Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT hoc ki I Hoa 9 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.26 KB, 3 trang )

Tr ờng THCS Quảng Đông Đề KSCL học kỳ I
Môn : Hóa 9. Thời gian làm bài : 45 phút .
================================
Đề I
Câu 1 (2,5 đ) : Nêu tính chất hóa học của kim lọai ? Viết PTHH minh họa ?
Câu 2 (2đ) : Bằng phơng pháp hóa học, em hãy nhận biết các dung dịch trong các lọ mất
nhãn sau : KOH ; KCl ; H
2
SO
4
; AgNO
3
Câu 3 (3đ) : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) :
1) CaO + H
2
O 6) Fe + Cl
2

2) SO
3
+ H
2
O 7) Zn + H
2
SO
4

3) NaOH + H
2
SO
4


8) Cu + AgNO
3

4) Cu(OH)
2
+ HCl 9) NaOH + CO
2

5) Fe(OH)
3
10) FeCl
3
+ NaOH
Câu 4 (1,5 đ) : Hòa tan 7,2 g hỗn hợp gồm 2 kim lọai Al và Ag trong 300 ml dung
dịch H
2
SO
4
loãng thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc).
a) Viết PTHH
b) Tính khối lợng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
c) Tính C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
Câu 5 (1đ) : Xác định lợng CuSO
4

.5H
2
O và dung dịch CuSO
4
8% cần lấy để điều chế đ-
ợc 560 gam dung dịch CuSO
4
16% .

(Cho : Al = 27; H = 1 ; Ag = 108 )

Tr ờng THCS Quảng Đông Đề KSCL học kỳ I
Môn : Hóa 9. Thời gian làm bài : 45 phút .
================================
Đề II
Câu 1 (2,5 đ) : Nêu tính chất hóa học của Bazơ ? Viết PTHH minh họa ?
Câu 2 (2đ) : Bằng phơng pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch trong các lọ mất
nhãn sau : NaOH ; NaCl ; HCl ; Na
2
SO
4
Câu 3 (3đ) : Hoàn thành các PTHH theo dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có) :
Fe
(1)
FeCl
2

(2)
FeCl
3


(3)
Fe(OH)
3

(4)
Fe
2
O
3

(5)
Fe

(6)

Câu 4 (1,5đ) : Hòa tan 5,4 g hỗn hợp gồm 2 kim lọai Fe và Cu trong 300 ml dung dịch
H
2
SO
4
loãng thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc).
a) Viết PTHH
b) Tính khối lợng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
c) Tính C
M
của dung dịch H
2
SO
4

đã dùng .
Câu 5 (1đ) : Xác định lợng CuSO
4
.5H
2
O và dung dịch CuSO
4
8% cần lấy để điều chế đ-
ợc 560 gam dung dịch CuSO
4
16% .

(Cho : Fe = 56; H = 1 ; Cu = 64 )
Tr ờng THCS Quảng Đông KSCL học kỳ I
Môn : Hóa 9. Thời gian làm bài : 45 phút .
================================
Đề I
Câu 1 (2,5 đ) : Tính chất hóa học của kim lọai ? Viết PTHH minh họa ?
- Phản ứng của kim loại với phi kim :
Tác dụng với Oxi : 3Fe + 2O
2


0
t
Fe
3
O
4
(0,5 đ)

1
Biểu điểm và đáp
án
Tác dụng với phi kim khác : 2Na + Cl
2


0
t
2NaCl (0,5 đ)
- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit : (0,25 đ)
Zn + 2HCl > ZnCl
2
+ H
2
(0,25 đ)
2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,25 đ)
- Phản ứng của kim loại với dung dịch muối : (0,25 đ)

Zn + CuSO
4
> ZnSO
4
+ Cu (0,25 đ)
Cu + 2AgNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (0,25 đ)
Câu 2 (2đ) : Bằng phơng pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch trong các dung
dịch trong các lọ mất nhãn sau : KOH ; KCl ; H
2
SO
4
; AgNO
3
- Trích riêng mỗi chất một ít rồi cho vào các ống nghiệm riêng biệt để làm mẫu thử.
Lần lợt thử các mẫu thử trên bằng giấy quỳ tím. (0,25 đ)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H
2
SO
4
. (0,25 đ)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch KOH . (0,25 đ)
- Hai mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu là dd KCl và dd AgNO
3
. (0,25 đ)

- Phân biệt hai dd còn lại là KCl và AgNO
3
bằng cách cho vào mỗi dung dịch 2 - 3 giọt
dung dịch HCl. (0,25 đ)
- Dung dịch nào có hiện tợng xuất hiện kết tủa trắng là AgNO
3
. (0,25 đ)
HCl + AgNO
3
> AgCl + HNO
3
(0,25 đ)
(trắng)
- Dung dịch còn lại không có hiện tợng gì là KCl. (0,25 đ)
Câu 3 (3đ) : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) :
1. CaO + H
2
O Ca(OH)
2

2. 2Fe + 3Cl
2

t0
2FeCl
3
3. SO
3
+ H
2

O H
2
SO
4

4. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2

5. 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
6. Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)

