Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 15'''' - Lần 1 - Hóa 12CB - Năm học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.81 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA KHỐI 12
Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1: Công thức phân tử chung của este no đơn chức mạch hở là:
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n
-
2
O
2
D. C
n
H
2n +

2
O
2
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC


3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOHD. C
2
H
5
COOH
Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức C
3
H
6
O
2
đều tác dụng được với dd NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Ứng với CTPT C
4
H
8

O
2
có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat bằng dd NaOH thu được hỗn
hợp gồm:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
Câu 6: Este khi thủy phân trong môi trường axit tạo ra CH
3
COOH và CH
3
CHO có công thức là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOO-CH=CH-CH
3
C. CH
3
COO – CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH
2
Câu 7: Axit stearic là axit béo có công thức:
A. C
17
H
35

COOH B. C
17
H
33
COOH C. C
15
H
31
COOH D. C
17
H
31
COOH
Câu 8: Phản ứng thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng:
A. trung hòa B. xà phòng hóa C. este hóa D. hiđrat hóa
Câu 9: Sobitol là ancol đa chức được tạo thành khi cho glucozơ tác dụng với:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. H
2
(Ni, t
o
). D. CH
3
COOH (H
+

,t
o
)
Câu 10: Glucozơ hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu xanh lam là do trong glucozơ có
A. dạng mạch hở B. nhiều nhóm hiđroxyl
C. nhóm chức anđehit D. tính axit
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit:
A. Glucozơ và Fructozơ B. Saccarozơ và Mantozơ
C. Mantozơ và Amilozơ D. Xenlulozơ và tinh bột
Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào là công thức của xenlulozơ:
A. [C
6
H
8
O
3
(OH)
2
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3

]
n
C. [C
6
H
6
O(OH)
4
]
n
D. [C
6
H
5
(OH)
5
]
n
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 14: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là:
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. sản phẩm của công nghệ hóa dầu
C. có nguốn gốc từ thực vật
D. được lấy từ phản ứng xà phòng hóa
Câu 15: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. sacarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 16: Chất tan được trong nước Svayde là:
A. sacarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. xenlulozơ

Câu 17: Chất có khả năng tác dụng với dung dịch I
2
tạo ra sản phẩm có màu xanh tím:
A. sacarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 18: Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng gương. Chất
X có thể là chất nào trong các chất dưới đây:
A. sacarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. axetanđehit
Câu 19: Sản xuất tơ visco và tơ axetat là ứng dụng của:
A. sacarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 20: Thủy phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. Ancol metylic B. Etylaxitat C. Ancol etylic D. Axit fomic
Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H

5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3

COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5,
CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
Câu 22: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2,


phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO

3
,
công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 23: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở
dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO.
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.
Câu 24: Đồng phân của glucozơ là chất nào?

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 25: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 26: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
a. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 27: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. dung dịch Brom D. dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
Câu 28: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
2
o
Cu(OH) /NaOH
t
→
dung dịch xanh lam
o
t

→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 3 C. 6 D.4
Câu 30: Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C.CH
3
COOCH=CH
2

D.CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 31: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
Câu 32: Công thức của trieste tạo bởi glixerol và axit hữu cơ đơn chức ( RCOOH) có công thức
chung là:
A. (RCOO)
3
C
3
H

5
B. C
3
H
5
OCOR
3
C. C
3
H
5
COOR
3
D. C
3
H
5
(COOR)
3
Câu 33: Đun nóng dung dịch glucozơ với Cu(OH)
2
/OH
-
. Hiện tượng quan sát được là:
A. Cho dung dịch màu xanh lam B. Cho kết tủa đỏ gạch
C. Cho kết tủa nâu đỏ D. Cho dung dịch trong suốt
Câu 34: Amilozơ và amilopectin là hai thành phần chính có trong:
A. Saccarozơ B. Manrozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 35: Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36: Este nào sau đây có mùi thơm của chuối?
A. Isoamyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl fomat
Câu 37: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau
đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên:
A. Cu(OH)
2
B. Dd AgNO
3
/NH
3
C. Na D. Nước brom
Câu 38: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
trong môi trường kiềm:
E + NaOH

muối M + anđehit A. Biết muối M có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Hãy chọn công thức đúng của E
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH
2

C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 39: Thành phần chính của bông là:
A. xenlulozơ B. amilozơ C. amilopectin D. tinh bột
Câu 40: Xà phòng là
A muối canxi của axit béo B. muối natri, kali của axit béo
C. muối của axit hữu cơ D. muối natri, kali của axit axetic

×