Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Yên 46 Trần Khánh Dư Quảng Yên, Tel: 0983.964896
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC-2008
46-Trần Khánh Dư -Quảng Yên Số câu trắc nghiệm :50
Thời gian : 90 phút
( Đề gồm 4 trang )
Hãy chọn câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH
4
bằng cách
A. Crackinh butan B. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit
C. Từ cacbon và hidro. *D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút
Câu 2.Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7g chất rắn màu tím
đen.Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
A.60% và 40% *B.Cùng 50% C.45% và 55% D.kết quả khác
Câu 3. X có công thức thực nghiệm (CH)
n
. 1 mol X tác dụng và đủ với 4 mol H
2
(xt, t
0
) hoặc 1 mol brom trong
dung dịch. X là:
A. etylbenzen *B. vinylbenzen C. toluen D. p- xilen
Câu 4.Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích để nguyên tử lưu huỳnh tạo ra 6
liên kết cộng hoá trị ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
* C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 5. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl
2
và một miếng cho
tác dụng với dung dịch HCl.Tổng khối lượng muối clorua thu được là :
A. 14,475g B. 16,475g C. 17,475g *D. Tất cả đều sai
Câu 6. Ankan X có 83,33% C về khối lượng. Khi X tác dụng với clo có chiếu sáng có thể tạo ra tối đa 4 dẫn xuất
monoclo. X có tên là:
A. hexan. *B. 2-metylbutan C. pentan. D. đimetylpropan
Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau : Cu
2
S + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là :
A.3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C.3, 8, 3, 3, 10, 4 *D. 3, 16, 3, 3, 10, 8
Câu 8. A có công thức cấu tạo: CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3.
Tên của A theo danh pháp IUPAC là:
A. 3,4-đimetylpentan *B. 2,3-đimetylpentan C. 2-etyl-3-metylbutan D. 2-isopropylbutan
Câu 9. Những câu nào sau đây là không đúng ?
A.Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot
C.Các halogen đều có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7 D.Các halogen giống nhau về tính chất hoá học
Câu 10.Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hidrocacbon A và hidro có Ni làm xúc tác (thể tích không đáng
kể). Nung nóng bình một thời gian, thu được khí B duy nhất. ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung
nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X có
công thức phân tử là:
A. C
4
H
4
B. C
3
H
4
*C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 11. 69,6g mangan đioxit tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500ml dung dịch
NaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
bao nhiêu (trong các số cho dưới đây) ?
*A.1,6M; 1,6M và 0,8M B.1,7M; 1,7M và 0,8M
C.1,6M; 1,6M và 0,6M D.1,6M; 1,6M và 0,7M
1 Có chí thì nên ! 5/7/2013
MÃ ĐỀ 804
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Yên 46 Trần Khánh Dư Quảng Yên, Tel: 0983.964896
Câu 12. Có các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo sơ đồ sau :
C
x
H
y
O
z
C
x
H
y-2
A
1
B
1
Glixerin
A.C
2
H
4
O
2
*B.Rượu n-propylic và rượu iso propylic
C. Etyl metyl ete D.Metyl fomiat
Câu 13. Cho 8,7g MnO
2
tác dụng với axit clohidric đậm đặc dư sinh ra V lít khí clo. Hiệu suất phản ứng là 85%.V
có giá trị là (lít) :
A.2 B.1,82 C.2,905 * D.1,904
Câu 14. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na,
khi cho 1,5g hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí hidro (đktc). Xác định công thức cấu tạo X:
A. CH
2
= CH -OH *B.HO-CH
2
-CHO C.CH
3
COOH D.Các câu A, B, C đều sai
Câu 15. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu nhiệt độ giảm từ 70
0
C xuống
40
0
C thì tốc độ của phản ứng sẽ giảm là :
*A.27 lần B.37 lần C.26 lần D. 28 lần
Câu 16. Lấy 0,94g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là :
A.CH
3
CHO và HCHO B.CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
*C.C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D.C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 17.Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau : các chất phản ứng các sản phẩm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A.Chất xúc tác B.Nồng độ các chất phản ứng *C.Nồng độ các sản phẩm D.Nhiệt độ
Câu 18. Một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl và d mol HCO
3.
