Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KT 15ph1Tiet thi hoc ky I Lop 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.69 KB, 6 trang )

Trờng: .................................. Thứ..............,ngày............,tháng.............,năm........
Lớp: .............
Họ và tên: ............................... Kiểm tra 1tiết ( Tuần 10 )
Môn: Vật lý Thời gian: 45ph
Điểm Lời phê của thầy, cô

A/Trắc nghiệm: (4điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
Câu1 Điện trở của một dây dẫn nhất định
A)Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
B)Tỉ lệ nghịch với CĐDĐ chạy qua dây
C)Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
D)Giảm khi CĐDĐ chạy qua dây giảm
Câu2 Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R
1
và R
2
=1,5R
1
đợc mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế
giữa hai đầu điện trở R
1
là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu R
2
là:
A)3V B)4,5V C)7,5V D)2V
Câu3 2điện trở R
1
và R
2
= 4R


1
đợc mắc song song với nhau. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch này

A)5R
1
B)4R
1
C) 0,8R
1
D)1,25R
1

Câu4: Trong mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu M
thì số chỉ của ampekế
A)Tăng B)giảm
C)Không thay đổi D)Lúc đầu tăng, sau đó giảm
Câu5 Trên 1 bóng đèn điện có ghi(6V-3w) CĐDĐ qua bóng
khi nó sáng bình thờng là :
A)0,5A B)2A C)18A D)12A
Câu6 Công suất điện của một đoạn mạch bất kỳ cho biết
A)Năng lợng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
B)Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
C)Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
D)Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
Câu7 Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, CĐDĐ và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên
2 lần thì nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng
A)4lần B)8lần C)12lần D)16lần
Câu8 Điện năng đợc đo bằng
A)Ampekế B)Công tơ điện C)Vôn kế D) Đồng hồ đo điện đa năng
B/Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống cho mỗi câu sau (2điểm)

Câu1 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của CĐDĐ chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây là một đờng thẳng đi qua ..........................
Câu2 Biến trở là..............................
Câu3 Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết .................của dụng cụ khi nó đợc sử dụng với đúng
hiệu điện thế định mức
Câu4 Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song CĐDĐ chạy qua mỗi điện trở ...................
với các điện trở
c/Bài tập tự luận (4điểm)
Câu1 Phát biểu định luật Ôm và viết hệ thức của định luật
Câu2 Trên 1bóng đèn điện có ghi (110V-55W)
a)Nêu ý nghĩa các số ghi và tìm điện trở của bóng đèn
b)Đèn đợc thắp sáng bình thờng thì CĐDĐ qua đèn là bao nhiêu ? Tìm nhiệt lợng toả ra của đèn sau
30 phút
C)Phải mắc nối tiếp với đèn một điện trở R
x
bằng bao nhiêu để khi mắc mạch điện đó vào mạng điện
220V thì đèn vẫn sáng bình thờng. Tìm công suất tiêu thụ của R
x
lúc đó
Đáp án và biểu điểm
A/Phần trắc nghiệm (4đ)
Mỗi câu trả lời đúng đợc(0,5đ)
Câu đúng là: 1C, 2B, 3C, 4B, 5A, 6B, 7D, 8B
B/Phần điền từ (2đ)
Mỗi câu điền đúng đợc(0,5đ)
Câu1 Gốc toạ độ
Câu2 Điện trở có thể thay đổi trị số
Câu3 Công suất điện
Câu4 Tỉ lệ nghịch
C/Bài tập tự luận (4đ)

Câu1 (1đ) Phát biểu định luật Ôm
Hệ thức của định luật I=U/R
Câu2 (3đ)
a) ý nghĩa:110V là hiệu điện thế định mức của đèn
55W là công suất định mức của đèn
Khi đèn làm việc bình thờng thì công suất tiêu thụ của đèn là 55W
Điện trở của bóng R
đ
=
2 2
110
55
D
U
P
=
=220

(1đ)
b)Khi đèn sáng bình thờng thì CĐDĐ qua đèn là
I
đ
=I
đm
=
55
110
d
d
P

=
U
=0,5A (0,5đ)
Nhiệt lợng toả ra của đèn sau 30ph
Q=R
d
. I
2
.t=99000(J) (0,5đ)
C) Để đèn sáng bình thờng thì
I
đ
=0,5A và U
d
=110V
Vì R
X
nt Đ nên I
x
=I
đ
=0,5A
Và U
x
=U- U
đ
=110V
Vậy điện trở R
x
có giá trị

R
x
=
110
0,5
X
X
U
I
=
=220(

) (0,5đ)
Công suất tiêu thụ của điện trở R
X
P
X
=U
X
.I
X
=110.0,5=55W (0,5đ)
kiểm tra 15 phút học kỳ I ( Môn vật lý 9 )
Câu1: Nêu khái niệm về công của dòng điện . Viết biểu thức tính công của dòng diện
Câu2: Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ là 0,5A
a)Tìm điện trở và công suất tiêu thụ của bóng đèn
b)Tìm lợng điện năng mà đèn đã sử dụng nếu đèn đợc thắp sáng liên tục trong12h và số đếm của
công tơ điện khi đó
Đáp án và biểu điểm
Câu1(3đ)

Nêu khái niệm công của dòng điện đúng nh SGK Vật Lý9 trang 39 (2đ)
Viết đợc biểu thức: A= p .t = UIt (1đ)
Câu2(7đ)
Điện trở của bóng đèn là:
R
Đ
=U/I=
220
0,5
V
A
=440

(2đ)
Công suất tiêu thụ của bóng đèn
p =U.I =220.0,5 =110w =0,11kw (2đ)
Lợng điện năng mà đèn đã sử dụng trong 12h
A= p .t =0,11.12 = 1,32kwh (2đ)
Số đếm của công tơ điện là 1,32số (1đ)
Trờng: Thứ...........,ngày........,tháng.........,năm2006
Lớp: ............. Kiểm tra Học kỳ I
Họ và tên: ...................................... Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45ph
Phần I ( T rắc nghiệm ) (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
Câu1: Trong mạch điện gồm điện trở R=10

nối tiếp với biến trở có ghi (50

-1A) thì có thể tăng
thêm điện trở trong mạch tối đa là :

a) 60

b) 50

c) 10

d) Một kết quả khác
Câu2: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp3 lần và
tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
a)Tăng gấp 6 lần b)Tăng gấp 1,5 lần c) Giảm đi 6 lần d) Giảm đi 1,5lần
Câu3: Đơn vị đo điện trở là
a)Ôm(

) b)Oát (w) c)Ampe(A) d)Vôn (V)
Câu4: Trên một bóng đèn điện có ghi (6V-3w) CĐDĐ qua bóng khi nó sáng bình thờng là
a)0,5A b)2A c)18A d)Một kết quả khác
Câu5: Công của dòng điện không tính theo công thức nào dới đây :
a)A=UIt b)A= I
2
Rt c)A=
2
U
t
R
d) A=IRt
Câu6: Điện năng khi đi vào máy vi tính đã đợc biến đổi thành :
a) Nhiệt năng b) Cơ năng c) Quang năng d) Tất cả các dạng năng lợng trên
Câu7: Từ trờng không tồn tại ở đâu :
a) Xung quanh nam châm b) Xung quanh dòng điện
c) Xung quanh điện tích đứng yên d) Xung quanh trái đất

