Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kiểm tra 1 tiết 10 Nc lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.18 KB, 14 trang )

Họ và tên .....................................
Lớp 10.......
Câu 1
Chọn

2

3

4

5

6

7

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC
8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Cô năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chỉ có lực ma sát nhỏ
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
02. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:


A. luôn hút trái đất
B. chuyển động trong trọng trường
C. chuyển động có gia tốc
D. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường
03. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
B. có tổng độ lớn bằng không
C. cùng tác dụng lên một vật
D. trực đối
04. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:
A. 50 KJ
B. 300 KJ
C. 200 KJ
D. 250 KJ
05. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Trọng lực
B. Lực hấp dẫn
C. Lực đàn hồi
D. Lực ma sát
06. Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương
B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. Gia tốc vật dương
D. Gia tốc vật taêng
07. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 12 N
B. 6 N
C. 8 N

D. 16 N
08. Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. 8.10 4 N
B. - 8.10 4 N
C. 2.10 5 N
D. - 2.10 5 N
09. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây?
A.
F = 10 N ; T = 20 N
B. F = 20 N ; T = 40 N
C. F = 14,1 N ; T = 28,2 N
D. F = 11,5 N ; T = 23N
10. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì:
A. Cơng của trọng lực bằng nhau
B. Gia tốc rơi bằng nhau
C. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
D. Thời gian rơi bằng nhau
11. Moät vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giaây:
A. 8 kgm/s
B. 16 kgm/s
C. 32 kgm/s
D. 20 kgm/s
12. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật
chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s
B. 6 kgm/s

C. 5,29 kgm/s
D. 8,36 kgm/s
13. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng
A. giao điểm ba đường trung tuyến
B. một điểm bất kỳ trên vật
C. giao điểm ba đường cao
D. giao điểm ba đường phân giác

14. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma


sát ,tính h?
A. h=15m
B. h=20m
C. h=5m
D. h=10m
15. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật
B. gia tốc trọng trường
C. độ biến dạng của lò xo
D. chiều dài tự nhiên của lò xo
16. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Thế năng tăng
B. Động năng bằng không
C. Cơ năng bảo toàn
D. Động năng của vật giảm
17. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận
tốc cực đại của quả cầu?
A. 2 2 m/s

B. 3,35m/s
C. 4 m/s
D. 2m/s
18. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực vng góc vận tốc
B. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
C.
Lực ngược hướng vận tốc
D. Lực cùng hướng vận tốc

19. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng α
=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:
A. 4,9N
B. 19,6N
C. 9,8N
20. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:
Fms
N
Fms
N
Fms
A.
B.
C.
P
P
P

α
D. 1,96N


N

Fms

N

D.
P

21. Động lượng của vật không phụ thuộc vào:
A. gia tốc của vật
B. vận tốc của vật
C. cách chọn hệ quy chiếu
D. khối lượng của vật
22. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.



∆P
F =
∆t


B.






F ∆t = ∆P

C. F= m a

D.





P =mv

23. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mômen của ngẫu lực là:
A. 6 N.m
B. 0,6 N.m
C. 600 N.m
D. 12 N.m
24. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào
nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3
m/s
B. 3/5 m/s
C. 3,5 m/s
D. 2,5 m/s
25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. dậm đà để nhảy cao
B. Phóng vệ tinh nhân tạo
C. người chèo xuồng trên sông
D. Máy bay trực thăng cất cánh



Họ và tên .....................................
Lớp 10.......
Câu 1
Chọn

2

3

4

5

6

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:

A. 50 KJ
B. 300 KJ
C. 200 KJ
D. 250 KJ
02. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:
A. chuyển động có gia tốc
B. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường
C. chuyển động trong trọng trường
D. luôn hút trái đất
03. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng α

=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:
A. 1,96N
B. 4,9N
α
C. 19,6N
D. 9,8N
04. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A.
F = 14,1 N ; T = 28,2 N
B. F = 20 N ; T = 40 N
C. F = 10 N ; T = 20 N
D. F = 11,5 N ; T = 23N
05. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30 cm .Mômen của ngẫu lực là:
A. 600 N.m
B. 6 N.m
C. 12 N.m
D. 0,6 N.m
06. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Thế năng tăng

B. Động năng của vật giảm
C. Động năng bằng không
D. Cơ năng bảo toàn
07. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào
nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3,5
m/s
B. 2,5 m/s
C. 3 m/s
D. 3/5 m/s
08. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
B.Lực vng góc vận tốc
C. Lực ngược hướng vận tốc
D. Lực cùng hướng vận tốc
09. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.





P =mv

B.



∆P
F =

∆t


C. F= m a

10. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:
Fms
N
Fms
N
Fms
A.
B.
C.
P
P
P

D.

N





F ∆t = ∆P

Fms
D.


N
P

11. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 8 N
B. 16 N
C. 6 N
D. 12 N
12. Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. - 2.10 5 N
B. 8.10 4 N
C. 2.10 5 N
D. - 8.10 4 N
13. Moät vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng


A. giao điểm ba đường phân giác
C. giao điểm ba đường cao

B. giao điểm ba đường trung tuyến
D. một điểm bất kỳ trên vật

14. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giây:
A. 32 kgm/s
B. 8 kgm/s
C. 16 kgm/s

D. 20 kgm/s
15. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì:
A. Cơng của trọng lực bằng nhau
B. Gia tốc rơi bằng nhau
C. Thời gian rơi bằng nhau
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
16. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Trọng lực
B. Lực đàn hồi
C. Lực ma sát
D. Lực hấp dẫn
17. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chỉ có lực ma sát nhỏ
B. chuyển động thẳng đều
C. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
D. chuyển động tròn đều
18. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. có tổng độ lớn bằng không
B. trực đối
C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
D. cùng tác dụng lên một vật
19. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:
A. độ biến dạng của lò xo
B. gia tốc trọng trường
C. khối lượng của vật
D. chiều dài tự nhiên của lò xo
20. Động năng của vật tăng khi :
A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương B. Vận tốc vật dương
C. Gia tốc vật dương

D. Gia tốc vật tăng
21. Động lượng của vật không phụ thuộc vào:
A. gia tốc của vật
B. cách chọn hệ quy chiếu C. vận tốc của vật
D. khối lượng của vật
22. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma
sát ,tính h?
A. h=10m
B. h=20m
C. h=15m
D. h=5m
23. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật
chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s
B. 5,29 kgm/s
C. 6 kgm/s
D. 8,36 kgm/s
24. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận
tốc cực đại của quả cầu?
A. 4 m/s
B. 2m/s
C. 2 2 m/s
D. 3,35m/s
25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. người chèo xuồng trên sông
B. dậm đà để nhảy cao
C. Phóng vệ tinh nhân tạo
D. Máy bay trực thăng cất cánh



Họ và tên .....................................
Lớp 10.......
Câu 1
Chọn

2

3

4

5

6

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Moät vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng α
=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:
A. 19,6N

B. 4,9N
C. 9,8N
D. 1,96N

α

02. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giây:
A. 16 kgm/s
B. 32 kgm/s
C. 20 kgm/s
D. 8 kgm/s

03. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma
sát ,tính h?
A. h=5m
B. h=15m
C. h=20m
D. h=10m
04. Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật tăng
B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. Vận tốc vật dương
D. Gia tốc vật dương
05. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30 cm .Mômen của ngẫu lực là:
A. 0,6 N.m
B. 600 N.m
C. 6 N.m
D. 12 N.m
06. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:

Fms
N
Fms
N
Fms
N
Fms
N
A.
B.
C.
D.
P
P
P
P
07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.





P =mv

B.



∆P

F =
∆t


C.





F ∆t = ∆P

D. F= m a

08. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào

nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3,5
m/s
B. 3/5 m/s
C. 3 m/s
D. 2,5 m/s
09. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực cùng hướng vận tốc
B. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
C. Lực ngược hướng vận tốc
D. Lực vng góc vận tốc
10. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận
tốc cực đại của quả cầu?

A. 2 2 m/s
B. 2m/s
C. 3,35m/s
D. 4 m/s
11. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. có tổng độ lớn bằng không
B. cùng tác dụng lên một vật
C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
D. trực đối
12. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:


A. chiều dài tự nhiên của lò xo
B. độ biến dạng của lò xo
C. gia tốc trọng trường
D. khối lượng của vật
13. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Lực hấp dẫn
B. Lực đàn hồi
C. Trọng lực
D. Lực ma sát
14. Động lượng của vật không phụ thuộc vào:
A. cách chọn hệ quy chiếu
B. gia tốc của vật
C. khối lượng của vật
D. vận tốc của vật
15. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con
đường khác nhau thì:
A. Cơng của trọng lực bằng nhau
B. Gia tốc rơi bằng nhau

C. Thời gian rơi bằng nhau
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
16. Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. - 8.10 4 N
B. 8.10 4 N
C. 2.10 5 N
D. - 2.10 5 N
17. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
B. chỉ có lực ma sát nhỏ
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động thẳng đều
18. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:
A. chuyển động trong trọng trường
B. luôn hút trái đất
C. chuyển động có gia tốc
D. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường
19. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 16 N
B. 8 N
C. 12 N
D. 6 N
20. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F
= 14,1 N ; T = 28,2 N
B. F = 11,5 N ; T = 23N
C. F = 10 N ; T = 20 N
D. F = 20 N ; T = 40 N

21. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Động năng của vật giảm
B. Động năng bằng không
C. Thế năng tăng
D. Cơ năng bảo toàn
22. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật
chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s
B. 5,29 kgm/s
C. 6 kgm/s
D. 8,36 kgm/s
2
23. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:
A. 250 KJ
B. 50 KJ
C. 300 KJ
D. 200 KJ
24. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng
A. giao điểm ba đường cao
B. giao điểm ba đường trung tuyến
C. một điểm bất kỳ trên vật
D. giao điểm ba đường phân giác
25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. Phóng vệ tinh nhân tạo
B. người chèo xuồng trên sông
C. dậm đà để nhảy cao
D. Máy bay trực thăng cất cánh
Họ và tên .....................................
Lớp 10.......


KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC


Câu 1
Chọn

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F
= 14,1 N ; T = 28,2 N
B. F = 11,5 N ; T = 23N

C. F = 20 N ; T = 40 N
D. F = 10 N ; T = 20 N
02. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mômen của ngẫu lực là:
A. 6 N.m
B. 12 N.m
C. 600 N.m
D. 0,6 N.m
03. Thaû một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma
sát ,tính h?
A. h=10m
B. h=5m
C. h=20m
D. h=15m
04. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:
Fms
N
Fms
N
Fms
N
Fms
N
A.
B.
C.
D.
P
P
P
P

05. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. có tổng độ lớn bằng không
B. trực đối
C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
D. cùng tác dụng lên một vật
06. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng
A. giao điểm ba đường trung tuyến
B. giao điểm ba đường cao
C. một điểm bất kỳ trên vật
D. giao điểm ba đường phân giác
07. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 6 N
B. 12 N
C. 8 N
D. 16 N
08. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.



∆P
F =
∆t


B.






P =mv

C.





F ∆t = ∆P

D. F= m a

09. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Lực hấp dẫn
B. Lực đàn hồi
C. Lực ma sát
D. Trọng lực
10. Động năng của vật tăng khi :
A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương B. Vận tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng
D. Gia tốc vật dương
11. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:
A. chuyển động trong trọng trường
B. luôn hút trái đất
C. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường
D. chuyển động có gia tốc
12. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì:

A. Cơng của trọng lực bằng nhau
B. Gia tốc rơi bằng nhau
C. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
D. Thời gian rơi bằng nhau
13. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
B. Lực cùng hướng vận tốc
C. Lực ngược hướng vận tốc
D. Lực vng góc vận tốc
14. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận


tốc cực đại của quả cầu?
A. 4 m/s
B. 2 2 m/s
C. 2m/s
D. 3,35m/s
15. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
B. chỉ có lực ma sát nhỏ
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động tròn đều
16. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. - 8.10 4 N
B. - 2.10 5 N
C. 2.10 5 N
D. 8.10 4 N
17. Heä hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật

chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s
B. 6 kgm/s
C. 8,36 kgm/s
D. 5,29 kgm/s
18. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật
B. độ biến dạng của lò xo
C. chiều dài tự nhiên của lò xo
D. gia tốc trọng trường
19. Động lượng của vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật
B. gia tốc của vật
C. vận tốc của vật
D.
cách chọn hệ quy chiếu
20. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:
A. 250 KJ
B. 50 KJ
C. 200 KJ
D. 300 KJ
21. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Động năng bằng không
B. Thế năng tăng
C. Cơ năng bảo toàn
D. Động năng của vật giảm
22. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giaây:
A. 16 kgm/s

B. 20 kgm/s
C. 32 kgm/s
D. 8 kgm/s
23. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng α

=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:
A. 9,8N
B. 19,6N
α
C. 4,9N
D. 1,96N
24. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào

nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 2,5
m/s
B. 3 m/s
C. 3,5 m/s
D. 3/5 m/s
25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. Phóng vệ tinh nhân tạo
B. người chèo xuồng trên sông
C. dậm đà để nhảy cao
D. Máy bay trực thăng cất cánh


Họ và tên .....................................
Lớp 10.......
Câu 1
Chọn


2

3

4

5

6

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F
= 11,5 N ; T = 23N
B. F = 10 N ; T = 20 N
C. F = 20 N ; T = 40 N
D. F = 14,1 N ; T = 28,2 N
02. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. Máy bay trực thăng cất cánh

B. người chèo xuồng trên sông
C. Phóng vệ tinh nhân tạo
D. dậm đà để nhảy cao
03. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma
sát ,tính h?
A. h=5m
B. h=10m
C. h=15m
D. h=20m
04. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. trực đối
B. có tổng độ lớn bằng không
C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
D. cùng tác dụng lên một vật
05. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:
A. 50 KJ
B. 200 KJ
C. 250 KJ
D. 300 KJ
06. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:
Fms
N
Fms
N
Fms
N
Fms
N
A.

B.
C.
D.
P
P
P
P

07. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là:
A. 12 N.m
B. 6 N.m
C. 600 N.m
D. 0,6 N.m
08. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì:
A. Cơng của trọng lực bằng nhau
B. Thời gian rơi bằng nhau
C. Gia tốc rơi bằng nhau
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
09. Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. 2.10 5 N
B. - 2.10 5 N
C. - 8.10 4 N
D. 8.10 4 N
10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.




∆P
F =
∆t


B.





F ∆t = ∆P

C.





P =mv

D. F= m a

11. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật
B. gia tốc trọng trường
C. độ biến dạng của lò xo
D. chiều dài tự nhiên của lò xo
12. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Lực đàn hồi

B. Lực hấp dẫn
C. Lực ma sát
D. Trọng lực
13. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Động năng bằng không
B. Động năng của vật giảm
C. Cơ năng bảo toàn
D. Thế năng tăng


14. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận
tốc cực đại của quả cầu?
A. 3,35m/s
B. 4 m/s
C. 2m/s
D. 2 2 m/s
15. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chuyển động thẳng đều
B. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. chuyển động tròn đều
D. chỉ có lực ma sát nhỏ
16. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giây:
A. 8 kgm/s
B. 32 kgm/s
C. 20 kgm/s
D. 16 kgm/s
17. Heä hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật


chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s
B. 8,36 kgm/s
C. 6 kgm/s
D. 5,29 kgm/s
18. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng
A. giao điểm ba đường cao
B. một điểm bất kỳ trên vật
C. giao điểm ba đường trung tuyến
D. giao điểm ba đường phân giác
19. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 16 N
B. 8 N
C. 12 N
D. 6 N
20. Hai vieân bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào
nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3/5
m/s
B. 3 m/s
C. 2,5 m/s
D. 3,5 m/s
21. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực vng góc vận tốc
B. Lực ngược hướng vận tốc
C. Lực cùng hướng vận tốc
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
22.
Động lượng của vật không phụ thuộc vào:

A. gia tốc của vật
B. khối lượng của vật C. vận tốc của vật
D. cách chọn hệ quy chiếu
23. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng α
=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:
A. 4,9N
B. 19,6N
α
C. 1,96N
D. 9,8N
24. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:
A. luôn hút trái đất
B. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường
C. chuyển động trong trọng trường
D. chuyển động có gia tốc
25. Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương
B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. Gia tốc vật dương
D. Gia tốc vật tăng


Họ và tên .....................................
Lớp 10.......
Câu 1
Chọn

2

3


4

5

6

7

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 10 NC
8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

01. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F
= 20 N ; T = 40 N
B. F = 10 N ; T = 20 N
C. F = 11,5 N ; T = 23N
D. F = 14,1 N ; T = 28,2 N
02. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận
tốc cực đại của quả cầu?
A. 2m/s
B. 4 m/s
C. 3,35m/s
D. 2 2 m/s

03. Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật dương
B. Vận tốc vật dương
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. Gia tốc vật tăng
04. Ngoại lực nào sau đây tác dụng không làm biến đổi động năng của hệ ?
A. Lực vng góc vận tốc
B. Lực hợp với vận tốc 1 góc 450
C.
Lực ngược hướng vận tốc
D. Lực cùng hướng vận tốc
05. Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp
thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Công của lực hãm thắng đến khi ôtô dừng lại là :
A. - 8.10 4 N
B. 2.10 5 N
C. 8.10 4 N
D. - 2.10 5 N
06. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma
sát ,tính h?
A. h=5m
B. h=10m
C. h=15m
D. h=20m
07. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chuyển động tròn đều
B. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. chuyển động thẳng đều
D. chỉ có lực ma sát nhỏ
08. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Động năng bằng không
B. Thế năng tăng

C. Cơ năng bảo toàn
D. Động năng của vật giảm
09. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây:
A. Phóng vệ tinh nhân tạo
B. Máy bay trực thăng cất cánh
C. dậm đà để nhảy cao
D. người chèo xuồng trên sông
10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ?
A.



∆P
F =
∆t


B. F= m a

C.





F ∆t = ∆P

D.






P =mv

11. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài tự nhiên của lò xo
C. độ biến dạng của lò xo
D. khối lượng của vật
12. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 20 N . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30 cm .Mômen của ngẫu lực là:
A. 600 N.m
B. 0,6 N.m
C. 12 N.m
D. 6 N.m
13. Động lượng của vật không phụ thuộc vào:
A. gia tốc của vật
B. khối lượng của vật
C. cách chọn hệ quy chiếu
D. vận tốc của vaät


14. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng
A. giao điểm ba đường trung tuyến
B. giao điểm ba đường phân giác
C. một điểm bất kỳ trên vật
D. giao điểm ba đường cao
15. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ 1.Góc nghiêng α

=30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn:

A. 9,8N
B. 4,9N
α
C. 1,96N
D. 19,6N
16. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào
nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên
bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 2,5
m/s
B. 3,5 m/s
C. 3/5 m/s
D. 3 m/s
17. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật

chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 6 kgm/s
B. 8,36 kgm/s
C. 5,29 kgm/s
D. 5 kgm/s
18. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì:
A. Thời gian rơi bằng nhau
B. Gia tốc rơi bằng nhau
C. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
D. Công của trọng lực bằng nhau
19. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật:
Fms
N
Fms
N

Fms
N
Fms
N
A.
B.
C.
D.
P
P
P
P
20. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy
m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:
A. 50 KJ
B. 250 KJ
C. 300 KJ D. 200 KJ
21. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. cùng tác dụng lên một vật
B. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
C. trực đối
D. có tổng độ lớn bằng không

22. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến
thiên động lượng của vật sau hai giây:
A. 16 kgm/s
B. 20 kgm/s
C. 8 kgm/s
D. 32 kgm/s
23. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?

A. Lực đàn hồi
B. Trọng lực
C. Lực ma sát
D. Lực hấp dẫn
24. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:
A. luôn hút trái đất
B. chuyển động có gia tốc
C. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường D. chuyển động trong trọng trường
25. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và
cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 12 N
B. 8 N
C. 6 N
D. 16 N


00101. ­  ­  ­  ~

08. ­  ­  ­  ~

15. ­  ­  }  ­

22. ­  |  ­  ­

02. ­  ­  ­  ~

09. ­  ­  ­  ~

16. ­  ­  }  ­


23. {  ­  ­  ­

03. {  ­  ­  ­

10. ­  |  ­  ­

17. ­  ­  ­  ~

24. {  ­  ­  ­

04. ­  |  ­  ­

11. {  ­  ­  ­

18. {  ­  ­  ­

25. ­  |  ­  ­

05. ­  ­  ­  ~

12. ­  ­  }  ­

19. {  ­  ­  ­

06. ­  |  ­  ­

13. {  ­  ­  ­

20. ­  ­  }  ­


07. ­  ­  ­  ~

14. ­  ­  }  ­

21. {  ­  ­  ­

00201. ­  |  ­  ­

08. ­  |  ­  ­

15. ­  |  ­  ­

22. ­  ­  ­  ~

02. ­  |  ­  ­

09. ­  ­  ­  ~

16. ­  ­  }  ­

23. ­  |  ­  ­

03. ­  |  ­  ­

10. ­  ­  }  ­

17. ­  ­  }  ­

24. ­  |  ­  ­


04. ­  ­  ­  ~

11. ­  |  ­  ­

18. ­  ­  }  ­

25. ­  ­  }  ­

05. ­  |  ­  ­

12. {  ­  ­  ­

19. {  ­  ­  ­

06. ­  ­  ­  ~

13. ­  |  ­  ­

20. {  ­  ­  ­

07. ­  ­  }  ­

14. ­  |  ­  ­

21. {  ­  ­  ­

00301. ­  |  ­  ­

08. ­  ­  }  ­


15. ­  |  ­  ­

22. ­  |  ­  ­

02. ­  ­  ­  ~

09. ­  ­  ­  ~

16. ­  ­  ­  ~

23. ­  ­  }  ­

03. {  ­  ­  ­

10. ­  |  ­  ­

17. {  ­  ­  ­

24. ­  |  ­  ­

04. ­  |  ­  ­

11. ­  ­  }  ­

18. ­  ­  ­  ~

25. {  ­  ­  ­

05. ­  ­  }  ­


12. ­  |  ­  ­

19. {  ­  ­  ­

06. ­  ­  }  ­

13. ­  ­  ­  ~

20. ­  |  ­  ­

07. ­  ­  }  ­

14. ­  |  ­  ­

21. ­  ­  ­  ~

004 01. ­  |  ­  ­

08. ­  ­  }  ­

15. {  ­  ­  ­

22. ­  ­  ­  ~

02. {  ­  ­  ­

09. ­  ­  }  ­

16. ­  |  ­  ­


23. ­  ­  }  ­

03. ­  |  ­  ­

10. {  ­  ­  ­

17. ­  ­  ­  ~

24. ­  |  ­  ­

04. {  ­  ­  ­

11. ­  ­  }  ­

18. ­  |  ­  ­

25. {  ­  ­  ­

05. ­  ­  }  ­

12. ­  |  ­  ­

19. ­  |  ­  ­

06. {  ­  ­  ­

13. ­  ­  ­  ~

20. ­  ­  ­  ~


07. ­  ­  ­  ~

14. ­  ­  }  ­

21. ­  ­  }  ­

005  01. {  ­  ­  ­

08. ­  ­  }  ­

15. ­  |  ­  ­

22. {  ­  ­  ­

02. ­  ­  }  ­

09. ­  |  ­  ­

16. {  ­  ­  ­

23. {  ­  ­  ­

03. {  ­  ­  ­

10. ­  |  ­  ­

17. ­  ­  ­  ~

24. ­  |  ­  ­


04. ­  ­  }  ­

11. ­  ­  }  ­

18. ­  ­  }  ­

25. ­  |  ­  ­

05. ­  ­  ­  ~

12. ­  ­  }  ­

19. {  ­  ­  ­

06. {  ­  ­  ­

13. ­  ­  }  ­

20. ­  |  ­  ­

07. ­  |  ­  ­

14. ­  ­  }  ­

21. {  ­  ­  ­

08. ­  ­  }  ­

15. ­  |  ­  ­


22. ­  ­  }  ­

02. {  ­  ­  ­

09. {  ­  ­  ­

16. ­  ­  ­  ~

23. ­  ­  }  ­

03. ­  ­  }  ­

10. ­  ­  }  ­

17. ­  ­  }  ­

24. ­  ­  }  ­

006  01. ­  ­  }  ­


04. {  ­  ­  ­

11. ­  ­  }  ­

18. ­  |  ­  ­

05. ­  ­  ­  ~

12. ­  ­  ­  ~


19. {  ­  ­  ­

06. {  ­  ­  ­

13. {  ­  ­  ­

20. ­  ­  }  ­

      07. ­  |  ­  ­

14. {  ­  ­  ­

25. ­  ­  ­  ~

21. ­  |  ­  ­

ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10 NC
ĐỀ 1
Caâu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Choïn D D A B D B D D D D

A

C

A

C

C

C

D

A

A


B

A

B

A

A

B

ĐỀ 2
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Choïn B B B D B D C B D B B A B B C C C C A A A D B B C

ĐỀ 3
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Choïn B D A B C B C C D B C B D B C D A D A B D B C B A

ĐỀ 4
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Choïn B A B B C A D C C A C D D C A B D B B D C D C B A

ĐỀ 5
Caâu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Choïn A C A C D B B B B B

C

C

C

C

B


A

D

C

A

B

A

A

A

B

B

ĐỀ 6
Caâu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Choïn C A C A D A B C A C

C

D

A

A

B

D

C


A

B

C

B

C

C

C

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×