Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.94 KB, 5 trang )

Chng 10: Xác định tổn thất điện năng
trong các trạm biến áp
Tổn thất điện năng A trong các trạm biến áp đ-ợc tính theo
công thức:


1

2
0









dmB
tt
n
S
S
P
n
tPnA
kWh
Kết quả cho d-ới bảng 2.7
Bảng 2.7 - Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các TBA
của ph-ơng án 2


Tên TBA Số
l-ợng
S
tt
(kV
A)
S
đm
(kV
A)
P
0
(k
W)
P
N
(kW
)
A(kWh)
TBATG
2 10806.
61
6300 7.65 46.5 336485.115
B1
2 1726.6
4
1000 2.1 12.6 98772.929
B2
2 3197.9
2

1600 2.8 18 167701.610
B3
2 3336.7 1800 3.1 20 167709.441
B4
2 1911.1
9
1000 2.1 12.6 112730.536
B5
2 3440.1
2
1800 3.1 20 174847.816
Tổn thất điện năng trong các TBA: A
B
= 1058247.447 kWh
2. Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất , tổn thất điện
năng trong mạng điện
a.Chọn cáp cao áp từ trạm biến áp trung gian về trạm biến áp
phân x-ởng
T-ơng tự nh- ph-ơng án 1, từ trạm biến áp trung gian về đến
các trạm biến áp phân x-ởng cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ
kinh tế của dòng điện j
kt
. Sử dụng cáp lõi đồng với T
max
= 4500h ta
có j
kt
= 3.1 A/mm
2
Tiết diện kinh tế của cáp :

kt
kt
j
I
F
max

Cáp từ các TBATG về các trạm biến áp phân x-ởng đều là cáp lộ
kép nên:
dm
ttpx
U
S
I
32
max

Chọn cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng
FURUKAWA chế tạo
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng :
sccphc
IIk
với k
hc
= 0.93
Vì chiều dài cáp từ trạm biến áp trung gian đến trạm biến áp
phân x-ởng ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ, có thể bỏ qua không
cần kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp
b. Chọn cáp hạ áp từ trạm biến áp phân x-ởng đến các phân

x-ởng
T-ơng tự nh- ph-ơng án 1 cáp hạ áp đ-ợc chọn theo điều kiện
phát nóng cho phép. Các đ-ờng cáp đều rất ngắn, tổn thất điện áp
trên cáp không đáng kể nên có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại
điều kiện
U
cp
. Cáp hạ áp đều chọn loại cáp 4 lõi do hãng LENS
chế tạo. Đối với đoạn cáp từ trạm biến áp B2 đến phân x-ởng
Luyện kim màu do có dòng I
max
lớn:
A
U
S
I
dm
ttpx
997.81
4.0*32
1382.61
32
max

I
sc
= 2*I
max
= 2*997.81 = 1995.63 A
Vì dòng lớn nên mỗi pha ta dùng hai cáp đồng hạ áp một lõi tiết

diện F = 630mm
2
với dòng cho phép I
cp
= 1088A và một cáp đồng
hạ áp cùng tiết diện làm dây trung tính . Có (3*2+1)*2 =14 cáp
cùng nằm trong một hào nên ta lấy k
hc
= 0.83
Kết quả chọn cáp đ-ợc ghi trong bảng 2.8
Bảng 2.8 - Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của ph-ơng án 2
Đ-ờng cáp F(mm) L(m)
R
0
(/k
m)
R()
Đơn giá
(10
3
Đ/m
)
Thành
tiền
(10
3
Đ)
TBATG-
B1
3*50 85 0.494 0.021 120 20400

TBATG-
B2
3*120 100 0.196 0.010 288 57600
TBATG-
B3
3*150 90 0.160 0.009 288 51840
TBATG-
B4
3*50 35 0.494 0.009 120 8400
TBATG-
B5
3*150 95 0.160 0.009 228 54720
B1->1
3*50+3
5
60 0.387 0.012 84 10080
B2->4
3*630+
630
30 0.047 0.0002 726 43560
B3->6
3*120+
70
33 0.153 0.005 205 7175
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
= 253775 (10
3
Đ)
c. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên đ-ờng dây

Công thức tính :
3
2
2
10*

R
U
S
P
dm
ttpx
(kW)
lR
n
R
0
1
(
n - số đ-ờng dây đi song song
Kết quả tính toán tổn thất đ-ợc cho trong bảng sau:
Bảng 2.9 - Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây
của ph-ơng án
1
Đ-ờng cáp
F(mm) L(m)
R
0
(/
m

2
)
R(
)
S
TT
(kW)
P(kW)
TBATG-
B1
3*50 85 0.494 0.021 1726.64 1.739
TBATG-
B2
3*120 100 0.196 0.010 3197.92 2.841
TBATG-
B3
3*150 90 0.160 0.009 3336.7 2.783
TBATG-
B4
3*50 35 0.494 0.009 1911.19 0.913
TBATG-
B5
3*150 95 0.160 0.009 3440.12 2.959
B1->1
3*50+35 60 0.387 0.012 106.39 0.849
B2->4
3*630+6
30
30 0.047 0.0002 1382.61 2.390
B3->6

3*120+7
0
35 0.153 0.005 223.35 1.559
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn: P
D
= 16.033
kW
d. Xác định tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây :
Tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức
:



DD
PA [kWh]
529093300*16.033
D
A [kWh]
3. Chi phí tính toán của ph-ơng án 2
Vốn đầu t- :
K
2
= K
B
+ K
D
=2642800. 10
3
+ 253755. 10
3

= 2896.555
(x10
6
đ)
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây:
A
2
= A
B
+ A
D
= 1058247.447 + 52909 = 1111156.447
kWh
Chi phí tính toán là :
Z2 = (a
vh
+a
tc
).K
2
+A
2
.C
= (0.1+0.2)*2896.555*10
6
+1000 *1111156.447
= 1980.122947*10
6
(®)
2.2.3 Ph-¬ng ¸n 3

H×nh 2.4 - S¬ ®å ph-¬ng ¸n 3
Ph-¬ng ¸n 3 sö dông tr¹m ph©n phèi trung t©m lÊy ®iÖn tõ hÖ
thèng vÒ cÊp cho c¸c tr¹m biÕn ¸p ph©n x-ëng. C¸c tr¹m biÕn ¸p
ph©n x-ëng h¹ ¸p tõ 22kV xuèng 0.4kV®Ó cÊp cho c¸c ph©n x-ëng

×