Thứ ………, ngày ………tháng 3 năm 2010
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2009-2010)
MƠN: TIẾNG VIỆT-LỚP 5
ĐIỂM ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỌC VIẾT
ĐỌC THẦM :
Học sinh đọc thầm bài và làm bài tập
Tình quê hương
Làng q tơi đã kh́t hẳn nhưng tơi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tơi đã đi nhiều nơi,
đóng qn nhiều chỡ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tơi như người làng
và cũng có những người u tơi tha thiết, nhưng sao sức qún rũ, nhớ thương vẫn
khơng mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
Làng mạc bị tàn phá nhưng mảnh đất q hương vẫn đủ sức ni sớng tơi như
ngày xưa, nếu tơi có ngày trở về. Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tơi đi đớt bãi, đào ở
cḥt; tháng tám nước lên, tơi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi
móc con da dưới vệ sơng. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tơi lại mua cho vài
cái bánh rợm; đêm nằm với chú, chú gác chân lên tơi mà lẩy kiều ngâm thơ; những tới
liên hoan xã, nghe cái Tị hát chèo và đơi lúc lại được ngời nói chụn với Cún con,
nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.
Theo Ngũn Khải
Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
1 . Những từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương ?
A. Đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ
B. Nhớ thương mãnh liệt, day dứt
C. Tất cả những từ ngữ trên
2 . Điều gì làm tác giả gắn bó với quê hương ?
A. Mảnh đất quê hương vẫn đủ sức sống tôi như ngày xưa
B. Nghe cái Tí hát chèo và nói chuyện với Cún con
B. Những kỉ niệm thời thơ ấu gắn bó với tác giả với quê hương
3 . Các từ ngữ “ tôi, mảnh đất” được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì ?
A. Dùng làm từ thay thế
B. Dùng làm từ nối
C. Tác dụng liên kết câu
4. Từ “ Mảnh đất cọc cằn “ trong đoạn một của bài thay thế từ nào ?
A. Làng quê tôi
B. Mảnh đất quê hương
Họ và tên học sinh: …………………………
Lớp: Năm …
C. Mảnh đất ấy
5. Câu ghép “ Làng mạc bò tàn phá nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi
tôi như ngày xưa” thể hiện quan hệ gì ?
A. Nguyên nhân – kết quả
B. Điều kiện – kết quả
C. Tương phản
6. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghóa của từ “ cơng dân ”?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Người dân của mợt nước, có qùn lợi và nghĩa
vụ với đất nước.
C. Người lao đợng chân tay làm cơng ăn lương.
7. Thêm quan hệ từ vào chỗ trống để tạo thành câu ghép .
…………… trời trở rét ………… con phải mặc áo ấm .
8. Đặt câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả
Thứ ………, ngày ………tháng 3 năm 2010
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2009-2010)
MÔN: TIẾNG VIỆT-LỚP 5
ĐIỂM ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
CHÍNH
TẢ
TLV
I.CHÍNH TAÛ :
Nghe – viÕt bµi: Cái áo của ba (Tõ “Chiếc áo sờn vai… ôm khít lấy cổ tay tôi.”).
Trong s¸ch tiÕng viÖt líp 5 tËp 2(trang63)
Họ và tên học sinh: …………………………
Lớp: Năm …
II.TËp Lµm V¨n
§Ị bµi : Tảmột đồ vật trong nhà mà em yêu thích
Bài làm
HNG DN ANH GIA - CHO IấM
Môn : TIếNG VIệT (GHKII-2009-2010)
I/ Đọc thầm va lam bai tõp: 5 điểm
T cõu 1 ờn cõu 6 mụi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Cõu 7: (1 đ) Thờm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống tao thanh cõu ghep.
Câu8 ( 1đ) t cõu ghep phu hp theo yờu cõu.
II/ Chính tả: 5 điểm
anh gia, cho iờm:
-Mụi lụi chinh ta trong bai viờt (sai-lõn phu õm õu hoc võn, thanh; khụng viờt
hoa ung quy inh) trừ 0,5 đ.
-Nờu ch viờt khụng ro rang, sai vờ ụ cao, khoang cach, kiờu ch hoc trinh bay
bõn, bi tr 1 iờm toan bai.
III/ Tập làm văn: 5 điểm
Mở bài : Giới thiệu đợc ụ võt inh ta, thõy no hoc co khi nao (0,5đ)
Thân bài: Bao quat hình dáng cua ụ võt: 1,5 đ
Cac bụ phõn cua ụ võt: 1,5 đ
Cụng dung cua ụ võt: 1
Kết bài: Nêu đợc cảm nghĩ của mình đối với ve ep va cụng dung cua ụ võt.
( 0,5 đ)
Lu y: viờt c bai vn ta ụ võt u 3 phõn ung theo yờu cõu, ụ dai bai viờt t
15 cõu tr lờn, ung ng phap, t t cõu, khụng mc lụi chinh ta, ro rang trinh bay
sach, ep
Tuy theo mc ụ sai sot vờ y, cach diờn at, . Ma giao viờn cho iờm phu hp.
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6
C C C A C B