Câu8: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R
1
và R
2
=1,5R
1
đợc mắc nối tiếp với nhau. Hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu R
2

a)3V b) 4,5V c)7,5V d) Một kết quả khác
Câu9: Sắt và thép đặt trong từ trờng thì
a) Sắt nhiểm từ mạnh hơn thép b)Thép nhiểm từ mạnh hơn sắt
c) Sắt và thép nhiểm từ nh nhau d) Sắt và thép không nhiểm từ
Câu10: Nam châm điện là ống dây có dòng điện chạy qua bên trong ống dây có
a)Lõi thép b) Lõi sắt c)Lõi đồng d) Lõi kim loại khác
Câu11: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng vào một vật bằng cách :
a) Thay đổi hình dạng của nam châm b) tăng số vòng của ống dây
c) Tăng CĐDĐ chạy qua các vòng dây d) Cả b và c
Câu12: Bản chất của lực làm động cơ điện hoạt động là:
a)Lực tĩnh điện b) Lực từ c)Tổng hợp của lực tĩnh điện và lực từ
d)Hoặc lực tĩnh điện hoặc lực từ tuỳ thuộc vào loại động cơ
Phần Ii ( Tự luận ) (7đ)
Câu1 (2đ) Phát biểu định luật Jun-Lenxơ. Viết công thức
của định luật theo đơn vị Jun và đơn vị calo
Câu2 (1đ) Vận dụng các quy tắc đã học xác định
Chiều của lực điện từ hình a
Chiều của dòng điện chạy trong ống dây hình b

Câu3 (4đ) Cho mạch điện nh hình vẽ, đèn Đ(6V-3W), điện trở R=6

, U
AB
không đổi
1)Tìm điện trở của đèn và điện trở của đoạn mạch AB
2)Biết đèn sáng bình thờng tìm : Cờng độ dòng điện qua đèn
Hiệu điện thế giữa 2 điểm AB, Công suất tiêu thụ toàn mạch
Điểm Lời phê của thầy, cô

3)Mắc thêm điện trở R
X
// R thì cờng độ dòng điện qua R
X
là 0,15A tìm R
X

Đáp án và biểu điểm
PhầnI (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc (0,25đ)
Câu đúng là : 1b, 2a, 3a, 4a, 5d, 6d, 7c, 8b, 9a, 10b, 11d, 12b
PhầnII (7đ)
Câu1 (2đ)
Phát biểu đúng định luật nh SGK vật lý 9 trang 45 (1đ)
Viết đợc công thức: Q=I
2
Rt (J) (0,5đ)
Q=0,24I
2
Rt (calo) (0,5đ)
Câu2 (1đ)

Xác định đợc chiều của lực điện từ,
chiều của dòng điện chạy trong ống dây
nh hình vẽ bên, mỗi trờng hợp đúng đợc (0,5đ)
Bài toán (4đ)
1) Điện trở của đèn R
Đ
=
2
2
6
3
dm
dm
U
P
=
=12

(0,75đ)
Điện trở của đoạn mạch là: R
AB
=R
Đ
+R =18

(0,75đ)
2)Đèn sáng bình thờng nên I
Đ
=I
đm

=
dm
dm
P
U
=0,5A (0,5đ)
Hiệu điện thế giữa 2 điểm AB : U
AB
=I.R
AB
=0,5.18=9(V) (0,5đ)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch : P
AB
=U
AB
.I=4,5(W) (0,5đ)
3) Ta có U
CB
=I
X
.R
X
=0,15R
X
(1)
R
AB
=R
Đ
+R

CB
= 12+
6
6
X
X
R
R+
=
72 18
6
X
X
R
R
+
+
I
AB
=
AB
AB
U
R
=
6
8 2
X
X
R

R
+
+

mặt khác U
CB
=U
AB
-U
Đ
=9 -I.R
Đ
=
3
4
X
X
R
R+
(2)
Từ (1) và (2)

0,15R
X
=
3
4
X
X
R

R+


0,15
2
X
R

+2,4R
X
=0 (0,5đ)

R
X
(0,15R
X
-2,4)=0

R
X
=0 (loại) và R
X
=16

Vậy R
X
=16

thì lúc đó I
X

=0,15A (0,5đ)

×