Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

­­ung dung cua hai hang dang thuc dep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.16 KB, 4 trang )

GV: Phạm Văn Định/ Trờng THCS Nga Điền
Từ một hẳng đẳng thức.
Bài toán:
Chứng minh :
))((3
222333
cabcabcbacbaabccba ++++=++
(*)
Nhận xét.
Việc chứng minh hằng đẳng thức trên không khó khăn lắm ta có thể tiến
hành theo hai hơng sau:
- Biến đổi VF = VT
- Biến đổi VT = VF
Tiến hành theo hai hơng khác nhau thị mức độ thuận lợi cũng khác nhau
Từ hằng đẳng thức trên ta có hệ qủa sau:
Nếu
0=++ cba
thì
abccba 3
333
=++
(**)
Vận dụng hệ quả này ta có các bài tập sau:
Bài1. Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử
a.
33
)()()(
3
accbba ++
b.
333


)33()12()2( ++++ xxx
giải

a. Nhận thấy: (a - b) + (b c) + (c a) = 0
áp dụng (**) có:
))()((3)()()(
33
3
accbbaaccbba =++
b. nhận thấy: (x + 2) + (2x + 1) + (-3x 3) = 0
Từ:
333333
)33()12()2()33()12()2( ++++=++++ xxxxxx

)1)(12)(2(9
)33)(12)(2(3
+++=
++=
xxx
xxx
Bài2. Cho xy + yz + zx = 0 và
0xyz
Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
22
2
y
zx
x
yz
z

xy
A +=
Giải
Từ : xy + yz + zx = 0
0=
++

xyz
zxyzxy
0
111
=++
zyx
(2.1)
Biến đổi biểu thức A nh sau:

)
111
(
33322
2
zyx
xyz
y
zx
x
yz
z
xy
A ++=+=

Vận dụng (**) cho trờng hợp ba số
zyx
1
;
1
;
1
thoả mãn điều kiện (2.1)
Khi đó
3
3
.)
111
(
333
==++=
xyz
xyz
zyx
xyzA
Bài3. các số a, b, c thoả mãn điều kiện gì khi
abccba 3
333
=++
Giải
Từ:
033
333333
=++=++ abccbaabccba
(3.1)

Từ một hằng đẳng thức suy rộng
GV: Phạm Văn Định/ Trờng THCS Nga Điền
Theo (*) thì
))((3
22333
2
cabcabcbacbaabccba ++++=++
Khi đó (3.1) thành:
0))((
22
2
=++++ cabcabcbacba


0
=++
cba
hoặc
0
222
=++ cabcabcba
Nếu
0
222
=++ cabcabcba

cba
accbba
==
=++ 0)()()(

222

Bài4. Cho x,y,z thoả mãn:
xyzzyx 3
333
=++
. Hãy tính giá trị của biểu thức
sau:
)1)(1)(1(
y
z
z
x
x
y
M +++=
Giải
Biến đổi tơng biểu thức
)1)(1)(1(
y
z
z
x
x
y
M +++=

))()((
y
zy

z
xz
x
yx
M
+++
=
(4.1)
Theo bài 3. Nếu
xyzzyx 3
333
=++
.

0=++ zyx
hoặc
zyx ==
* Nếu
0=++ zyx
khi đó
1
))()((
=

=
xyz
zyx
M
* Nếu x = y = z khi đó M = 8
Bài4. trong mặt phẳng toạ độ oxy tìm các điểm M(x;y) thoả mãn:


xyyx 31
33
=
Giải
Từ.
xyyx 31
33
=
chúng ta đa về dạng hằng đẳng thức (*)

xyyx 31
33
=

0)1)((3)1()(
333
=++ yxyx

0)1()( =++ yx
hoặc
01
22
=++++ xyxyyx
* Nếu x + (-y) +(-1) = 0 x y 1 = 0 y = x - 1
Vậy tập hợp các điểm đó năm trên đờng thẳng y = x 1
* Nếu
01
22
=++++ xyxyyx


0)1()1()(
222
=++++ xyyx


x = -1
y = 1

Điểm M(-1;1)
Bài6. trục căn thức của biểu thức
333
1
cba
A
++
=
Giải
Đối với mẫu thức chúng ta xem nh x + y + z, để xuất hiện hằng đẳng thức
(*). Ta phải nhân với đa thức
zxyzxyzyx ++
222
. Khi đó mẫu thức có
dạng
xyzzyx 3
333
++
.
Từ một hằng đẳng thức suy rộng
GV: Phạm Văn Định/ Trờng THCS Nga Điền

Vậy phải nhân
333
cba ++
với
333333
3
2
3
2
3
2
accbbacba ++

333
333333333
3

cbacba
accbbacba
A
++
++
=
Nh vậy ta đã đa biểu thức về dạng:
3
kn
m
A
+
=

Khi ở dạng trên thì chỉ cần nhân với biểu thức liên hợp quen thuộc là:

3
3
22
knkn +
thì ta đã khủ mẫu hoàn chỉnh
Nhận xét: tuy nhiên không phải bài toán nào cũng phải nhân hai lần liên
hợp . nh bài toán sau chẳng hạn
Bài 7. Trục căn thức sau:
162244
1
33
+
=A
Giải
Biểu thức liên hợp:
33
3
3
3
23246488256441616 ++++
thì biểu thức có
dạng
240
240470264
88.16.325616256
23246488256441616
33
3

33
3
3
3

++
=
++
++++
=A
Bài 8. Giải và biện luận phơng trình
0
3
=++ cbxax
với điều kiện
0
27
4
3
3
2
2
+
a
b
a
c
Giải
Từ phơng trình
0

3
=++ cbxax

0
3
=++
a
c
a
bx
x
Ta biến đổi phơng trinh về dạng

0
3
3
3
=

+
a
bx
a
c
x

03
333
=++ dexedx
áp dụng hẳng đẳng thức (*) thì phơng trình trên thành


0))((
222
=++++ deexdxedxedx

edx
=
(8.1)
Với
33
,ed
là nghiệm của phơng trình sau:

0
27
3
3
2
=
a
b
X
a
c
X

3
3
2
2

27
.4
a
b
a
c
+=
Bài 9. Giải phơng trrình:
a.
02954
3
=+ xx
b.
0536
3
=+ xx
Từ một hằng đẳng thức suy rộng
GV: Ph¹m V¨n §Þnh/ Trêng THCS Nga §iÒn
Tõ mét h»ng ®¼ng thøc suy réng

×