Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

bai tap cau kien dien tu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 91 trang )

CÂU HỎI & BÀI TẬP (1)

CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
( PHẦN TRẢ LỜI & BÀI GIẢI CỦA SINH
VIÊN )

Họ & tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nhóm hp: . . . . . . .Lớp: . . . . . . . .

-1-


Lưu
ý:
 Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài
liệu này (bản cứng). Không sao chép bài giải của người khác.
 Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài cần suy nghĩ thật kỹ
trước khi chọn bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu  vào ngay
trước một phương án đúng nhất, và giải thích ngắn gọn vào phần
trống bên cạnh hoặc phía dưới mỗi câu hỏi. Đối với các bài tập, hãy
ghi lời giải vào ngay phần để trống tương ứng ở mỗi bài tập.
 Tài liệu tham khảo:
- Bài giảng Cấu kiện điện tử. (2001) [Dw Quang Bình].
- Fundamentals of Linear Electronics Integrated and Dicrete. (1998).
[James Cox ].
- Địa chỉ liên hệ khi cần: Thầy Dw Quang Bình, 0905894666, hoặc:
Email: binhduquang@.gmail.com
 Thời hạn hoàn thành và nộp bài tập: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..
tại bm: Điện tử, Khoa Điện tử-Viễn thông, Trường Đại học Bách
Khoa Đà Nẵng – 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Tp Đà


Nẵng. (không chấp nhận sự chậm trể).

-2-


A. Câu hỏi về diode.
1.1. Giới thiệu về diode.
1. Ký hiệu mạch của diode
là . . . .

2. Khi được phân cực thuận, về cơ bản diode là
một . . . .
a. điện trở có giá trị lớn;
b. chuyển mạch hở
mạch;
c. chuyển mạch kín mạch;
d. tụ có điện dung
thấp.
1.2. Cấu tạo của
diode.
3. Số lượng điện tử hoá trị trong các vật liệu dẫn điện tốt thường
có . . . .
a. 1;
b. 4;
c. 8;
16.

d.

4. Liên kết đồng hoá trị là .

..
a. liên kết được sử dụng để kết nối hai điện cực đến tiếp
giáp PN;
b. sự phân chia các điện tử trong cấu trúc
tinh thể;
c. hoạt động xảy ra khi vật liệu thuần và vật liệu ngoại lai kết hợp với
nhau;
d. không phải các trường hợp
trên.
5. Hạt tải điện đa số trong vật liệu bán dẫn tạp - P
là . . . .
a. các neutron (hạt trung hoà);
b. các điện
tử;
c. các lỗ trống;
d.
các
ion.
6. Khi tiếp giáp PN được phân cực ngược, thì sẽ có . . . . . . . . được tạo thành để chặn
dòng điện. a. điện áp chắn;
b. vùng nghèo;
c. vùng
tạp chất;
d. dòng ngược.
7. Khi tiếp giáp PN được phân cực thuận, các điện tử sẽ kết hợp với . . . . . tại tiếp
giáp để có
dịng
điện.
-3-



a. các điện tử;
trống.

b. các ion;

c. các hạt trung hòa [neutron];

d. các lỗ

8. Điện áp rào chắn [barrier voltage] của diode tiếp giáp PN bằng Silicon vào
khoảng . . . .
a. 0,1V;
b. 0,3V;
c. 0,7V;
d. 1,5V.
1.3. Ba
mơ hình
diode.
9. Mơ hình nào sau đây khơng phải là một trong ba mơ hình của
diode ?
a. mơ hình của diode zener;
b. mơ hình chi
tiết;
c. mơ hình lý tưởng;
d. mơ hình thực
tế.

-4-



10. Một mạch bằng diode có điện áp làm việc là 3V, nên sụt áp tiếp giáp là đáng kể.
mạch sẽ được phân tích bằng mơ hình . . . . .
a. zener;
b. chi tiết;
c. lý tưởng;
d. thực tế.
1.4. Các mạch diode.
11. Mạch nào sau đây (sử dụng các diode) không phải là mạch chỉnh lưu ?
a. cầu;
b. bán kỳ;
c. ghim;
d. biến áp điểm
giữa.
12. Mạch chỉnh lưu . . . . . . sử dụng 4 diode.
a. cầu;
b. bán kỳ;
c. ghim;
giữa.

d. biến áp điểm

13. Mạch chỉnh lưu . . . . . có hai diode được phân cực thuận đồng thời .
a. cầu;
b. bán kỳ;
c. ghim;
d. biến áp điểm
giữa.
14. Đối với các mạch chỉnh lưu khi tăng dòng tải sẽ làm cho điện áp gợn . . . .
a. giảm;

b. vẫn không đổi;
c. tăng;
d. giảm xuống 0.
15. Mạch nhân áp được cấu tạo bằng các diode và . . . .
a. các tụ điện;
b. các điện cảm;
c. chỉ có các diode và các điện trở;
d. các mạch hạn chế.
16. Mạch xén (hạn chế) sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset];
b. dạng;
c. tần số;
d. độ rộng băng tần.
17. Mạch ghim sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset];
b. dạng;
c. tần số;
d. độ rộng băng tần.
1.5. Các thông số của diode.
18. Hai thông số làm việc định mức của diode quan trọng nhất là . . . . .
a. Điện áp ngược lặp lại đỉnh và dòng thuận trung
bình. b. Dịng thuận gợn đỉnh và sụt áp thuận.
c. Dòng ngược và thời gian hồi phục
ngược. d. Dòng thuận trung bình và
dịng ngược.
1.6. Sai hỏng ở các mạch diode.
19. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số
[DMM], đều có
các số chỉ thị quá thang đo khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân
cực ngược.

Hư hỏng nào có ở diode ?
-5-


a. diode hở mạch;

b. diode bị ngắn mạch;

-6-

c. diode là bình thường.


20. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM].
Đồng hồ chỉ thị 0,636V khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân cực
ngược. Có hư hỏng nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch;
b. Diode bị ngắn mạch;
c. Diode hoạt động bình
thường.
21. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM].
Số chỉ thị trên đồng hồ là 0,636V khi được phân cực thuận và 0,752V khi được phân
cực ngược. Có hư hỏng nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch;
b. Diode bị ngắn mạch;
c. Diode hoạt động bình
thường.
22. Mạch ở hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng tại
đầu ra là dạng sóng nào dưới đây ?


23. Mạch hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 ngắn mạch. Dạng sóng ra
là dạng
sóng nào dưới
đây ?

24. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng ra
là . . . . .

25. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D2 hở mạch. Dạng sóng ra
là . . . . .

-7-


26. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu đặt vào đầu vào là sóng sin, 50Vđỉnh. Dạng sóng ra là .
....

27. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu vào là sóng sin, 35Vhiệu dụng. Dạng sóng ra là . . . . . . . .

28. Mạch ở hình 1.73, có tín hiệu vào là sóng vng, 20Vđỉnh - đỉnh (+ 10V đến - 10V). Tụ
điện C1
bị ngắn mạch. Dạng sóng ra là . . . . .

B. Bài tập chương diode.
1. Nếu đặt nguồn dc là 18V vào mạch, thì mức điện áp chỉ thị trên đồng hồ đo trong
mạch hình
1.74a là bao nhiêu? . . . . . . . . . . và mạch hình 1.74b là bao nhiêu? . . . . . . . . .

2. Nếu diode D1 ở mạch hình 1.75, có dịng thuận định mức lớn nhất là 300mA, thì trị
số điện trở R1 nhỏ nhất để có thể sử dụng được trong mạch là bao nhiêu?

R1 (nhỏ nhất) = . . . . . . .

-8-


3. Mức công suất tiêu tán ở diode D1 trong mạch hình 1.76a là bao nhiêu ?
PD = . . . . .
và mạch hình 1.76b là bao nhiêu ? PD = . . . . . . .

4. Nếu D1 ở mạch hình 1.77, có thơng số điện áp ngược đỉnh [PIV] là 400V, thì mức
điện áp lớn nhất có thể đặt vào mạch ở hình 1,77a, là bao nhiêu ? VA (lớn nhất) =
........
Hình 1.77b, là bao nhiêu? VA (lớn nhất) = . . . . . . . .

5. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch hình
1.78.

6. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch hình
1.79.

-9-


7. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra cho mạch ở hình 1.80.