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d *C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác
Câu 19. Cho phản ứng sau : 2NO + O
2
2NO
2
, H = -124kJ/mol
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi :
A.Tăng áp suất B.Tăng nhiệt độ C.Giảm nhiệt độ *D.A và C đúng
Câu 20. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)
n
. Khi đốt cháy 1 mol X ta thu được dưới 6mol
CO
2
. Công thức cấu tạo của X là :
*A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH
2
=CH-COOH C.CH
3
COOH D.Kết quả khác
Câu 21. Cho phản ứng : 2A + B
2
2AB được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở thể khí, khi
tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là :
A.46 lần B.44 lần C.54 lần *D.Kết quả khác
Câu 22. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
.
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
Câu 23.Theo Bronsted thì các chất và ion : NH
4
+
(1), Al(H
2
O)
3+
(2),C
6
H
5
O
-
(3), S
2-
(4), Zn(OH)
2
(5), K
+
(6), Cl
-
(7).
A.1, 3, 5 là trung tính *B.1, 2, là axit C.3, 4, 7 là bazơ D.5, 6 là lưỡng tính
Câu 24. Đốt cháy 0,059g hợp chất hữu cơ X, thu được 0,140g khí CO
2
và 0,072g H
2
O. Tỉ khối hơi của X đối với
oxi là 2,31.Lập công thức phân tử của chất X:
A.C
3
H
6
O B.C
2
H
6
O *C.C
4
H
10
O D.C
5
H
12
O
Câu 25. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng
với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Sr và Ba
2 Có chí thì nên ! 5/7/2013
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Yên 46 Trần Khánh Dư Quảng Yên, Tel: 0983.964896
Câu 26. Dung dịch X là dung dịch HCl, dung dịch Y là dung dịch NaOH. Lấy 10m dung dịch X pha loãng bằng
nước thành 1000ml thì thu được dung dịch HCl có pH bằng 2. Để trung hoà 100g dung dịch Y cần 150ml dung
dịch X. Tính C% của dung dịch Y.
A,5% B.4% *C.6% D.2%
Câu 27. Sắp xếp các chất : CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng :
A.C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<C
6
H
5
OH B.C
6
H
5
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH
C.CH
3
COOH<C
6
H
5
OH<C
2
H
5
OH *D.C
2
H
5
OH<C
6
H
5
OH<CH
3
COOH
Câu 28. Hoà tan 5 muối NaCl (1), NH
4
Cl (2), AlCl
3
(3), Na
2
S (4), C
6
H
5
ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch, sau
đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì ?
A. 1, 2 quỳ tím không đổi màu *B. 2, 3 quỳ tím màu đỏ
C. 3, 5 quỳ tím hoá xanh D. Tất cả đều sai
Câu 29. Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C
3
H
4
O
3
. Công thức phân tử của axit là :
A.C
6
H
8
O
6
B.C
3
H
4
O
3
C.C
9
H
12
O
9
D.Tất cả đều sai
Câu 30. Trong các chất và ion sau : CO
3
2-
(1), CH
3
COO
-
(2), HSO
4
-
(3), HCO
3
-
(4), Al(OH)
3
(5) :
*A. 1, 2 là bazơ B.2, 4 là axit C.3, 4 là lưỡng tính D.1, 4, 5 là trung tính
Câu 31. Rượu etylic (1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4).Chiều giảm dần nhiệt độ sôi là:
A.(1)>(2)>(3)>(4) B.(4)>(3)>(2)>(1)
*C.(4)>(1)>(3)>(2) D.(1)>(2)>(3)>(4)
Câu 32. Các dd sau có pH lớn hay nhỏ hơn 7 ? NH
4
NO
3
(1), NaCl (2), Al(NO
3
)
3
(3), K
2
S (4), CH
3
COONH
4
(5).
A.1, 2, 3 có pH > 7 B.2, 4 có pH = 7
*C.1, 3 có pH < 7 D.4, 5 có pH = 7
Câu 33. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ B. Dd Na
2
SO
4
vừa đủ C. Dd NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
Câu 34. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1 lít dung dịch H
2
SO
4
0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch
NaOH 0,005M. (Cho lg2 = 0,3).
A.11 B.10,3 *C.11,3 D.Kết quả khác
Câu 35. Đốt cháy 14,6g một axit no, đa chức Y ta thu được 0,6mol CO
2
và 0,5mol nước. Biết mạch cacbon là
mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y ?
