Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra HK II môn Ngữ Văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.97 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HẢI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI: ĐỀ XUẤT MÔN : NGỮ VĂN 7
( số trang: 01 ) Ngày thi
Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/Phần Tiếng Việt: ( 2 Điểm)
Câu 1: ( 1điểm )
Thế nào là câu chủ động ? Cho ví dụ? Thế nào là câu bị động ? Cho ví dụ.
Câu 2: ( O,5 điểm )
Em hãy chuyển đổi câu chủ động sau đây thành 2 câu bị động theo hai kiểu khác nhau
Ví dụ: Người ta làm tất cả cánh cửa chùa bằng gỗ lim.
Câu 3: ( 0,5điểm )
Thế nào là câu rút gọn ? Cho ví dụ.
II/ Phần Văn Bản : ( 3điểm)
Câu 1: ( 1điểm )
Cho hai câu tục ngữ :
“ Không thầy đố mày làm nên”
“ Học thầy không tày học bạn”.
Hai câu tục ngữ trên có trái ngược nhau không ? vì sao?
Câu 2: ( 1điểm )
Văn bản “ sự giàu đẹp của tiếng Việt” được tác giả chứng minh tiếng Việt giàu và
đẹp qua những mặt nào ?
Câu 3: ( 1điểm )
Nêu những luận điểm cơ bản của văn bản “ ý nghĩa của văn chương”.
III/ Phần Tập làm Văn: ( 5 điểm )
“ Thiên nhiên là người bạn tốt của con người .Con ngưới cần yêu mến , bảo vệ
thiên nhiên, bảo vệ môi trường” . Em hãy viết bài văn chứng minh ý kiến trên.
Hết
( Số trang : 02 ) HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN NGỮ VĂN : 7 – Năm học: 2009-2010
I/ PHẦN TIẾNG VIỆT: ( 2 điểm )


Câu 1 :( 1,0 điểm )
-Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào
người , vật khác ( chỉ chủ thể hành động ) . ( 0,25 điểm)
-cho ví dụ: ( 0,25 điểm)
-Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ ngưòi, vật được hoạt động của người, vật khác
hướng vào ( Chỉ đối tượng các hoạt động). ( 0,25 điểm )
-cho ví dụ: (0,25 điểm )
Câu 2 : ( 0,5 điểm )
chuyển đổi câu chủ động sau thành 2 câu bị động theo 2 kiểu khác nhau:
- Tất cả cánh cửa chùa được người ta làm bằng gỗ lim. (0,25 điểm )
- Tất cả cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim. ( 0,25 điểm )
Câu 3 : (0,5 điểm )
- Câu rút gọn là câu được người ta lượt bỏ một số thành phần của câu khi nói và
viết. (0,25 điểm).
- Cho ví dụ : (0,25 điểm )
II/ PHẦN VĂN BẢN: ( 3 điểm )
Câu 1: (1 điểm )
- Hai câu tục ngữ trên hoàn toàn không có nội dung trái ngược nhau mà còn bổ
sung ý nghĩa cho nhau. ( 0,5 điểm )
- Cả hai câu đều đề cao vai trò của người dạy và người học.( 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 1 điểm )
- Văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt” được tác giả chứng minh qua các mặt :
+ Ngữ âm. ( 0,25 điểm )
+ Từ vựng .( 0,25 điểm )
+ Ngữ pháp . ( 0,25 điểm )
+ Nhạc điệu . ( 0,25 điểm )
Câu 3 : ( 1 điểm )
Các luận điểm cơ bản của ý nghĩa văn chương.
-Nguồn gốc của văn chương chính là lòng nhân ái,là lối sống thương người ,là tình
cảm, lòng vị tha. (0,25 điểm )

-Khơi dậy những cảm xúc cao thượng của con người. (0,25 điểm )
- Văn chương làm giàu tình cảm của con người. ( 0,25 điểm )
- Văn chương làm giàu cho cuộc sống. ( 0,25 điểm )


Trang 1
III/ PHẦN TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm )
HÌNH THỨC: (1 điểm )
- Viết đúng bố cục 3 phần: (0,5 điểm )
- Sạch , đẹp, không mắc quá nhiều lỗi ( Chính tả,từ, câu ) ( 0,5 điểm )
NỘI DUNG: ( 4 diểm )
1/ Mở bài: ( 0,5 đ)
Giới thiệu thiên nhiên là người bạn tốt của con người . Con người yêu mến và bảo
vệ thiên nhiên , bảo vệ môi trường. ( 0,5 điểm )
2/ Thân bài : Chứng minh các ý chính sau: ( 3 điểm )
- Thiên nhiên là người bạn tốt của con người.
- Thiên nhiên giúp con người không chỉ là vật chất mà cả tinh thần.
- Những quà tặng của thiên nhiên cho con người: các danh lam thắng cảnh, các địa
điểm du lịch
- Phê phán những hiện tượng , chặt phá rừng làm nương rẫy, khai thác rừng đầu
nguồn, ô nhiễm nguồn nước, không khí, đất
- Rút ra bài học cho bản thân là phải yêu quí và bảo vệ thiên nhiên bảo vệ môi
trường.
3/ Kết bài: ( 0,5 điểm)
Khẳng định thiên nhiên là người bạn tốt, luôn giúp ích con người . Ngược lại con
người phải yêu quí và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
Hết
Trang 2
LậP MA TRậN:
Kim tra : HK II

Mụn : Ng vn 7
CHUN
CHNG TRèNH
CáC CấP Độ T DUY
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Chuẩn kiến thức:
1/ Phn TV:
-Cõu ch ng- cõu b
ng.
-Chuyn i cõu ch ng
thnh cõu b ng.
-Cõu rỳt gn.
2/ Phn vn bn:
-Tc ng v con ngi v
xó hi.
-S giu p ca TV .
-í ngha ca vn chng.
3/Phn tp lm vn:
-Lp lun vn chng minh,
kt hp vn gii thớch
1C
1
1C
1
1C
1
1C
0,5
1C

0,5
1C
1
1C
5
II. Chuẩn kỹ năng:
- Vn dng cỏc k nng
quan sỏt, nhn bit, t duy
lm bi.
-Vn dng cỏc k nng vit
vn ngh lun chng minh.
-S nhn bit cỏc th loi
vn bn: tc ng, vn bn
ngh lun, cú kt hp vi
gii thớch, bỡnh lun
Tổng số câu 3C 1C 2C 1C
Tổng số điểm 3 0,5 1,5 5

×