Giáo án : Số học – Lớp 6
Tiết 90: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ.
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số nghòch đảo, quy tắc chia phân số
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việc tìm số nghòch đảo của một số khác 0, vận dụng linh hoạt quy
tắc chia các phân số.
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, làm việc có khoa học cho HS
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện đề bài tập 89 SBT, 79, 83 SGK
HS :Học và làm bài tập đã cho ở tiết trước
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổn đònh tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (5ph)
Câu hỏi Đáp án
HS1(TB_K)
Phát biểu quy tẵc nhân hai phân số
Vận dụng
Tính
8 3
M .
3 8
=
;
( )
1
N 8 .
8
= -
-
Điền số thích hợp vào ô trống :
4 8
.
7 24
=
HS HS phát biểu quy tẵc nhân hai phân số
Vận dụng
8 3
M . 1
3 8
= =
;
( )
1
N 8 . 1
8
= - =
-
Điền số thích hợp vào ô trống :
4 2 8
.
7 4 24
=
3-Bài mới
* Giới thiệu bài mới ( 1ph) : Để biết được phép chia phân số được thực hiện như thế nào , chúng ta sẽ tìm hiểu
trong bài mới
* Tiến trình bài giảng :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
10ph HĐ1
Hỏi: Hs(Y) Có nhận xét gì về
các tích ở trên ?
GV khẳng đònh : Các phân
số
8
3
và
3
8
; -8 và
1
8-
là hai
số nghòch đảo nhau
8
3
là số nghòch đảo của
3
8
-8 là số nghòch đảo của
1
8-
HĐ2
Hỏi: Hs(Y) Có nhận xét gì về
hai phân số
4
7
-
và
7
4-
?
HĐ3
Hỏi: Hs(Y-TB) Hai số thế nào
gọi là nghòch đảo nhau ?
HĐ4
Cho HS làm
?3
Cho HS nhận xét kết quả
và hoàn thành bài tập
HS : Tích bằng 1
HS quan sát và phát hiện
HS : Hai số này là hai số
nghòch đảo nhau, tích của
chúng bằng 1
HS : Hai số gọi là nghòch
đảo nhau nếu tích của chúng
bằng 1
1-Số nghòch đảo
8 3
M . 1
3 8
= =
( )
1
N 8 . 1
8
= - =
-
8
3
là số nghòch đảo của
3
8
-8 là số nghòch đảo của
1
8-
Hai số gọi là nghòch đảo nhau nếu
tích của chúng bằng 1
: Phan V Trang 90
Giáo án : Số học – Lớp 6
Hỏi: Hs(Y-TB) Muốn tìm số
nghòch đảo của số
a
b
ta làm
thế nào ?
HS làm
?3
HS (TB_K) : ta chia việc thay
tử thành mẫu và mẫu thành tử
17ph HĐ1
Dựa vào kiến thức của tiểu
học hãy thực hiện phép chia
2 3
:
7 4
GV nhận xét
Hỏi: Hs((TB_K) Em đã thực
hiện như thế nào ?
GV : Nếu tử và mẫu là số
nguyên thì ta cũng thực hiện
tương tự
HĐ3
Hỏi: Hs(TB) Muốn chia một
phân số hay một số nguyên
cho phân số ta làm như thế
nào ?
GV giới thiệu quy tắc
HĐ4
Cho HS làm
? 6
Hỏi: Hs(TB_Y) Có nhận xét
gì về chia một phân số cho
một số nguyên ?
GV giới thiệu nhận xét
HS thực hiện
2 3 2 4 8
: .
7 4 7 3 21
= =
HS : Ta lấy số bò chia nhân
với số nghòch đảo của số chia
HS phát biểu quy tắc như
SGK
HS ghi nhận
HS làm
? 6
xác đònh :
5 7 5 12 10
a) : .
6 12 6 7 7
14 3 3
b) 7 : 7.
3 14 2
3 3 1 3
c) :9 .
7 7 9 63
1
21
-
= =
- -
-
- =- =
- - -
= =
-
=
HS : Ta giữ nguyên tử và
nhân mẫu với số chia
HS ghi nhận
2-Phép chia phân số
2 3 2 4 8
: .
7 4 7 3 21
= =
Quy tắc :
Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số
bò chia với số nghòch đảo của số chia.
a c a d a.d
: .
b d b c b.c
c d a.d
a: a. (c 0)
d c c
= =
= = ¹
Vận dụng
5 7 5 12 10
a) : .
6 12 6 7 7
14 3 3
b) 7 : 7.
3 14 2
3 3 1 3
c) :9 .
7 7 9 63
1
21
-
= =
- -
-
- =- =
- - -
= =
-
=
Nhận xét
Muốn chia một phân số cho một số
nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử
của phân số và nhân mẫu với số
nguyên
4 -Củng cố
10ph -Nêu quy tắc chia phân
số ?
Cho HS làm bài tập 84
GV nhận xét b làm của học
sinh
Cho HS làm bài 86
Hs trả lời
HS lần lượt lên bảng thực
hiện xác đònh kết quả như
sau .
Kết quả
65 44
a) ;b) ;c) 10
18 7
1 1
d) 3;e) ;g)0;h)
3 12
-
-
-
-
-
HS lên bảng thực hiện xác
đònh kết quả
Bài 84 tr 43 SGK
Kết quả
65 44
a) ;b) ;c) 10
18 7
1 1
d) 3;e) ;g)0;h)
3 12
-
-
-
-
-
Bài 86 tr 43 SGK
: Phan V Trang 91
Giáo án : Số học – Lớp 6
GV nhận xét b làm của
học sinh
4 4
a) .x
5 7
4 4 4 5
x : .
7 5 7 4
5
x
7
3 1
b) : x
4 2
3 1 3
x : .2
4 2 4
3
x
2
=
= =
=
=
= =
=
HS khác nhận xét
4 4
a) .x
5 7
4 4 4 5
x : .
7 5 7 4
5
x
7
3 1
b) : x
4 2
3 1 3
x : .2
4 2 4
3
x
2
=
= =
=
=
= =
=
4-Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1ph)
-Nắm vững cách chia hai phân số.
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : 85, 87 đến 90 tr 43 SGK
-Tiết sau luyện tập
I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
: Phan V Trang 92