Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TOÁN KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tt) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.38 KB, 8 trang )

TOÁN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tt)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (ở dạng
thường gặp) và cấu tạo của số thập phân.
- Biết đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản thường gặp).
2. Kĩ năng: Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập
phân nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thích
tìm tòi học hỏi kiến thức về số thập phân.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi - Bảng
phụ kẻ sẵn bảng 1 nêu trong SGK.
- Trò: Bảng con - SGK - Vở bài tập
III. Các hoạt động:

T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ:

- Học sinh lần lượt sử bài
2/38, 4/39 (SGK)

 Giáo viên nhận xét - cho


điểm
- Lớp nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
Khái niệm số thập phân

Hôm nay, chúng ta tiếp tục
tìm hiểu kiến thức về khài
niệm số thập phân (tt)

34’

4. Phát triển các hoạt
động:

15’

* Hoạt động 1: Giới thiệu
khái niệm ban đầu về số
- Hoạt động cá nhân
thập phân
Mục tiêu: Giúp học sinh
nhận biết khái niệm ban
đầu về số thập phân (ở
dạng thường gặp và cấu tạo
của số thập phân)
Phương pháp: Đ. thoại,
thực hành, quan sát

- Giới thiệu khái niệm ban

đầu về số thập phân:

- Yêu cầu học sinh thực
hiện vào bảng con

- 2m7dm gồm ? m và mấy
phần của mét? (ghi bảng)
- 2m7dm = 2m và
10
7
m
thành
10
7
2 m

-
10
7
2 m có thể viết thành
dạng nào? 2,7m: đọc là hai
phẩy bảy mét
- 2,7m

- Lần lượt học sinh đọc
- Tiến hành tương tự với
8,56m và 0,195m

- Giáo viên viết 8,56
+ Mỗi số thập phân gồm

mấy phần? Kể ra?
- Học sinh nhắc lại
- Giáo viên chốt lại phần
nguyên là 8, phần thập
phân là gồm các chữ số 5
và 6 ở bên phải dấu phẩy.
- Học sinh viết:

nguyeânPhaàn
8
,

phaânPhaànthaäp
56



nguyeânPhaàn
8
,

phaânPhaànthaäp
56

- 1 em lên bảng xác định
phần nguyên, phần thập
phân
- 2 học sinh nói miệng - Mở
kết quả trên bảng, xác định
đúng sai. Tương tự với 2,5

- Giáo viên chỉ vào 0,1 ;
0,01 ; 0,001 là số thập phân

0,01 =
100
1
; 0,001 =
1000
1

 Hướng dẫn học sinh
tương tự với bảng b
 Học sinh nhận ra 0,5 ;
0,07 ; 0,009
0m5dm =
10
5
m ;
0m0dm7cm =
100
7
m ;
0m0dm0cm9mm =
1000
9
m ;
0,5 ; 0,07 ; 0,009


- Lần lượt đọc số thập phân




0,5 =
10
5
; 0,07 =
100
7
;
0,009 =
1000
9

15’

* Hoạt động 2:Luyện tập
Mục tiêu: Giúp học sinh
biết đọc, viết số thập phân
dạng đơn giản
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Thực hành,
động não, đàm thoại


 Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu học - Yêu cầu học sinh đọc kỹ
sinh đọc đề, phân tích đề,
làm bài

đề bài
- