Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi hoc sinh gioi 12 tinh Ninh Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 1 trang )

S GIAO DUC VA AO TAO
TINH NINH BINH
ấ THI CHON HOC SINH GIOI LP 12 THPT
NM HOC 2009 - 2010
Mụn: Hoỏ hc - Vong 1
Thi gian lam bai: 180 phut (khụng kờ thi gian giao ờ)
ờ thi gụm 04 cõu, trong 01 trang

Cõu 1 (6,0 im):
1. Cú 2 dung dch: dung dch A cha 0,2 mol Na
2
CO
3
v 0,3 mol NaHCO
3
, dung dch B cha 0,5
mol HCl. Tin hnh cỏc thớ nghim sau:TN1: Cho t t n ht B vo A; TN2: Cho t t n ht A vo
B; TN3: Trn nhanh 2 dung dch vo nhau. Tớnh th tớch khớ bay ra (ktc) mi thớ nghim.
2. Dung dch A cha AlCl
3
0,01 M. Thay i pH ca dung dch. Tỡm khong xỏc nh ca pH
kt ta Al(OH)
3
khụng xut hin. Cho
))((
3
OHAlS
K
= 10

32


;
2
b(AlO )
K

= 0,025.
3. Cho a mol bt Cu vo dung dch cha c mol Fe(NO
3
)
3
v b mol AgNO
3
. Sau khi phn ng kt
thỳc, thu c phn rn X v dung dch Y. Vit phng trỡnh hoỏ hc xy ra v cho bit X, Y gm nhng
cht no, bao nhiờu mol (tớnh theo a, b, c)?
4. Tớnh khi lng riờng (g/cm
3
) ca tinh th mui n. Bit bỏn kớnh ca ion Na
+
; Cl
-
tng ng l
0,98.10
-8
cm; 1,81.10
-8
cm v khi lng mol ca Na; Cl ln lt l 22,99 g/mol; 35,45 g/mol.
Cõu 2 (6,0 im):
1. Cụng thc thc nghim ca A l (C
3

H
4
O
3
)
n
, ca B l (C
2
H
3
O
3
)
m
.
a) Tỡm cụng thc phõn t ca A, B bit rng A l mt axit no, B l mt axit no cha ng thi
nhúm OH. C A v B u mch h.
b) Vit cụng thc cu to v gi tờn A, B? Bit A cú mch chớnh i xng; B cu to mch thng.
2. X phũng hoỏ este n chc no A bng mt lng va dung dch NaOH ch thu c mt
sn phm duy nht B. Cụ cn dung dch sau phn ng , nung B vi vụi tụi xỳt c ancol Z v mui vụ
c . t chỏy hon ton ancol Z thu c CO
2
v hi nc theo t l VCO
2
: V hi nc = 3 : 4 ( cựng
iu kin)
a) Vit phng trỡnh phn ng dng tng quỏt v xac nh cụng thc cu to cú th cú ca este
A bit phõn t B cú cu to mch cacbon khụng phõn nhỏnh.
b) Hp cht hu c n chc A
1

l ng phõn vờ chc ca A . A
1
cú kh nng tham gia phn ng
trựng hp v cú ng phõn hỡnh hc. Vit cụng thc cu to ca A
1
v 2 ng phõn cis, trans ca A
1
.
3. Mụt Pentapeptit A cú thnh phn 2Gly, Ala, Phe v Val, khụng to N
2
khi tỏc dng vi HNO
2
.
Thy phõn A to sn phm Ala.Gly v Gly.Ala. Xac inh cụng thc cõu tao ca A.
Cõu 3 (4,0 im): t chỏy hon ton 2,8 gam bt st trong khớ oxi thu c 3,92 gam cht rn A.
a) Biờt trong A ch cú 2 cht, hóy xỏc nh cụng thc phõn t ca 2 cht o v tớnh khi lng ca
tng cht.
b) Ly 11,76 gam A cho tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, d thy cú V lit khớ NO ktc (sn
phm kh duy nht ca N
+5
) thoỏt ra. Vit phng trỡnh hoỏ hc xy ra v tớnh V.
c) Hoa tan 11,76 gam A trong dung dch H
2
SO
4
loóng, d thu c dung dch B. Cho dung dch
KMnO
4

0,1M vo dung dch B n khi va xut hin mu hng thỡ dng li. Vit phng trỡnh hoỏ hc
xy ra v tớnh th tớch dung dch KMnO
4
ó phn ng.
Cõu 4 (4,0 im):
1. Cho 9,2 gam mt hp cht hu c n chc X tỏc dng va vi dung dch cha 0,4 mol
AgNO
3
trong NH
3
thu c 21,6 gam Ag. Xỏc nh cụng thc cu to ca X va vit phn ng xy ra?
2. A l hp cht hu c (chi cha C, H, O). t chỏy hon ton 3,08 gam A, hp th ton b sn
phm thu c vo bỡnh ng 500 ml dung dch Ca(OH)
2
0,2M thy xut hin 6 gam kt ta, phn nc
lc cú khi lng ln hn dung dch Ca(OH)
2
ban u l 1,24 gam.
a) Xac inh cụng thc phõn t ca A bit khi lng mol ca A nh hn khi lng mol glucoz.
b) Bit A phn ng c vi NaOH theo t l mol n
A
: n
NaOH
= 1 : 4; A cú phn ng trỏng gng.
Xỏc nh cụng thc cu to ca A v vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng trờn.
Cho: Fe=56, O=16, Ag=108, H=1, C=12, Ca=40.
Hờt
Họ và tên thí sinh Số báo danh: Số CMND:
Chữ kí của giám thị 1 Chữ kí của giám thị 2
ấ THI CHINH THC

×