2
+ 2Ag
7. Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ 2H
2
O
8. 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
9. 2Fe(OH)
3

to
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
10. FeCl

3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(Mỗi phơng trình hóa học viết đúng đợc 0,3 đ)
Câu 4 (1,5 đ) : Giải.
a) Viết PTHH :
- Khi cho hỗn hợp gồm hỗn hợp gồm 2 kim lọai Al và Ag vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
thì chỉ có Al phản ứng :
2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,5 đ)
b) Tính khối lợng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu : (0,5 đ)
Ta có : n H
2
= 3,36/22,4 = 0,15 (mol)

PTHH : 2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

0,1 mol 0,15 mol
Lợng Al = n . M = 0,1 . 27 = 2,7 (g)
Lợng Ag = 7,2 - 2,7 = 4,5 (g)
c) Tính C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng : (0,5 đ)
PTHH : 2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO

4
)
3
+ 3H
2

0,15 mol 0,15 mol
> C
M
H
2
SO
4
= n/V = 0,15/0,3 = 0,5 (M)
Câu 5 (1đ) :
Gọi x là khối lợng tinh thể cần lấy thì :
(560 - x) là khối lợng dung dịch CuSO
4
8% cần lấy.
Tổng khối lợng CuSO
4
bằng :
x.160 + (560 - x).8 = 89,6
250 100

Giải ra ta đợc : x = 80 (g) và 560 - 80 = 480 (g) dung dịch CuSO
4
8%

Tr ờng THCS Quảng Đông KSCL học kỳ I

Môn : Hóa 9. Thời gian làm bài : 45 phút .
2
================================
Đề II
Câu 1 (2,5 đ) : Tính chất hóa học của Bazơ ? Viết PTHH minh họa ?
- Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu : (0,25 đ)
Dung dịch bazơ (kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, dd phênoltalêin
không màu chuyển thành màu đỏ. (0,25 đ)
- Tác dụng của dd bazơ với oxit axit tạo thành muối và nớc : (0,25 đ)
2NaOH + SO
2
> Na
2
SO
3
+ H
2
O
- Tác dụng của dd bazơ với axit tạo thành muối và nớc : (0,25 đ)
NaOH + HCl > NaCl + H
2
O (0,25 đ)
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
> CuSO
4

+ 2H
2
O (0,25 đ)
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành muối và nớc : (0,25 đ)
Cu(OH)
2

t0
> CuO + H
2
O (0,25 đ)
Câu 2 (2đ) : Bằng phơng pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch trong các dung
dịch trong các lọ mất nhãn sau : : NaOH ; NaCl ; HCl ; Na
2
SO
4
- Trích riêng mỗi chất một ít rồi cho vào các ống nghiệm riêng biệt để làm mẫu thử.
Lần lợt thử các mẫu thử trên bằng giấy quỳ tím. (0,25 đ)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch HCl . (0,25 đ)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch NaOH. (0,25 đ)
- Hai mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu là dd NaCl và dd Na
2
SO
4
. (0,25 đ)
- Phân biệt hai dd còn lại là NaCl và Na
2
SO
4
bằng cách cho vào mỗi dung dịch 2 - 3 giọt

dung dịch BaCl
2
. (0,25 đ)
- Dung dịch nào có hiện tợng xuất hiện kết tủa trắng là Na
2
SO
4
. (0,25 đ)
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
> BaSO
4
+ 2NaCl

(0,25 đ)
(trắng)
- Dung dịch còn lại không có hiện tợng gì là KCl. (0,25 đ)

Câu 3 (3đ) : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O
2. 2Fe + 3Cl
2


t0
2FeCl
3
3. FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
4. 2Fe(OH)
3

to
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
5. Fe
2
O
3
+ 3CO
t0
Fe + 3CO
2

6. Fe(OH)

3
+ 3HCl FeCl
3
+ 3H
2
O
(Mỗi phơng trình hóa học viết đúng đợc 0,3 đ)
Câu 4 (1,5 đ) : Giải.
a) Viết PTHH :
- Khi cho hỗn hợp gồm hỗn hợp gồm 2 kim lọai Fe và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
thì chỉ có Fe phản ứng :
Fe + H
2
SO
4
> FeSO
4
+ H
2
(0,5 đ)
b) Tính khối lợng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu : (0,5 đ)
Ta có : n H
2
= 0,672/ 22,4 = 0,03 (mol)
PTHH : Fe + H
2

SO
4
> FeSO
4
+ H
2

0,03 mol 0,03 mol
Lợng Fe = n . M = 0,03 . 56 = 1,68 (g)
Lợng Ag = 5,4 - 1,68 = 3,72 (g)
c) Tính C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng : (0,5 đ)
PTHH : Fe + H
2
SO
4
> FeSO
4
+ H
2

0,03 mol 0,03 mol
> C
M
H

2
SO
4
= n/V = 0,03/ 0,3 = 0,3 (M)
Câu 5 (1đ) :
Gọi x là khối lợng tinh thể cần lấy thì :
(560 - x) là khối lợng dung dịch CuSO
4
8% cần lấy.
Tổng khối lợng CuSO
4
bằng :
x.160 + (560 - x).8 = 89,6
250 100

Giải ra ta đợc : x = 80 (g) và 560 - 80 = 480 (g) dung dịch CuSO
4
8% .
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×