Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Ktra lần 4 Hóa 12CB - 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.73 KB, 2 trang )

Sở GD & ĐT Bình Thuận
Trường THPT Lê Lợi
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_LẦN 4 (Tiết 61)
MÔN : Hoá học ( 2009 – 2010)
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên : Lớp.12 Mã đềA213 .
B à i l à m
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Câu 1: Vị trí của Cu(Z=29) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm IA. B. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm XIB.
C. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm IB. D. ô thứ 29, chu kì 2, nhóm IVB.
Câu 2: Quá trình luyện thép là quá trình
A. oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ.
B. khử quặng sắt thành sắt tự do
C. điện phân dd muối sắt (III)
D. khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do
Câu 3: Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một: Fe, Cu, Cl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


Câu 4: Sắt tây, dùng làm hộp đựng thực phẩm, là sắt tráng
A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn.
Câu 5: Cho 3,84 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,896 lít khí
NO( đktc). Kim loại M là
A. Cu B. Mg. C. Zn D. Fe.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt(II) có tính khử
1. FeO + H
2
→
o
t
Fe + H
2
O 2. 2FeCl
2
+3Cl
2
→ 2FeCl
3
3. Mg + FeSO
4
→ MgSO
4
+ Fe 4. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+8 H

2
SO
4
→5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ 8H
2
O
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 1 và 2
Câu 7: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng ?
A. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.B. Hàm lượng C trong gang lớn hơn trong thép.
C. Gang là hợp chất của Fe-C. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 8: 100 tấn quặng manhetit (80% Fe
3
O
4
) đem luyện gang (95% Fe) với hiệu suất quá trình là 93%
thì lượng gang thu được là :
A. 56, 22 tấn B. 60, 17 tấn C. 55, 81 tấn D. 56, 71 tấn
Câu 9: Oxit nào sau đây: CrO

3
(1); Cr
2
O
3
(2) ; CrO(3) ; FeO(4); Fe
2
O
3
(5) ; Fe
3
O
4
(6) chỉ thể hiện tính oxi
hóa
A. (3),(4). B. (1), (2). C. (1), (5). D. (5), (6).
Câu 10: Mẫu nước ngầm vừa lấy trong suốt, để lâu ngoài không khí có cặn nâu đỏ xuất hiện. Mẫu nước
ngầm đó chứa
A. Fe
2+
B. Fe(OH)
2
. C. Fe
3+
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 11: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe
3
O

4
, MgO, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. Kết quả khác. B. 39,2g. C. 39,6 g. D. 36g.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Dung dịch Y chứa
A. Fe
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
; H
2
SO
4

. B. CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
; FeSO
4
; H
2
SO
4
. D. CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; FeSO

4
.
Câu 13: Dãy chứa các hợp chất đều không có tính chất lưỡng tính
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
A. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
. B. CrO, CrO
3
, Cr
2
(SO
4
)
3

C. NaHCO
3
, NaHS, NaHSO
3
. D. ZnO, Al
2
O
3
,Cr
2
O

3
.
Câu 14: Kim loại cứng nhất là
A. Zn. B. Cr. C. Pb. D. Sn.
Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử Cr(Z=24) là
A. [Ar] 3d
4
4s
2
. B. [Ar] 3d
5
4s
1
. C. [Kr] 3d
5
4s
1
. D. [Ar] 3d
6
.
Câu 16: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch và sấy khô
thấy khối lượng tăng thêm 0,6 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là
A. 4,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 4,8 gam.
Câu 17: Thứ tự nhiệt độ nóng chảy giảm dần
A. Ni, Zn, Pb, Sn. B. Sn, Pb. Zn, Ni. C. Sn, Pb, Ni, Zn. D. Sn, Zn, Pb, Ni.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
(1) 3Fe + 4H
2

O
 →
> C570
o
Fe
3
O
4
+ 4H
2
(2) Fe + H
2
O
 →
> C570
o
FeO + H
2
(3) ) Fe + Cl
2

0
t
→
FeCl
2
(4) Fe + 6HNO
3
đặc nguội
→

Fe(NO
3
)
3
+3 NO
2
+ 3H
2
O
(5) Fe + I
2

0
t
→
FeI
2
(6) 2Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
A. 3,4 B. 1, 6 C. 2,3 D. 2,5
Câu 19: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại
Y. X và Y có thể là

A. Ag và Cu. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Cu và Fe.
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính
có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Pirit chứa FeS
2
C. Xiderit chứa FeCO
3
D. Manhetit chứa Fe
3
O
4
Câu 21: Dãy chứa các kim loại đều tan được trong dung dịch FeCl
3

A. Ag, Fe. B. Cu, Fe. C. Pb, Hg D. Sn, Au.
Câu 22: Kim loại dùng để chế tạo các bản cực ăcquy là
A. Sn. B. Pb. C. Fe. D. Zn.
Câu 23: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy xuất hiện 17 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,22gam. B. 12,24 gam. C. 22,14 gam. D. kết quả khác.
Câu 24: Để khử hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
đến Fe cần vừa đủ 3,36 lít khí
CO(dktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 24 g. B. 20 g. C. 22 g. D. 16 g.
Câu 25: Cho 14,85 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
3M. Kết thúc phản ứng, thấy có m
gam chất rắn không tan. Giá tri của m là
A. 12,15g. B. 23,55g. C. 30,8g. D. 16,8g
Câu 26: 1,12 gam bột sắt tác dụng hết với d.d AgNO
3
dư, thấy sinh ra lượng chất rắn không tan là
A. 6,48g. B. 4,23 g. C. 4,68g. D. 4,32g.
Câu 27: Cân bằng ion trong dung dịch: Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  CrO
4
2-

+ 2H

+
( da cam) (vàng)
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch kiềm(OH
-
) vào dung dich K
2
Cr
2
O
7
( màu da cam), dung dịch chuyển sang
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. không màu. D. Không đổi màu.
Câu 28: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Pb và Sn cần khuấy loại thủy ngân này
trong dung dịch
A. Zn(NO
3
)
2
. B. Sn(NO
3
)
2
. C. Pb(NO
3
)
2
D. Hg(NO
3
)
2

.
Câu 29: Dùng nam châm, phân biệt được hai kim loại
A. Sn, Pb. B. Zn, Sn. C. Al, Cu. D. Al, Fe.
Câu 30: Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc là
A. Cr. B. Al. C. Cu. D. Au
Trang 2/2 - Mã đề thi 213

×