Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LTĐH-số 12-có đáp án (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.28 KB, 4 trang )

trung tâm ôn - luyện
Phan
E-mail:
bài khảo sát
Kin thc cn bn Luyn thi i hc
========================
Cõu 1: Dóy ký hiu nguyờn t no ỳng ?
Cho cỏc nguyờn t X, Y, Z. Tng cỏc ht p, n, e trong nguyờn t ln lt l 16, 58, 78. S ntron trong ht nhõn v s
hiu ca mi nguyờn t khỏc nhau khụng quỏ 1 n v. Kớ hiu nguyờn t ca cỏc nguyờn t X, Y, Z ln lt l:
A.
16
8
O ;
40
18
Ar ;
58
28
Ni B.
16
8
O ;
39
19
K ;
56
26
Fe
C.
11
5


B ;
39
19
K ;
56
26
Fe D.
16
8
O ;
40
18
Ar ;
56
26
Fe
Cõu 2: Ion M
2+
cú tng cỏc ht mang in v khụng mang in l 80. Tng s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 22. M
2+
l:
A. Zn
2+
B. Ca
2+
C. Fe
2+
D. Cu
2+

Cõu 3: Trong s cỏc cht : NaOH (1), KNO
3
(2), BaSO
4
(3), Du ha (4), HNO
3
(5), AgNO
3
(6), AgBr (7), CaCl
2
(8),
MgCO
3
(9) v HCl(10). Cỏc cht in ly mnh l:
A. 1, 2, 4, 5, 6, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 10 C. 1, 2, 5, 6, 8, 9. D. 1, 4, 5, 6, 8, 10
Cõu 4: in t thớch hp vo ch trng cú kt lun ỳng:
Liờn kt kim loi l liờn kt sinh ra do . gn cỏc ion dng kim loi li vi nhau.
A. cỏc electron t do B. lc hỳt tnh in
C. cỏc cp electron gúp chung D. cỏc ion õm .
Cõu 5: Nhn xột no sau õy l ỳng:
A.
Tớnh cht hoỏ hc chung ca kim loi l tớnh kh.
B.
Kim loi cú th tỏc dng vi axit gii phúng H
2
C.
Tt c cỏc kim loi u cú th tỏc dng vi phi kim to thnh mui.
D.
Ch cú kim loi kim v mụt s kim loi kim th mi cú th tỏc dng vi nc.
Cõu 6: Cho cỏc cht sau: a) dung dch HCl; b) dung dch CuSO

4
; c) khớ Cl
2
; d) HNO
3
c; e) bt lu hunh; f) dung
dch FeCl
3
; g) dung dch H
2
SO
4
loóng.
Kim loi Cu tỏc dng c vi cỏc cht:
A. a, c, d, e, f B. b, c, d, e, f C. c, d, e, f, g D. c, d, e, f
Cõu 7: Cho cỏc kim loi sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.
Cỏc kim loi cú phn ng vi dung dch H
2
SO
4
loóng l:
A. 1, 3, 4, 5, 6, 8 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 1 D. Ch tr Ag.
Cõu 8: Cho cỏc cp oxi húa - kh sau: 1) Fe
3+
/Fe
2+
; 2)Mg
2+
/Mg; 3)Cu
2+

/Cu; 4) Ni
2+
/Ni; 5) Ag
+
/Ag; 6) Fe
2+
/Fe
Cỏc cp oxi húa - kh c sp xp theo th t tng dn tớnh oxi húa ca dng oxi húa l:
A. 1, 4, 2, 6, 5, 3 B. 2, 1, 4, 3, 6, 5 C. 2, 6, 4, 3, 1, 5 D. 2, 6, 1, 4, 3, 5
Cõu 9: Cho mt thanh kim loi Mn vo dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian thy mu xanh ca dung dch nht dn,
trờn thanh kim loi cú Cu mu bỏm vo. Kt lun no sau õy l sai:
A. ó cú phn ng gia Mn vi ion Cu
2+
.
B. Qua phn ng cho thy tớnh oxi húa ca Cu
2+
mnh hn tớnh oxi húa ca ion Mn
2+
.
C. Qua phn ng cho thy tớnh kh ca Mn mnh hn tớnh kh ca Cu.
D. Mn ó oxi húa Cu
2+
to thnh Cu.
Cõu 10: Cho hn hp 2 kim loi l Mg v Fe vo dung dch cha hn hp hai mui Cu(NO
3
)
2
v AgNO

3
. Sau mt thi
gian, lc tỏch ly riờng dung dch. Nhn nh no sau õy khụng chớnh xỏc:
A. Trong dung dch thu c khụng cú Fe
3+
B. Trong dung dch cũn Cu
2+
, cú cỏc ion Mg
2+
v Fe
2+
C. u tiờn ó xy ra phn ng gia Mg vi Ag
+
, sau ú nu cht no cũn d, s tip tc phn ng.
D. Fe ch tham gia phn ng khi Mg ó phn ng ht.
Cõu 11: Cho 11,0 gam hn hp 2 kim loi M v N ho tan hon ton trong dung dch HCl thu c 5,6 lit H
2
(ktc). Cụ
cn dung dch thu c m gam mui khan. m bng:
A. 19,875 gam B. 19,205 gam C. 16,875 gam D. khụng xỏc nh c.
Cõu 12: Kh hon ton 31,9 gam hn hp CuO v Fe
2
O
3
bng CO nhit cao. Sau phn ng thy khi lng hn
hp rn gim 8,0 gam. Thnh phn % Cu v Fe trong hn hp kim loi thu c l:
A. 22% Cu v 78% Fe B. 11% Cu v 89% Fe
C. 50% Cu v 50% Fe D. 75% Cu v 25% Fe
Cõu 13: Cho cỏc cht sau: du ho (1), nc (2), etanol (3), Na
2

CO
3
(4), dung dch (NH
4
)
2
SO
4
(5), dung dch KOH (6).
Na phn ng c vi nhng cht sau:
A. Tt c B. Tr 1 v 6 C. 2, 3, 5, 6 D. Ch tr 1.
Cõu 14: Trong dóy in hoỏ ca cỏc kim loi, v trớ mt s cp oxi hoỏ - kh c sp xp nh sau: Al
3+
/Al; Fe
2+
/Fe;
Ni
2+
/Ni; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Trong s cỏc kim loi Al, Fe, Ni, Ag, Kim loi cú phn ng vi dung dch mui Fe
3+
l :
A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, Ag
Câu 15: Một oxit kim loại có công thức M
x

O
y
, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí
CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M thu được bằng HNO
3
đặc, nóng thu được muối của M
hoá trị III và 0,9 mol khí NO
2
. M
x
O
y
ứng với công thức phân tử nào sau đây:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cr
2
O
3
Câu 16: Cho dung dịch các chất sau:

K
2
S(1), AlBr
3
(2), Mg(NO)
2
(3), Na
2
SO
4
(4), CH
3
COOH(5), Ca(CH
3
COO)
2
(6), BaCl
2
(7), KOH(8), NaHSO
4
(9)
Các dung dịch có môi trường trung tính là:
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 7 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9
Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa sạch, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO
4
là:
A. 1,0 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 1,25 M

Câu 18: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2), Na
2
CO
3
(3), AlCl
3
(4), NH
4
Cl (5) v à
H
2
SO
4
(6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. 1<2<3<4<5<6 B. 6<5<4<1<3<2 C. 2<3<1<4<5<6 D. 6<4<5<1<3<2
Câu 19: Kim loại Mn tác dụng đượcvới dung dịch axit giải phóng H
2
, đồng thời bị Zn đẩy ra khỏi dung dịch muối. Cặp
oxi hoá - khử của Mn
2+
/Mn (gọi tắt là cặp Mn) ở vị trí trong dãy HĐHH các kim loại:
A. Sau Mg, trước Cu B. Sau Zn, trước H C. Sau Fe, trước Pb D.Sau Cu, trước H
Câu 20: Cho các ion sau:
Na
+
(1), Mg

2+
(2), Al
3+
(3), Fe
3+
(4), Fe
2+
(5), Ba
2+
(6), Cu
2+
(7), Zn
2+
(8), H
+
(9), NH
4
+
(10)
OH
-
(a), CO
3
2-
(b), SO
4
2-
(c), Cl
-
(d), NO

3
-
(e), S
2-
(f), HCO
3
-
(g), PO
4
3-

(h), Br
-
(i), SO
3
2-
(j)
Nếu trộn 3 cation và 3 anion trong số các ion trên nhau trong cùng một dung dịch, các ion cùng tồn tại trong cùng một
dung dịch là:
A.1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và c, d, e C. 5, 6, 7 và c, e, i D. 8, 9,10 và d, i, j
Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch NH
4
Cl

1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M (đã thêm vài giọt quỳ tím làm chỉ thị) đồng
thời đun sôi dung dịch. Màu của chỉ thị sẽ biến đổi:
A: từ tím hoá xanh B. màu tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sanh đỏ D: từ đỏ chuyển thành xanh.
Câu 22: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu
2+

và d mol Ag
+
. Biết rằng a < c + d/2. Điều kiện của b
(theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là:
A. b > c + a – d B. b < c – a + d
C. b < c – a + d/2 D. b > c – a + d/2
Câu 23: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, người ta chỉ cần dùng một dung dịch muối. Dung dịch
muối đó là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. dung dịch muối Fe
3+
D. HgCl
2
Câu 24: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO
3
, phương pháp nào sau đây là đúng:
A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl
2
thu được đem điện phân nóng chảy.
B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl
2
thu được tác dụng với kim loại K
C. Nung BaCO
3
ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.

D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl
2
thu được.
Câu 25: Hỗn hợp 11 gam 2 kim loại Fe và Al được hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
thu được 8,96 lít H
2
(đktc). Khối lượng của Fe và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,6 gam Fe và 5,4 gam Al B. 8,4 gam Fe và 2,6 gam Al
C. 2,6 gam Fe và 8,4 gam Al. D. 4,25 gam Fe và 6,75 gam Al
Câu 26: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ
170
o
C, thu được chất Y. Chất Y là:
A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2-metylpropan
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO
2
và nước. Thể tích khí CO
2
ít hơn thể tích
hơi H
2
O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:
A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức

C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.
Câu 28: Một hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân thơm của hợp chất này là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X
và Y tương ứng là 78,3
o
C và -23
o
C. CTCT của X và Y là:
A. C
2
H
6
O và C
4
H
12
O
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH

3
OCH
3
C. C
2
H
5
OH và CH
3
OCH
3
D. HCHO và C
2
H
4
O
2

Câu 30: X là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O. Đồng phân nào của X thỏa mãn điều kiện của dãy biến hóa sau:
X
 →
− OH 2
X’
 →
trunghop
polime.

A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3

C. CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
5
CH
2
CH

2
OH và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
Câu 31: Để phân biệt meytlamin với NH
3
, người ta tiến hành như sau:
dd. NaOH,t
o
-NH
3
; -H
2
O
C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
đ,t
o
-H
2
O

H
2
SO
4
đ,t
o
-Na
2
SO
4
A.
Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
B.
Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO
2
.
C.
Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
nếu có kết tủa rồi tan là NH
3
D.
Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl
3
nếu có kết tủa đỏ nâu là NH
3.
Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N.

Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO
2
và 4,48 lit N
2
(đktc). Biết
rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NH
2
.
B. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
CH

2
NH
2
.
C. 0,1 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,2 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NHCH

3
.
Câu 33 :
Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
Câu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:
A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ.
C. Aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl.
D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ.
Câu 35: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV);
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Các rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.
Câu 36: Một hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br
2
trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này

bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thì chỉ thu được 2 anken.
X có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
OH B. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. Cả B và C.
Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH
3
CH(OH)CH

3
(2), H
2
O (3) và CH
3
OH (4). Thứ tự tăng dần tính axit
là:
A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1
Câu 39 : Cho chuyển hoá sau :
X Y Z C
2
H
5
OOCCH(CH
3
)NH
3
HSO
4
.
Chất X phù hợp là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B. CH
3
COONH
4
C. CH

3
CH(NH
2
)COONH
4
D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 40 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH
2
O
2
; 2) C
2
H
4
O
2
; 3) C
3
H
6
O
2
đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận
xét nào sau đây không đúng :
A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH
B. Chúng đều có thể phản ứng với C

2
H
5
OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.
Câu 41: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Y phù hợp là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl B. Cl-CH
2
-COO-CH

2
CH
3
C. CH
3
COOCHCl-CH
3
D. Cl-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3
Câu 42: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :
Z tác dụng với Na giải phóng H
2
.
Z tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
Z có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5
o
C và 1atm.
Chất Z là :
A. HOCH
2
CH(OH)CHO B. HCOOH
C. OHCCOOH D. HOOCCOOH
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO

2
và 0,5 mol H
2
O. Biết rằng G có
mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là :
A. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH B. C
3
H
5
(COOH)
3
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. HOOCCH
2
CH
2
COOH
Câu 44: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4

. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu
được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi phân tử rượu Z. Khi đun nóng với
H
2
SO
4
đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
OOCCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH

3
C. CH
3
CH
2
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 45: Cho các chất : Na (1) ; C
2
H
5
OH (2); Cu(OH)
2
(3) ; H
2
(4) ; Ag

2
O/NH
3
(5); O
2
(6), ddNaOH(7) ; Na
2
CO
3
(8) ;
CH
3
COOH (9). Glucozơ phản ứng được với các chất :
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9
Câu 46: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
4
O và C

3
H
4
O
2
được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z,
T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng
với H
2
tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-COOH ; T : CH
2
=CH-CHO
B. X: C
2
H
5
CHO ; Y : C
2
H

5
COOH ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
C. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
D. X: CH
2
=CH-COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : C
2
H
5
COOH; T : CH

2
=CH-CHO
Câu 47: Có một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH
3
CH
2
COOH (X
1
) ; CH
3
-COO-CH
3
(X
2
) và HO-CH
2
-
CH
2
CHO (X
3
). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Cách nào sau đây là phù hợp
nhất ?
A. Tráng gương (nhận X
3
) ; Na
2
CO
3
(nhận X

1
) ; tác dụng với NaOH (nhận X
2
)
B. Tráng gương (nhận X
3
) ; Na
2
CO
3
(nhận X
1
) ; tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận X
2
có mùi thơm

)
C. Quỳ tím (nhận X
1
) ; tác dụng với NaOH (nhận X
2
) ; tráng gương (nhận X
3
).
D. Tác dụng với NaOH (nhận X
2
và X
1
) ; Na
2

CO
3
( nhận X
1
) ; tráng gương ( nhận X
3
) ;
Câu 48: Từ C
2
H
2
và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng dãy các phản ứng
nào sau đây:
A. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
3
(NO
2
)
3
→ C

6
H
3
(NH
2
)
3
→ C
6
H
3
(NH
2
)
3
Br → X
B. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
Br → C
6

H
5
OH → C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH → X
C. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
NO
2
→ NH
2
C
6
H

2
Br
3
→ X
D. Cách khác
Câu 49: Cho phản ứng sau:
Anken (C
n
H
2n
) + KMnO
4
+ H
2
O → C
n
H
2n
(OH)
2
+ KOH + MnO
2
.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
B. C
n
H
2n
(OH)

2
là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức tan.
C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
D. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.
Câu 50 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa các nguyên tố C,
H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928
lít CO
2
đo ở 27,3
o
C và 1 atm.
Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
2
H
7
NO
2
C. C
2
H
5

NO
2
D. không xác định được
ThS Phan Văn Dân
Trường THPT Bắc Đông Quan-Thái Bình
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B A A D B C D B A A C C C B B D B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C C A A B D B C D B B B C C A D C C C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C C D B B B D B

×