A.HOOC-COOH B.HOOC-CH
2
-COOH C.HOOC- (CH
2
)
2
-COOH *D.Kết quả khác
Câu 36. Cho 100ml Ba(OH)
2
0,009M với 400ml dung dịch H
2
SO
4
0,002M. Tính pH dung dịch sau phản ứng ?
*A.10,6 B.10 C.9,6 D.11
Câu 37. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3g axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc
và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm, khối lượng bình 1 tăng 1,8g, khối lượng bình 2 tăng 4,4g. Nếu cho bay
hơi 1g X, thì được 373,4ml hơi (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là :
A.HCOOH B.CH
2
=CH-COOH *C.CH
3
COOH D.C
2
H
5
COOH
Chung câu 38 và câu 39. Cho vào bình kín hai chất khí là H
2
và NH
3
với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t
1
. Áp
suất ban đầu trong bình là p
1
.
Câu 38. Giữ nguyên nhiệt độ t
1
một thời gian cho đến khi hệ thống đạt cân bằng thì áp suất trong bình là p
2
. So
sánh thời gian p
1
và p
2
.
A.p
1
> p
2
*B.p
2
> p
1
C.p
1
= p
2
D.Câu A đúng
Câu 39. Sau khi đạt đến áp suất p
2
tăng nhiệt độ lên t
2
. Khi đạt đến cân bằng mới ở nhiệt độ t
2
thì áp suất trong
bình là p
3
. So sánh p
2
và p
3
.
3 Có chí thì nên ! 5/7/2013
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Yên 46 Trần Khánh Dư Quảng Yên, Tel: 0983.964896
*A.p
2
< p
3
B.p
2
> p
3
C.p
2
= p
3
D.Câu C đúng
Câu 40. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25g chất Y tác dụng vừa đủ với 50ml dung
dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3g chất Y được 4,4g CO
2
và 1,8g H
2
O.
A. A.CH
3
COOH B.HOOC-CH
2
-COOH *C.(COOH)
2
D.Kết quả khác
Câu 41. Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
, Cl
-
và Ar B. Li
+
, Br
-
và Ne C. Na
+
, Cl
-
và Ar *D. Na
+
, F
-
và Ne
Câu 42. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2),
CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
A.(3)>(5)>(1)>(2)>(4) B.(1)>(3)>(4)>(5)>(2)
C.(3)>(1)>(4)>(5)>(2) *D.(3)>(1)>(5)>(4)>(2)
Câu 43. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại.
(1): Fe
+
/Fe; (2): Pb
2+
/Pb; (3): 2H
+
/H
2
; (4): Ag
+
/Ag; (5): Na
+
/Na; (6): Fe
3+
/Fe
2+
; (7): Cu
2+
/Cu
* A. (5) < (1) < (2) < (3) < 0(7) < (6) < (4) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
Câu 44. Cho các chất metanol (A) , nước (B) , etanol (C) , axit axetic (D) , phenol (E). Độ linh động của nguyên
tử H trong nhóm (-OH) của các phân tử trên tăng dần theo thứ tự sau:
A. A, B, C, D, E B. E, B, A, C, D C. B, A, C, D, E *D. C, A, B, E, D
Câu 45. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) nguyên tử của nguyên tố có cấu
hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là:
* A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí C
2
H
4
(đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1g
Ca(OH)
2
. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 4,8g B.Giảm 2,4g *C.Tăng 2,4g D.Tăng 3,6g
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được 1,12 lít khí SO
2
(đktc) và 60 gam muối. Công thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
*C. Fe
3
O
4
D. CuO
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon (điều kiện thường, ở thể khí), có khối lượng mol
phân tử kém nhau 28g, sản phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P
2
O
5
và bình CaO. Bình đựng P
2
O
5
nặng thêm 9g
còn bình CaO nặng thêm 13,2g. Các hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào ?
*A.ankan B.anken C.ankin D. aren
Câu 49. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng thu
được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa
lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na *C. K D. Rb
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử dạng C
x
H
y
O
z
trong đó oxi chiếm 29,0909% khối lượng. Biết
rằng A phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n
A
: n
NaOH
= 1 : 2 và A phản ứng với dung dịch Br
2
theo
tỉ lệ mol n
A
: n
Br2
= 1 : 3. Công thức cấu tạo của A là :
A.C
6
H
5
OH B.CH
3
COOC
6
H
5
C.CH
3
-C
6
H
4
-OH *D.HO-C
6
H
4
-OH
4 Có chí thì nên ! 5/7/2013