Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiet 10 nang cao lan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.09 KB, 4 trang )

SỞ GD- ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (HK II)
Trường THPT Long Xuyên MÔN HÓA KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
0 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
A Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Một nguyên tố có thể tồn tại dưới 2 hay nhiều dạng đơn chất khác nhau được gọi làdạng:
A. Thù hình B. Đồng vò C. Đồng phân D. Đồng đẳng
Câu 2: Phản ứng nào sau đây đúng
A. O
2
+ 4Ag  2Ag
2
O B. O
3
+ 2Ag  Ag
2
O + O
2

C. O
3
+ 2AgCl  g
2
O + O
2
D. H
2
O + O
3
 H
2
+ O


2
Câu 3: Khi tầng ozon bò thủng thì:
A. Cây xanh không quang hợp được
B. Nhiệt độ của trái đất tăng lên
C. Tia tử ngoại sẽ xâm nhập vào trái đất, gây nên các bệnh ung thư
D. Không khí trên trái đất bò thoát ra ngoài vũ trụ .
Câu 4: Trong công nghiệp sx H
2
SO
4
, người ta dùng các chất nào sau đây tác dụng với H
2
O
A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh trioxit C. Lưu huỳnh D. Natrisufat
Câu 5: DD H
2
SO
4
loãng tác dụng với 2 chất nào sau đây:
A. Cu và Cu(OH)
2
B. Fe và Fe(OH)
3
C. S và H
2
S D.C và CO
2
Câu 6: H
2
SO

4
đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Kẻm B. Sắt C. Canxicacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong dd:
A. H
2
S và Pb(NO
3
)
2
B. H
2
SO
4
và BaCl
2
C. KCl và NaNO
3
D. NaCl và AgNO
3
Câu 8: Cho ag CuO tác dụng hết với dd H
2
SO
4
thu được 200g dd CuSO
4
nồng độ 16% . Gía trò a là:
A. 12g B. 14g C. 15g D. 16g
Câu 9:.Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxihóa vừa có tính khử:
A. Cl

2
, O
3
, S B. S, Cl
2
, Br
2
C. Na, F
2
, S D. Br
2
, O
2
,Ca
Câu 10: Khi cho 2,8g Fe tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng thì thể tích khí SO
2
(t/c) tạo ra là:
A. 1.68.lít B. 16,8 lít C. 3,36 lít D. 33,6 lít
Câu 11: Cho V lít khí SO
2
(t/c) tác dụng với dd Brôm dư. Thêm dd BaCl
2
dư vào sản phẩmphản ứng trên thì thu được
2,33g kết tủa. V là giá trò nào trong số các phương án sau:
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 12: Hấp thụ hòan toàn 2,24 lít khí SO

2
(t/c) vào bình đựng 400ml dd NaOH 0,5M . Cô cạn dd ở nhiệt độ và áp suất
thấp thì thu được mg chất rắn. Giá trò của m là bao nhiêu:
A. 1,26g B. 12,6g C. 15,1g D. 1,51g
Câu 13: Sục 1 dòng khí H
2
S vào dd CuSO
4
thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng đònh nào sau đây là đúng.
A. H
2
SO
4
yếu hơn axit H
2
S B. Xảy ra phản ứng oxihóa- khử
C. CuS không tan trong axit H
2
SO
4
. D. Một nguyên nhân khác
Câu 14: SO
2
vừa có tính oxihóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử :
A. S có mức oxihoá trung gian B. S mức oxihóa cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất D. S có cặp e chưa liên kết
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là sai:
A. 2H
2
S + O

2
 2S + 2H
2
O B. 2H
2
S + 3O
2
 2SO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
S + 2NaCl  Na
2
S + 2HCl D. H
2
S + 4Cl
2
 H
2
SO
4
8HCl
Câu 16: Cho hh FeS vào FeCO
3
tác dụng với dd H
2
SO

4
đđ và đun nóng thu được 1 hh khí gồm:
A.H
2
S và CO
2
B. H
2
S và SO
2
C. SO
2
và CO
2
D. CO và CO
2

B. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ (2 điểm)
FeS 1 H
2
S 2 H
2
SO
4
3 HCl 4 Cl
2
5 KClO
3
6 O

2
7 O
3
8 I
2
Câu 2: ( 1 đ) Nêu 4 phản ứng khác nhau điều chế SO
2
.
Câu 3: ( 3 điểm)
Trộn 5,6g Fe và 1,6g S vào 1 bình kín rối đun nóng thu được chất rắn A. Hòa tan A vào dd 150g dd HCl thu được hỗn
hợp khí B. Sục khí B vào dd Pb(NO
3
)
2
dư thu được kết tủa màu đen.
a) Tính % về khối lượng của chất rắn A
b) Tính C% dd HCl đã dùng.
c) Tính khối lượng kết tủa đen.
( biết Fe =56, S=32, Pb = 207, Cl=35,5, H=1, Na =23, Ba=137, Cu = 64)
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A B C B B B C D B C B B C A C C
B. Phần tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
Mỗi phản ứng 0,25điểmx8 = 2 điểm( nếu không cân bằng tính 1 lỗi, 2 lỗi = 0,25đ)
Câu 2: 1 phản ứng 0,25 điểm x4 pứ = 1 điểm
Câu 3:
Fe + S FeS (1)
0,05 0,05 0,05 4,4x100

FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S (2) mFeS = 0,05x88= 4,4g % FeS= =61%
0,05 0,1 0,05 mFe = 0,05x 56= 2,8g 4,4+2,8
Fe +2 HCl FeCl
2
+ H
2
(3) % Fe = 100 – 61= 39%
0,05 0,1
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2HNO
3
(4)
0,05 0,05
2) m HCl = 0,2x36,5= 7,3g  C% HCl= 4,8%
3) mPbS = 0,05x 239= 11,95g
SỞ GD-ĐT AN GIANG
Trường THPT Long Xuyên
SƠ ĐỒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN -MÔN HÓA -THỜI GIAN 45 PHÚT
I. KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
-

Vò trí O và S trong bảng tuần hoàn – cấu tạo phân tử O
2
, O
3
, H
2
S, SO
2
, SO
3
-
Tính chất vật lý của các chất trên
-
Tính chất hóa học các hợp chất trên
-
Nhận biết các chất bò mất nhãn
-
Điều chế các chất
II. MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ:
-
Nhận biết : 27,5%
-
Thông hiểu 27,5%
-
Vận dụng 45 %
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
+ Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Tổng số 16 câu: 0,25điểm / câu , trong đó: 4 câu bài tập, 12 câu lý thuyết
+ Phần tự luận : ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Sơ đồ phản ứng, trong đó có 8 phản ứng

Câu 2: ( 1 điểm) Viết phản ứng điều chế
Câu 3; ( 3 điểm) bài toán

MẠCH KIẾN
THỨC
TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) TỰ LUẬN ( 6 điểm) Tổng điểm
Nhận biết Hiểu Vận dụng Nhận
biết
Hiểu Vận dụng
- Tính chất vật lý
- Tính chất hóa học
- Nhận biết các chất
và điều chế
0,5đ 2
0,5đ 2
0,25đ 1
0,25đ 1
0,5đ 2
0,25đ 1
0,5đ 2
0,5đ 2
0,25đ 1
0,5đ
0,75đ

0,5đ
0,75đ


3,25đ

6, 0 đ
0,75 đ
TỔNG ĐIỂM 1,25 đ 1,0 đ 1,25 đ 1,25 đ 1,25 đ 4,0 đ 10,0 đ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×