I. Choose the best answer then circle the letter before it. (Chọn và khoanh
tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng) (2,5 điểm)
1.They are ………tennis
A. play B. plays C. playing
2. What do you do ……… your free time?
A. in B . at C . to
3.How …….does she read?
A. many B . often C. long
4. We go to the zoo ……….a month
A. one B . one time C . once
5.My mother is than my father.
A. shortest B. short C. shorter
6. …… he like sports ?
A. does B . do C is
7. What about ……… by bike
A. go B . to go C . going
8. Which is river in Vietnam ?
A. the longest B . longer C. longest
9.I am going to ……. the Citadel
A . come B . stay C . visit
10. How many ………. are there in a week ?
A. day B . days C . a day
II. Odd one out then circle the letter before the word (Chọn và khoanh
tròn chữ cái đứng trước từ có phần gạch chân có cách đọc khác với các từ còn
lại) (1 diểm)
1. A . twice B. swim C . skip
2. A . usually B . fly C . thirsty
3. A. yellow B . egg C . tea
4. A . watches B . brushes C . plays
III Complete the dialogue with the words in the box (Hoàn thành đoạn
đối thoại với những từ trong khung) (1 điểm)
Nam : What are you going …(1)….do this summer vacation?
Ba : I …(2)….going to …(3)……my grandparents this summer vacation.
Nam : … (4) ……… are you going to stay there?
Ba : For two weeks .
1…………… 2…………… 3……………… 4…… …………
How long am to visit
IV. Match the words in column A with an appropriate word or phrase in
column B (ghép một từ ở cột A với một từ hoặc cụm từ thích hợp ở cột B) (2
điểm )
A B
1. a bar a. eggs
2. a can b. of noodles
3. a tube c. apple
4. a dozen d. rice
5, a bottle e. of peas
6. a bowl f. of cooking oil
7. a little g. of toothpaste
8. an h. of soap
1… 2… 3…… 4…… 5 ….… 6…… 7 8
V. Supply the correct Verb forms ( Cho dạng đúng của động từ trong
ngoặc ) (2 điểm)
1. Mai ( not go )…. to school in the afternoon. 1………….
2. They ( play ) ……… volleyball in the school yard now. 2………….
3. Let’s (drink ) some soda. 3………….
4. They are going ( visit ) Hue tomorrow 4………….
V . Put the words in their correct orders to complete the sentences
(Sắp xếp các từ sau đúng trật tự của câu )(15 điểm)
1. /bigger / is / Hue / Ha Noi / than/.
2. /going / they / to / are / What / this Sunday / do/?
3. /is / in / the / the world / Which / longest river /?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-
MÔN : TIẾNG ANH 6
I. (2,5 đ ) (0,25 đ cho mỗi câu đúng)
1C 2A 3B 4C 5 C 6A 7C 8A 9C 10B
II.( 1 đ ) (0,25 đ cho mỗi câu đúng)
1A 2B 3C 4C
III. (1đ)(0,25 đ cho mỗi câu đúng)
1 to 2 am 3 visit 4 How long
IV.(2đ) (0,25 đ cho mỗi câu đúng)
1 h 2 e 3 g 4 a 5 f 6 b 7 d 8 c
IV .(2đ) (0,5 đ cho mỗi câu đúng)
1…doesn't go 2…are playing 3…drink 4…to visit
V . (1,5đ)(0,5 đ cho mỗi câu đúng)
1. Ha Noi is bigger than Hue.
2. What are they going to do this Sunday ?
3. Which is the longest river in the world?