A = A
2
Giáo viên: Tơn Nữ Bích Vân
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐÀ NẴNG
Tìm số x khơng âm biết :
a )3 x = 12
b ) 3x < 6
* Nêu định lý so sánh các căn bậc hai số học
* So sánh: 7 và
53
Hình chữ nhật ABCD có D
?1
đường chéo AC = 5 cm và
cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB
bằng bao nhiêu?
C
A
5
x
B
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông
ABC ta có: AB2 + BC2 = AC2
Suy ra: AB2 = AC2 - BC2 = 52 - x2 = 25 - x2
Do đó: AB =
25 − x
2
25 − x là căn thức
2
Người ta gọi
bậc hai của
25 - x2 ; còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn.
1. Căn thức bậc hai: (sgk)
Với duû (sgk)
Vê A là một biểu thức đại số, người ta
gọi A giá trị thức bậc hai − 2x
còn
1: Vớilà căn nào của x thì 5của A ,xác A
?2
được
định? gọi là biểu thức lấy căn hay biểu
3x
là căn thức bậc hai của 3x ;
thức dưới dấu căn. 0 , tức là x ≥0.
3x xác định khi 3x ≥
5 A 2xác định (hay có nghĩa≥ khi 0 lấy
− x
xác định khi :5-2x
)
A
Chẳng hạn , với x = 2 thì 3xlấy giá trị 6
-2x
3x lấy giá trị≥ -5 = 6.
giá trị không âm.
với x = 12 thì
36
x ≤ 2,5
Vậy khi x ≤ 2,5 thì 5 − 2x xác định
?3
Điền số thích hợp vào ơ trống
trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
a
2
2. Hằng đẳng thức
A = A :
2
Định lý: Với mọi số a , ta có
a =a
(sgk)
Chứng minh:
Ví dụ 2 : Tính
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
(−7) 2
b)
a) 12
Ta thấy:
2
Nếu a
2
a ≥0
≥ 0 thì a = a, nên ( a)2 = a2 ;
Nếu a < 0 thì
2
a
= -a, nên ( a)2 = (-a)2 = a2
a) 12 a 212 2 =12
=
Do đó , ( ) = a với mọi a.
2
b) a chính − căn 7
Vậy (−7) = là 7 =bậc hai số học của a2 , tức là
a2 = a
Ví dụ 3 : Rút gọn
( 2 − 1) 2
a)
b)
a) ( 2 − 1)
2
=
(2 − 5 )
2
2 − 1 = 2 − 1 (vì 2 > 1
Vậy: ( 2 − 1) = 2 − 1
2
)
b) (2 − 5 ) 2 = 2 − 5 = 5 − 2 (vì
5 >2)
Vậy: (2 − 5 ) 2 = 5 − 2
A 2 = A có nghĩa là:
A 2 = A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm)
A 2 = − A nếu A< 0 (tức là A lấy giá trị âm)
Ví dụ 4 : Rút gọn
2
a) ( x − 2) với x ≥ 2 b)
6
a với a < 0
a) (x − 2) = x − 2 = x − 2
2
b) a
6
(vì
x ≥ 2)
= (a 3 ) 2 = a 3
Vì a < 0 nên a < 0, do đó a = −a
3
a 6 = −a 3 (với a <0)
Vậy
3
3
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a)
−a
5
b)
2a + 7
?
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2 −
5 )2
b) 2 (a − 1) với a <
2
1
Cách tính điểm:
Luật chơi:
-Mỗi đội hội ý phân cơngđiểm,mỗi câu sai một
-Mỗi câu đúng được 2 : mỗi bạn điền vào
Số
câu ở bảng phụ. người chơi:
trừ 1 điểm.
-Hội ý xong sắp thành hàng dọc.
Đội A : 4 em (tổ 1,2)
-Đội điền xong trước được cộng 2 điểm
-Người đứng Đội B: 4 em (tổ 3,4)
đầu nhận một viên phấn.
thưởng.
-Sau hiệu lệnh “Bắt đầu”,người thứ nhất lên
điền câu a rồi chuyền phấn cho người thứ 2.
-Đội nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
-Cứ tiếp tục cho đến người cuối cùng.
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng
ở cột bên phải để có kết quả đúng:
a) (−0,2)
2
-0,3
− (0,3) 2
b)
1,5
c) − (−1,5) 2
0,2
d)− 0,2 ( −0,2)
2
-1,5
-0,2
-0,04
0,04
Tìm x biết :
2
a) x = 5
b) 16 x = − 8
2
Chứng minh: ( 2 − 1) = 3 − 2 2
2
Chọn câu trả lời đúng:
2
Cho căn thức
3 − 2x
Gía trị của x để căn thức có nghĩa là:
a/ x
≤
1,5
b/ x
≥
1,5
c/ x < 1,5
d/ x > 1,5
•Soạn bài tập 10b,11,12,13,14,15 sgk.
•Làm bài tập 143,147,148,149 sách bài tập.
•Chuẩn bị “LUYỆN TẬP”
1.Chứng minh: 3 − 2 2 − 2 = −1
2. Rút gọn biểu thức sau: 6 − 2 5 − 6 + 2 5
3.Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
x−1
a)
b) 7 − x + 2 a + 1 ?
x+3
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT