Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.93 KB, 5 trang )

Chng 10: Xác định tổn thất điện năng
trên đ-ờng dây
Tổn thất điện năng trên đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức :
A
D
= P
D
. (kWh).
Trong đó:
- thời gian tổn thất công suất lớn nhất, =2369 với T
max
=
3960 h
A
D
= P
D
.
= 1,22.2369=2890,18 (kWh).
c. Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của ph-ơng
án II.
+ Mạng cao áp trong ph-ơng án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 7
trạm biến áp phân x-ởng. TPPTT có hai phân đoạn thanh góp nhận
điện từ hai máy biến áp trung gian.
+ Với 7 TBA , mỗi trạm có hai MBA nhận điện trực tiếp từ
hai phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đ-ờng cáp.
Vậy trong mạng cao áp của phân x-ởng ta sử dụng 14 máy cắt điện
cấp điện áp 35kV cộng thêm một máy cắt phân đoạn thanh góp
điện áp 35kV ở TPPTT và 2 máy cắt 35 kV ở phía nguồn cấp hệ
thống tổng cộng là 17 máy cắt điện.
+ Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong ph-ơng án III:


K
MC
= n.M = 17.30.10
3
.15,85.10
3
= 8083,5 .10
6
đ
d/ Chi phí tính toán của ph-ơng án III.
Vốn đầu t-: K = K
B
+ K
D
+ K
MC
= (2259,8+ 314,6 + 8083,5)
.10
6
= 10657,9.10
6
đ
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây:

A = A
B
+A
D
= 557798,91 + 2890,18 =
560689,09 kWh

Chi phí tính toán:
Z =(a
vh
+ a
tc
).K + c. A
=(0,1+ 0,2). 10657,9.10
6
+ 1000. 560689,09
=3758,06.10
6
đ
4. Ph-ơng án IV.
Về cơ bản là giống ph-ơng án III nh-ng phân x-ởng 9 đ-ợc cấp
điện từ trạm B3 bằng cáp hạ áp 0,4 kV
Hình 4.4 Sơ đồ đi dây cao áp ph-ơng án IV
a.
Chọn máy biến áp phân x-ởng và xác định tổn thất điện năng
A trong các trạm biến áp
*/ Chọn máy biến áp phân x-ởng.
Trên cơ sở chọn đ-ợc công suất MBA ở phần trên ta có kết quả
chọn máy biến áp cho các trạm biến áp phân x-ởng:
TBA S
đm
(kVA)
U
c
/U
h
(kV)

P
0
(kW)
P
n
(kW)
U
n
(%)
I
0
(%)
Số
máy
Đơn
giá
(10
6
đ)
Thành
tiền
(10
6
đ)
B1 1250 35/0,4 1,81 14,1 6 1,2 2 170 340
B2 1250 35/0,4 1,81 14,1 6 1,2 2 170 340
B3 1000 35/0,4 1,72 11 6 1,3 2 147,5 295
B4 1250 35/0,4 1,81 14,1 6 1,2 2 170 340
B5 2500 35/0,4 3,5 21,5 6,5 0,8 2 290 580
B6 1600 35/0,4 2,43 18,6 6 1 2 200 400

Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp: K
B
=2295.10
6
đ
Bảng 3.16. Vốn đầu t- cho trạm biến áp trong
ph-ơng án IV
*/ Xác định tổn thất điện năng
A trong các trạm biến áp.
Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các trạm biến áp của
ph-ơng án IV.
Tên
TBA
Số
máy
S
tt
(kVA) S
đm
(kVA)
P
0
(kW) P
n
(kW) A(kWh)
B1 2 2262,18 1250 1,81 14,1 86411,34
B2 2 2418,35 1250 1,81 14,1 94224,51
B3 2 1717,4 1000 1,72 11 68564,43
B4 2 2190,42 1250 1,81 14,1 82996,03
B5 2 3692,32 2500 3,5 21,5 116871,04

B6 2 3107,68 1600 2,43 18,6 85365,77
Tổng tổn thất điện năng trong các TBA: A
B
=534433,12 kWh
Bảng 3.17. Tổn thất điện năng trong các trạm biến áp
ph-ơng án IV
b.
Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất, tổn thất điện
năng trong mạng điện.
*/ Chọn cáp từ trạm PPTT về các trạm biến áp phân x-ởng.
Đ-ờng
cáp
F
(mm
2
)
L
(km)
r
0
(/km)
R
(
)
Đơn giá
(10
6
đ/km)
Thành
tiền

(10
6
đ)
TPPTT-
B1
2(3x50) 0,21 0,494 0,052 130 54,6
TPPTT-
B2
2(3x50) 0,22 0,494 0,054 130 57,2
TPPTT-
B3
2(3x50) 0,14 0,494 0,035 130 36,4
TPPTT-
B4
2(3x50) 0,11 0,494 0,027 130 28,6
TPPTT-
B5
2(3x50) 0,12 0,494 0,03 130 31,2
B5-9 2(9x500+500) 0,23 0,051 0,006 1500 690
TPPTT-
B6
2(3x50) 0,16 0,494 0,04 130 41,6
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
=939,6.10
6
đ
Bảng 3.18.Vốn đầu t- xây dựng đ-ờng dây cao áp
ph-ơng án IV
*/ Xác định tổn thất công suất tác dụng trên đ-ờng dây.

Đ-ờng
cáp
F (mm
2
) L
(km)
r
0
(/km)
R
(
)
S
tt
(kVA)
P
(kW)
TPPTT-
B1
2(3x50) 0,21 0,494 0,052 2262,18 0,22
TPPTT-
B2
2(3x50) 0,22 0,494 0,054 2418,35 0,26
TPPTT-
B3
2(3x50) 0,14 0,494 0,035 1717,4 0,08
TPPTT-
B4
2(3x50) 0,11 0,494 0,027 2190,42 0,11
TPPTT-

B5
2(3x50) 0,12 0,494 0,03 2239,65 0,12
B5-9 2(9x500+500) 0,23 0,051 0,006 1475,49 81,64
TPPTT-
B6
2(3x50) 0,16 0,494 0,04 3107,68 0,32
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn P
D
= 82,75 kW
Bảng 3.19.Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây cao áp
ph-ơng án IV
*/ Xác định tổn thất điện năng trên đ-ờng dây.
Tổn thất điện năng trên đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức :
A
D
= P
D
. (kWh).
Trong đó:
- thời gian tổn thất công suất lớn nhất, =2369 với T
max
=
3960 h
A
D
= P
D
.
82,75.2369=196034,75 (kWh).
c. Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của ph-ơng

án IV
.
+ Mạng cao áp trong ph-ơng án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 6
trạm biến áp phân x-ởng. TPPTT có hai phân đoạn thanh góp nhận
điện từ hai máy biến áp trung gian.
+ Với 6 TBA , mỗi trạm có hai MBA nhận điện trực tiếp từ
hai phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đ-ờng cáp.
Vậy trong mạng cao áp của phân x-ởng ta sử dụng 12 máy cắt điện
cấp điện áp 35kV cộng thêm một máy cắt phân đoạn thanh góp
điện áp 35 kV ở TPPTT và 2 máy cắt 35 kV ở phía nguồn cấp hệ
thống tổng cộng là 15 máy cắt điện.
+ Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong ph-ơng án III:
K
MC
= n.M = 15.30.10
3
.15,85.10
3
= 7132,5 .10
6
đ
d/ Chi phí tính toán của ph-ơng án IV.
Vốn đầu t-:
K = K
B
+ K
D
+ K
MC
= (2295+ 939,6+7132,5) .10

6
=10367,1.10
6
đ
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây:

A=A
B
+A
D
=534433,12 +196034,75 =
730467,87 kWh
Chi phí tính toán:
Z =(a
vh
+ a
tc
).K + c. A
=(0,1+ 0,2). 10367,1.10
6
+ 1000. 730467,87
=3840,6.10
6
đ
Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các ph-ơng án.
Ph-ơng án Vốn đầu t-
(10
6
đ)
Tổn thất điện

năng (kWh)
Chi phí tính
toán (10
6
đ)
Ph-ơng án I 8283,38 1,305.10
6
3790,014
Ph-ơng án II 8614,34 1,47.10
6
4054,302
Ph-ơng án III 10657,9 560689,09 3758,06
Ph-ơng án IV 10367,1 730467,87 3840,6
Bảng 3.20. Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các ph-ơng án
Nhận xét: Từ những kết quả tính toán cho thấy, ph-ơng án III là
ph-ơng án hiệu quả về cả mặt kỹ thuật và kinh tế nhất. Vậy ta chọn
ph-ơng án III làm ph-ơng án thiết kế.

×