giáo viên nhận xét cho
điểm
- Lớp nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập

- Hôm nay, chúng ta củng
cố, ôn tập các bài tập về
đổi đơn vò đo khối lượng
và giải bài tập cơ bản liên
quan về diện tích qua tiết
“Luyện tập”
30’

4. Phát triển các hoạt
động:

12’

* Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh củng cố lại
cách tính diện tích hình
chữ nhật, diện tích hình
vuông, cách đổi các đơn vò
đo độ dài, đo diện tích, đo
khối lượng.
- Hoạt động nhóm bàn


Mục tiêu: HS nắm được
cách tính S. HCN, S. HV,
đổi đơn vò đo

Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não

 Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận tìm cách
giải
- Nêu tóm tắt
- Học sinh giải
Cả hai trường đã thu gom
được số giấy vụn là :
1tấn 300kg + 2 tấn 700kg =
3 tấn 1000kg = 4 tấn
Mỗi tấn giấy vụn sản xuất
được :
50000 : 2 = 25000 (cuốn
vở)
4 tấn giấy vụn sản xuất
được :
25000  4 = 100000
(cuốn vở)
Đáp số : 100000 cuốn vở
18’

* Hoạt động 2: n toán

đố
Mục tiêu: Rèn HS giải
toán có lời văn
- Hoạt động nhóm đôi

Phương pháp: Đàm thoại,
động não, thực hành


 Bài 2:
- Học sinh đọc đề - Phân
tích đề
- Giáo viên hướng dẫn HS
đổi 120 kg = 120000 g
- Nêu tóm tắt
- Học sinh giải và sửa bài
120 kg = 120000 g
Con đà điểu cân nặng gấp
con chim sâu:
120000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số : 2000 lần
9’
* Hoạt động 3: Thực hành

Mục tiêu: Rèn HS phân
tích đề
- Hoạt động cá nhân

Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não



 Bài 3:
- Học sinh đọc đề - Phân
tích đề
- Giáo viên gợi mở hướng
dẫn học sinh tính diện tích
HCN ABCD và HV
CEMN
- Học sinh nêu lại công
thức tính diện tích HCN và
HV- Học sinh sửa bài
Diện tích hình chữ nhật là :
14  6 = 84 (cm
2
)
Diện tích hình vuông là :
7  7 = 49 (cm
2
)
Diện tích hình cần tìm là :
84 + 49 = 183
(cm
2
)
Đáp số : 183 cm
2


 Bài 4:

- Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học
sinh vẽ hình
- Học sinh thực hành, vẽ
hình và tính diện tích 
thực hành câu b
- Xem 1 ô ly là 1dm - 2 học sinh lên bảng vẽ
hình
- Tăng chiều dài bao nhiêu
dm giảm chiều rộng bấy
nhiêu dm.
- Học sinh sửa bài
Hình chữ nhật ABCD gồm
:
4  3 = 12 (ô
vuông)
Viết 12 thành tích của hai
số (khác 4 và 3) :
12 = 6  2
Vậy ta có thể vẽ hình chữ
nhật MNPQ có cạnh dài
bằng 6 cạnh ô vuông và
cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô
vuông
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
4’
* Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại nội dung vừa học

- Hoạt động nhóm (thi đua

tiếp sức)
- Thi đua ghi công thức
tính diện tích hình vuông
và diện tích hình chữ nhật.

1’
5. Tổng kết - dặn dò:

- Làm bài nhà
- Chuaån bò: Decamet
vuoâng

- Hectomet vuoâng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×