Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập chương 7 Hạt nhân- vật lí 12 chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.23 KB, 2 trang )

CHƯƠNG 9: NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
Câu 1: Thành phần cấu tạo của hạt nhân
Co
60
27
là:
A. Có 27 nơtrôn và 60 nuclôn và 27 êlectrôn. B. Có 27 prôtôn và 33 nơtrôn.
C. Có 27 prôtôn và 60 nuclôn. D. Có 27 nơtrôn và 60 nuclôn.
Câu 2: Đồng vị của HN
Li
7
3
là hạt nhân có:
A. Z= 4; A= 7. B. Z= 3; A= 6. C. Z= 3; A= 8. D. Cả B, C đúng.
Câu 3: Khối lượng nguyên tử của HN hêli
He
3
2
bằng:
A. 1 u. B. 2 u. C. 3 u. D. 4 u.
Câu 4: Thành phần cấu tạo của hạt nhân
U
235
92
là:
A. Có 92 nơtrôn vàẠ nuclôn va 92 êlectrôn. B. Có 92 prôtôn và 143 nơtrôn.
C. Có 92 prôtôn và 235 nơtrôn D. Có 92 prôtôn và 235 nuclôn.
Câu 5: Kí hiệu của nguyên tử mà HN của nó chứa 8 prôtôn và 9 nơtrôn là:
A.
O


17
8
B.
O
8
17
C.
O
8
9
D.
O
17
9

Câu 6: Hạt nhân nguyên tử Bitmut
Bi
209
83
có bao nhiêu nơtrôn và protôn?
A. N= 209; Z= 83. B. N=83; Z= 209. C. N= 126; Z= 83. D. N= 83; Z= 126.
Câu 7: Hạt nhân ng.tử chì có 82 prôôn và 125 nơtrôn. HN ng.tử này có cấu tạo như thế nào?
A.
Pb
125
82
B.
Pb
82
125

C.
Pb
82
207
D.
Pb
207
82
2- Sự phóng xạ hạt nhân:
Câu 1: Pôlôni
Po
210
84
phóng xạ tia tạo thành HN X:
Po
210
84
→ + X
A. X là hạt nhân
Pb
206
82
. B. X là hạt nhân có Z= 82; A= 124.
C. X là hạt nhân có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. D. X là hạt nhân có 206 nuclôn.
Câu 2: Phóng xạ
+
β
là do:
A. Prôtôn trong HN bị phân rã phát ra. B. Nơtrôn trong HN bị phân rã phát ra.
C. Do nuclôn trong HN bị phân rã phát ra. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 3: Trong phóng xạ
γ
ạht nhân con:
A. Tiến 2 ô trong bảng HTTH B. Lùi 1 ô trong bảng HTTH
C. Tiến 1 ô trong bảng HTTH D. Không thay đổi vị trí trong bảng HTTH.
Câu 4: Trong quá trình biến đổi HN, HN
U
238
92
chuyển thành HN
U
234
92
đã phóng ra:
A. một
O
8
9
và 2 prôtôn; B. một hạt và 2 êlectrôn
C. một hạt và 2 nơtrôn; D. một hạt và 2 pôzitrôn.
Câu 5: Đồng vị phóng xạ
Si
27
14
chuyển thành
Al
27
13
đã phóng ra
A. hạt ; B. hạt pôzitrôn (

+
β
); C. êlectrôn (

β
) ; D. prôtôn.
3- Định luật phóng xạ:
Câu 1: Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
0

hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T, trong mẫu:
A. Còn lại 25% (1/4) số HN N
0
; B. đã bị phân rã 25%số HN N
0
;
C. còn lại 12,5% (1/8) số HN N
0
; D. đã bị phân rã 1,25%số HN N
0
;
Câu 2: Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
0
hạt
nhân. sau các khoảng thời gian T/2, 2T và 3T, số HN còn lại lần lượt là bao nhiêu?
A.
;
9
,
4

,
2
000
NNN
B.
;
8
,
4
,
2
000
NNN
C.
;
4
,
2
,
2
000
NNN
D.
;
16
,
6
,
2
000

NNN

Câu 3: Hằng số phóng xạ
λ
và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A.
2ln=T
λ
. B.
2lnT=
λ
. C.
693,0
T
=
λ
. D.
T
693,0
−=
λ
.
Câu 4: Định luật phân rã phóng xạ được diễn tả theo công thức nào?
A.
t
eNN
λ
0
=
; B.

t
eNN
λ

=
0
; C.
t
eNN
λ

=
0
; D.
t
eNN
λ
0
=
.
Câu 5: Thời gian bán rã của
Sr
90
38
là T= 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm HN còn lại chưa phân
rã bằng :
A. gần 25% B. gần 12,5%; C. gần 50%; D. 6,25%.
Câu 6: Một lượng chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì
bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 5,25 năm; B. 14 năm; C. 21 năm; D. 126 năm.

Câu 7: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri
Na
23
11
là 0,23 mg, chu kì bán rã của natri
là T= 62 s. Độ phóng xạ ban đầu là:
A. 6,7.10
15
Bq B. 6,7.10
16
Bq C. 6,7.10
17
Bq D. Một giá trị khác.
Câu 8: Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ

β
của nó bằng 0,25 lần độ phóng xạcủa một khúc gỗ,
cùng khối lượng và vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu gỗ cổ
là: A. 1400 năm; B. 2800 năm; C. 5600 năm; D. 11200 năm.
Câu 9 (9.13/93- Sách hướng dẫn ôn tập)
4- PHẢN ỨNG HẠT NHÂN:
Câu 1: Trong ptpư hạt nhân:
α
+→+ XnB
10
5
Ở đây X là hạt nhân nào?
A.
Li
7

3
; B.
Li
6
3
; C.
Be
9
4
; D.
Be
8
4
;
Câu 2: Chọn ptpư HN đúng:
A.
eNaHNa
0
1
24
11
2
1
23
11 −
+→+
; B.
nNaHNa
1
0

24
11
2
1
23
11
+→+
;
C.
eNaHNa
0
1
24
11
2
1
23
11
+→+
; D.
HNaHNa
1
1
24
11
2
1
23
11
+→+

.
Câu 3: Ptpư HN nào dưới đây không đúng?
A.
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1
+→+
B.
nZrXenPu
1
0
97
40
144
54
1
0
238
94
2++→+
;
C.
HeBeHB
4

2
8
4
1
1
11
5
+→+
D.
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
+→+
.
Câu 4: Phương trình phóng xạ:

+++→+
β
73
93
41
235
92
nNbXnU

A. Z= 58; A= 143; B. Z= 44; A= 140; C. Z= 58; A= 143; D. Z= 58; A= 139.
5- Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng- Độ hụt khối- năng lượng hạt nhân:
Câu 1: Biết khối lượng của HN
Be
10
4
là 10,0113u, m
n
=1,0086u, m
p
= 1,0072u . Độ hụt khối của
hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110 u; B. 0,0811 u; C. 0,0691 u; D. 0,0561 u.
Câu 2: Klượng HN của
He
3
2

H
2
1
lần lượt là 3,01493 u và 2,01355 u. m
n
=1,008665 u;
m
p

=1,007325 u.
A. Năng lượng liên kết riêng của HN Hêli là 2,6 MeV/nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng của HN Hiđrô là 1,1 MeV/nuclôn.
C. Hạt nhân heli bền vững hơn Hn Hiđrô
D. Hạt nhân Hiđrô bền vững hơn Hn Hêli.

×