Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.66 KB, 7 trang )

1
Chng 3: Tính toán phụ tải chiếu sáng
của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải chiếu sáng của phân x-ởng sửa chữa cơ khí đ-ợc xác
định theo ph-ơng pháp suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích :
P
cs
= p
0
*F
Trong đó :
P
0
- suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích chiếu
sáng [W/m
2
]
F - Diện tích đ-ợc chiếu sáng [m
2
]
Trong phân x-ởng sửa chữa cơ khí ta dùng đèn sợi đốt để
chiếu sáng, tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc p
0
= 12 W/m
2
Phụ tải chiếu sáng phân x-ởng :
P
cs
= p
0
*F = 12*1200 = 14.4 kW


Q
cs
=P
cs
*tg = 0 ( đèn sợi đốt nên cos =0 )
1.1.4 Xác định phụ tải tính toán của toàn phân x-ởng
* Phụ tải tác dụng của phân x-ởng :
kWPkP
i
ttidtpx
46.158)25.2077.2864.8678.705.3159.23(8.0
6
1



Trong đó : k
đt
- hệ số đồng thời của toàn phân x-ởng, lấy k
đt
=
0.8
* Phụ tải phản kháng của phân x-ởng :
kVarQkQ
i
ttidtpx
43.141)93.2626.3859.2835.1029.4137.31(8.0
6
1




*Phụ tải toàn phần của phân x-ởng kể cả chiếu sáng :
77.0
35.223
86.172
35.223
4.1446.158
cos
34.339
38.0*3
35.223
3
35.22343.141)4.1446.158()(
2222





ttpx
ttpx
px
ttpx
ttpx
px
cspxttpx
S
P
A

U
S
I
kVAQPPS

Từ các kết quả trên ta có bảng tổng hợp kết quả xác định phụ
tải tính toán cho phân x-ởng SCCK .
2
3
Bảng 1.9 - Bảng phụ tải điện của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải tính toán
Tên nhóm
và thiết bị điện
Số
l-ợ
ng
KH
trê
n
mặt
bằn
g
Công
suất
đặt P
0
(kW)
I
đm
(A)

Hệ
số
sử
dụn
g
k
sd
cos
tg
Số
thiế
t bị
hiệ
u
quả
n
hq
Hệ
số
cực
đại
k
max
P
tt
,k
W
Q
tt
,kV

Ar
S
tt
,k
VA
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhóm I
Máy tiện ren
1 1 4.5 11.4
0.15
0.6/1.3
3
Máy tiện tự động
3 2 3*5.1 3*12.
19
0.15
0.6/1.3
3
Máy tiện tự động
2 3 2*14.0 2*35.
45
0.15
0.6/1.3
3
Máy tiện tự động
2 4 2*5.6 2*14.
18
0.15
0.6/1.3

3
Máy tiện tự động
1 5 2.2 5.57
0.15
0.6/1.3
3
Máy tiện rêvôn
1 6 1.7 4.30
0.15
0.6/1.3
3
Máy phay vạn
2 7 2*3.4 2*8.6
1
0.15
0.6/1.3
3
Máy phay ngang
1 8 1.8 4.56
0.15
0.6/1.3
3
Cộng nhóm I
13 71.5 181.0
5
0.15
0.6/1.3
3
9 2.2 23.5
9

31.37 39.32
Nhóm II
Máy phay đứng
2 9 2*14.0 2*35.
45
0.15
0.6/1.3
3
Máy phay đứng
1 10 7.0 17.73
0.15 0.6/1.3
3
Máy mài
1 11 2.2 5.57
0.15
0.6/1.3
4
3
M¸y bµo ngang
2 12 2*9.0 2*22.
79
0.15
0.6/1.3
3
M¸y xäc
3 13 3*8.4 3*21.
27
0.15
0.6/1.3
3

M¸y xäc
1 14 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
M¸y khoan v¹n
1 15 4.5 11.4
0.15
0.6/1.3
3
M¸y doa ngang
1 16 4.5 11.4
0.15
0.6/1.3
3
M¸y khoan h-íng
1 17 1.7 4.3
0.15
0.6/1.3
3
M¸y mµi ph¼ng
2 18 2*9.0 2*22.
79
0.15
0.6/1.3
3
Céng nhãm II
15 111.9 283.3
6
0.15

0.6/1.3
3
13
1.8
5
31.0
5
41.29 51.75
Nhãm III
M¸y mµi trßn
1 19 5.6 14.18
0.15 0.6/1.3
3
M¸y mµi trong
1 20 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
M¸y mµi dao c¾t
1 21 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
M¸y mµi s¾c v¹n
1 22 0.65 1.65
0.15
0.6/1.3
3
M¸y khoan bµn
2 23 2*0.65 2*1.6

5
0.15
0.6/1.3
3
M¸y Ðp kiÓu trôc
khuûu
1 24 1.7 4.3
0.15
0.6/1.3
3
M¸y mµi ph¸
1 27 3.0 7.6
0.15
0.6/1.3
3
C-a tay
1 28 1.35 3.42
0.15
0.6/1.3
3
C-a m¸y
1 29 1.7 4.3
0.15
0.6/1.3
5
3
Cộng nhóm III
10 20.9 52.93
0.15 0.6/1.3
3

7 2.4
8
7.78
10.35 12.97
Nhóm IV
Lò điện kiểu
buồng
1 31 30 47.98
0.8
0.95/0.
33
Lò điện kiểu đứng
1 32 25 39.98
0.8 0.95/0.
33
Lò điên kiểu bể
1 33 30 47.98
0.8 0.95/0.
33
Bể điện phân
1 34 10 15.99
0.8 0.95/0.
33
Cộng nhóm IV
4 95 151.9
3
0.8
0.95/0.
33
4 1.1

4
86.6
4
28.59
91.2
Nhóm V
Máý tiệ
n ren 2 43 2*10 2*25.
32
0.15
0.6/1.3
3
Máy tiện ren
1 44 7.0 17.73
0.15 0.6/1.3
3
Máy tiện ren
1 45 4.5 11.4
0.15
0.6/1.3
3
Máy phay ngang
1 46 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
Máy phay vạn
1 47 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3

3
Máy phay ră
ng 1 48 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
Máy xọc
1 49 2.8 7.09
0.15
0.6/1.3
3
Máy bào ngang
2 50 2*7.6 2*19.
25
0.15
0.6/1.3
3
Máy mài tròn
1 51 7.0 17.73
0.15 0.6/1.3
3
Máy khan đứng
1 52 1.8 4.56
0.15
0.6/1.3
3
Búa khí nén
1 53 10.0 25.32
0.15 0.6/1.3
6

3
1 54 3.2 8.1
0.15
0.6/1.3
3
BiÕn ¸p hµn
1 57 12.47 31.58
0.15 0.6/1.3
3
M¸y mµi ph¸
1 58 3.2 8.1
0.15
0.6/1.3
3
Khoan ®iÖn
1 59 0.6 1.52
0.15
0.6/1.3
3
M¸y c¾t
1 60 1.7 4.3
0.15
0.6/1.3
3
Céng nh
ãm V 18 97.87 247.8
4
0.15
0.6/1.3
3

13 1.9
6
28.7
7
38.26 47.95
Nhãm VI
Bµn nguéi
3 65 3*0.5 3*1.2
7
0.15
0.6/1.3
3
M¸y cuèn d©y
1 66 0.5 1.27
0.15
0.6/1.3
3
Bµn thÝ nghiÖm
1 67 15.0 37.98
0.15 0.6/1.3
3
Ó tÈm cã ®èt
1 68 4.0 10.13
0.15 0.6/1.3
3
Tñ sÊy
1 69 0.85 2.15
0.15
0.6/1.3
3

Khoan bµn
1 70 0.65 1.65
0.15
0.6/1.3
3
Céng nhãm VI
8 22.5 56.99
0.15 0.6/1.3
3
3 20.2
5
26.93 33.75
7

×