8. Mạch ở hình 1.81a, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức
tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1).

9. Mạch ở hình 1.81b, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức
tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1).


10. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1
(TP1) của mạch ở hình 1.81a.

11. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1
(TP1) của mạch ở hình 1.81b.

12. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm
đo 1 (TP1)
của mạch ở hình 1.81c. (tần số tín hiệu vào là 60Hz với tải bằng 1kΩ).

-10-


13. Hãy tính cơng suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu cầu khi mạch chỉnh lưu cung cấp
mức dòng là 5A.

14. Hãy tính cơng suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm giữa
khi mạch chỉnh lưu cung cấp mức dịng là 5A.

15. Hãy tính phần trăm sai số của mức điện áp ra do bỏ qua sụt áp thuận của các
diode trong mạch chỉnh lưu cầu toàn kỳ khi (a) mức điện áp vào là 200Vđỉnh-đỉnh, và (b)
mức điện áp vào là
10Vđỉnh-đỉnh.

16. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.82. Tín hiệu
vào là sóng
sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz.

17. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.83. Tín hiệu

vào là sóng
sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz.

18. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.84.

-11-


19. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.85.

20. Cho mức điện áp vào sóng sin là 22Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (
TP1) của mạch hình 1.86a. (R1 = 1k )

21. Cho mức điện áp vào sóng sin là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1
(TP1) của mạch hình 1.86b. (R1 = 1kΩ , V1 = - 3V).

22. Cho mức điện áp vào sóng vng là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1
(TP1) của mạch hình 1.86c. (R1 = 1kΩ).

23. Cho mức điện áp vào sóng vng là 28Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm
đo 1 (TP1)
của mạch hình 1.86d. (R1 = 1kΩ, V1 = -3V).

-12-


C. Câu hỏi về các diode đặc biệt.
2.1. Diode Zener:
1. Diode Zener thường làm việc ở chế độ:
a. Phân cực thuận;

c. Không phân cực;

b. Phân cực ngược;
d. Phân cực bằng điện trở.

2. Diode Zener so với diode thông thường ở chế độ phân cực thuận sẽ như thế nào ?
a. Sụt áp trên tiếp giáp là nhỏ hơn nhiều;
b. Sụt áp trên tiếp giáp là lớn hơn nhiều;
c. Sụt áp trên tiếp giáp là gần như nhau;
d. Sụt áp trên tiếp giáp luôn luôn xấp xỉ 2V.
3. Khi diode Zener làm việc ở vùng đánh thủng zener, với một sự thay đổi lớn về dòng
zener sẽ tạo ra . . . . .
a. một sự thay đổi lớn về điện áp zener;
b.một sự thay đổi nhỏ về điện áp zener;
c. không thay đổi về điện áp zener;
d. một sự thay đổi lớn về dòng thuận.

2.2. Ứng dụng của diode Zener.
4. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener thích hợp có khả năng duy trì mức điện
áp gần như
khơng đổi. . .
a. khi có sự thay đổi ở dịng tải;
b. khi có sự thay đổi ở điện trở tải;
c. khi có sự thay đổi ở điện áp trên tải;
d. Tất cả các trường hợp trên.

5. Điện áp vào của mạch ổn định điện áp bằng diode Zener cần
phải . . . . a. bằng điện áp zener;
b. nhỏ hơn điện áp
zener; c. lớn hơn điện áp zener;

d. bằng 0.
6. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener sử dụng một điện trở hạn dòng . . . .
a. mắc nối tiếp với điện trở tải;
b. mắc song song với điện trở tải;
c. mắc nối tiếp với tổ hợp mạch song song gồm tải và diode zener;
d. mắc nối
tiếp với diode
zener.

2.3. Bộ bảo vệ quá điện áp.
7. Các xung điện áp có thể phát sinh trên nguồn điện lưới là do . . .
a. các thay đổi về ánh sáng;
b. các nguồn âm thanh;
c. chớp, sét;
d. tất cả các trường hợp trên.
8. Bộ triệt điện áp quá độ - TVS có cấu trúc cơ bản như . . .
a. diode silicon;
b. điện trở than;
c. tụ điện phân;
9. Ký tự "V" trong ký hiệu MOV là . . .
a. Voltage [điện áp];
c. Varactor [diode biến dung];

d. diode zener.

b. Varistor [biến trở];
d. Variable [biến thiên].
-13-



2.4. Diode biến
dung.
10. Một cấu kiện bán dẫn sử dụng giá trị điện dung của tiếp giáp PN biến thiên theo
điện áp là
dụng
cụ
có . . . .
a. một cực;
b. 2 cực;
c. 3 cực;
d.
4
cực.
11. Điện dung nội của diode biến dung sẽ giảm khi
....
a. dòng thuận tăng;
b. điện áp thuận
tăng;
c. điện áp phân cực ngược giảm;
d. điện áp phân cực ngược
tăng.
2.5. Các diode chuyển mạch tần
số cao.
12. Yếu tố chính hạn chế tốc độ chuyển mạch của
diode là . . .
a. điện trở tiếp giáp;
b. điện cảm của tiếp
giáp;
c. điện dung của tiếp giáp;
d. nhiệt độ của tiếp

giáp.
13. Cấu kiện bán dẫn nào sau đây không được xem là diode chuyển mạch
tần số cao.
a. diode PIN;
b. diode hồi phục
bậc;
c. diode Schottky;
d.
diode
biến
dung
[varactor].
14. Diode PIN có cấu tạo gồm một phần bán dẫn tạp N, một phần bán dẫn tạp P,
và . . . .
a. một lớp
đảo;
b. một phần bán dẫn P nguyên chất [IP] pha tạp
đậm đặc; c. một phần bán dẫn N nguyên chất [IN]
pha tạp đậm đặc; d. một lớp bán dẫn thuần.
15. Diode nào sau đây cũng được coi là diode hạt tải
nóng ?
a. diode PIN;
b. diode hồi phục
bậc;
c. diode Schottky;
d.
diode
biến
dung
[varactor].

2.6. Diode phát sáng
-14-


[LED].
16. Mức sụt áp xấp xỉ trên các LED khi được phân cực thuận
là . . . . .
a. 0V;
b. 0,3V;
c. 0,7V;
d. 2V.
17. Các LED phát xạ ánh sáng chỉ khi chúng được .
... .
a. phân cực ngược; b. phân cực thuận; c. làm nóng;
lạnh.
18. Các bộ hiển thị LED bảy đoạn có các dạng vỏ .
....
a. anode chung;
b. cathode chung;
c. emitter chung
b.

d.

làm

d. cả a và

2.7.
Quang

diode
[Photodiode].
19. Một photodiode thường làm việc khi được .
....
a. phân cực thuận; b. phân cực ngược; c. phân cực không; d. phân cực bằng điện
trở.
20. Khi ánh sáng chiếu tới tiếp giáp tăng lên, thì địên trở của photodiode sẽ
..... .
a. giảm xuống;
b. tăng lên;
c. không ảnh hưởng; d. chuyển sang hở
mạch.

-15-


21. Ký hiệu mạch của diode biến dung [varactor] là . . . . . . .

22. Ký hiệu mạch của photodiode là . . . . . . .

23. Sụt áp trên diode zener phân cực thuận xấp xỉ bằng . . . . . .
a. 0,7V;
b. VZ ;
c. VZ + 0,7V;
d. 2V.
24. Sụt áp trên diode zener phân cực ngược xấp xỉ bằng . . . . . . .
a. 0,7V;
b. VZ;
c. VZ + 0,7V;
d. 2V.

Hãy chọn nguyên nhân có thể dễ xảy ra nhất của mỗi tình huống được liệt kê
dưới đây đối với mạch hình 2.31.
25. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 9,6V, nguyên nhân có thể là do . . . .
a. RS hở mạch;
b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch;
d. RL bị ngắn mạch;
e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch bình thường.

26. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 0V và tất cả các linh kiện làm việc ở nhiệt độ
phịng, ngun nhân có thể là do . . . . . . .
a. RS hở mạch;
b. RS bị ngắn mạch;
c. RL hở mạch;
d. RL bị ngắn
e. Zener hở mạch;
f. Zener bị ngắn
g. mạch bình
mạch;
mạch;
thường.
27. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 6,8V, nguyên nhân có thể là do . . . . .
a. RS hở mạch;
b. RS bị ngắn mạch;
c. RL hở mạch;
d. RL bị ngắn
e. Zener hở mạch;
f. Zener bị ngắn
g. mạch bình
mạch;
mạch;

thường.

-16-


D. Bài tập về các diode đặc biệt.
1. Vẽ và ghi mức điện áp dạng sóng ra (TP1) cho mạch ở hình 2.32.

2. Mức cơng suất tiêu tán trên diode zener ở hình 2.32, là bao nhiêu ?

3. Nếu giảm RL trong mạch hình 2.32, dịng tải sẽ tăng lên. Hãy xác định dịng tải lớn
nhất có thể được cung cấp khi mạch khơng cịn ổn định điện áp.

4. Cho điện áp vào là 28VDC, hãy tính điện áp tại TP1 của mạch ở hình 2.33 (R1 =
1kΩ, RL =
1kΩ , VZ = 9,6V).

5. Cho điện áp vào là 15VDC, hãy tính điện áp tại TP1 của mạch ở hình 2.33 (R1 =
1kΩ, RL =
1kΩ , VZ = 9,6V).

6. Trong mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 28V, R1 = 1kΩ , VZ = 12V, và RL =
1kΩ ,
(a)Tính dịng zener, (b) Tính dịng tải, và (c) Tính điện áp ra Vra.

7. Cho mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 25V, R1 = 1kΩ, và VZ = 9V, tính cơng
suất tiêu tán của zener khi (a) RL = 1kΩ , và (b) RL = 10kΩ .
-17-



8. Hãy thiết kế và vẽ một mạch ổn định điện áp bằng zener tương tự như mạch ở hình
2.33 với điện áp ra là 9,1V. Dãi điện áp vào trong khoảng từ 12,3V đến 14,6V, và
khoảng dòng tải đầu ra từ 0 đến 100mA.

9. Mức công suất tiêu tán của một diode zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng chảy
qua zener theo chiều phân cực thuận là 100mA ?.

10. Mức công suất tiêu tán của một diode Zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng chảy
qua zener theo chiều phân cực ngược ?.

11. Một bộ triệt điện áp quá độ [TVS - Transient Voltage Suppressor] hai chiều làm
việc với mức điện áp đánh thủng là + / - 28V. Cáp nối RS232 làm việc trong phạm vi
hai mức điện áp giới hạn (chuyển mạch từ - 15V đến + 15V). Mức dịng chảy qua TVS
là bao nhiêu ?.(hình 2.34)

12. Diode biến dung ở hình 2.35, có điện dung là 200pF khi điện áp phân cực ngược là
4V. Tại tần số nào của V1 để mạch ở hình 2.35 có mức điện áp tín hiệu ra lớn nhất ?.

-18-


13. Nếu nguồn cung cấp một chiều 4VDC ở mạch hình 2.35 được điều chỉnh lên
8VDC, thì tại tần số nào của V1 mạch có mức tín hiệu ra lớn nhất ? (xem đặc tuyến ở
hình 2.12).

14. Tính điện áp tại TP1 và TP2 đối với mạch ở hình 2.36.

15. Một LED được sử dụng để chỉ thị khi mạch được cấp nguồn là 20V. Hãy tính
điện trở nối tiếp cần phải có để giới hạn dịng thuận của LED ở mức 15mA.


16. Chữ số nào sẽ được hiển thị trên bộ hiển thị bảy đoạn ở mạch hình 2.37.
(xem sơ đồ chân của LED 7 đoạn có số hiệu: MAN72A trích dẫn ở trang 32).

-19-


17. Tính mức dịng chảy qua các đoạn LED dẫn điện trong mạch hình 2.37.

18. Tính tổng cơng suất tiêu tán của mạch hình 2.37.

19. Vẽ mạch, các trị số linh kiện của mạch của một LED được nối với nguồn 12V để
LED phát sáng. Dòng chảy qua LED được giới hạn ở mức 25mA.

20. Hãy vẽ sơ đồ các kết nối đến bộ hiển thị bằng LED 7-đoạn chung-anode
(MAN72A) theo các đầu vào, các điện trở cần thiết, và nguồn cung cấp để hiển thị chữ
số 5.

-20-


BÀI TẬP BỔ
DIODE

SUNG

PHẦN
o

D1.1 Một diode silicon dẫn ở nhiệt độ 25 C, với mức sụt áp trên hai cực diode là 0,7V.
o

o
a) Xác định mức sụt áp Vγ trên diode nếu diode làm việc ở nhiệt độ +100 C và –100 C.
(Đs: a) Vγ = 0,55V; b) Vγ =
0,95V).

D1.2 Mạch ở hình 1.31S, dùng để chỉnh lưu sóng sin có 100Vrms và tần số 60Hz. Mức
điện áp ra nhỏ nhất không thể giảm dưới 70V và tỷ số biến áp là 1:2. Điện trở tải là
2kΩ. Tính điện dung cần thiết của tụ lọc mắc song song với RL. (Đs: 8,25µF).

D1.3 Điện áp ra của bộ chỉnh lưu bán kỳ vào khoảng 50V, tần số 60Hz. Giả sử trở
thuận của diode bằng 0, tải thấp nhất có thể mắc vào mạch khi sử dụng tụ khoảng
50µF để duy trì mức điện áp gợn nhỏ nhất trên 40V là bao nhiêu ? (Đs: 1,67kΩ).

D1.4 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ như mạch ở hình 1.31S, có biến áp với tỷ số vịng
dây là 5:1.
a) Tính trị số điện dung của tụ cần để duy trì mức điện áp nhỏ nhất khoảng 10V trên
tải 100Ω.
(Đs:233µF
)
b) Nếu điện áp tín hiệu vào ở phần a) thay đổi trong khoảng từ 110V đến 120V
rms, tần số
60Hz, thì trị số điện dung cần thiết là bao nhiêu ?
(Đs: 233µF).

-21-


-22-



D1.5 Một mạch ổn định bằng diode Zener (hình 1.37S) có điện áp đầu vào thay đổi
trong khoảng từ 10V đến 15V và mức dòng tải thay đổi trong khoảng từ 100mA đến
500mA.
a) Tính trị số của Ri và IZmax, biết rằng mạch sử dụng diode zener 6V.
(Đs: 6,33Ω; 1,32A).
b) Hãy tính cơng suất định mức cho diode zener và điện trở vào (Ri).
(Đs: 7,92W; 12,8W).
c) Hãy tính trị số của tụ cần thiết nếu mức nguồn là đầu ra của mạch nắn bán kỳ với
tín hiệu vào
là 60Hz.
(Đs: 4731µF).

-23-


D1.6 a) Nếu không sử dụng điện trở xả RF trong mạch ở hình 1.37S, và biến áp là biến
áp điểm giữa 4:1 với tín hiệu vào là 120Vrms, 60Hz. Tính trị số của Ri cần thiết để duy
trì 10V trên tải có mức dịng thay đổi từ 50mA đến 200mA. Biết điện áp thấp nhất cho
phép tại đầu vào của mạch ổn định là 14V.
(Đs:14,8Ω
)
b) Tính trị số điện dung cần thiết trong mạch ổn định (cho ở phần a) để duy trì mức
điện áp thấp
nhất là 14V.
(Đs: 875µF).

D1.7 Dựa theo mạch của bài tập D1.6, cho biết điện áp vào thay đổi từ 110Vrms đến
120Vrms,
60Hz. Hãy tính chọn trị số điện dung của tụ thích hợp cho cả biến thiên dòng tải từ
50mA đến 200mA và độ thay đổi điện áp vào đã cho ở trên.

(Đs: C = 1160µF).

-24-


1.1 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.1, khi tín hiệu vào vS là dạng sóng
vng đối xứng biên độ đỉnh – đỉnh là 100V, có chu kỳ là 2s. Giả thiết rằng diode là lý
tưởng.

1.2 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.2, (diode lý tưởng) khi vS là:
a) Sóng vng đối xứng 100V đỉnh – đỉnh, có chu kỳ là 2s.
b) Sóng sin 100V đỉnh – đỉnh, với chu kỳ là 2s.
c) Sóng tam giác đối xứng 40V đỉnh – đỉnh, với chu kỳ là 2s.

1.3 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.3, khi vS là sóng sin 100V đỉnh – đỉnh,
có chu kỳ là 2s. Giả sử diode là lý tưởng, và C = 0.

-25-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×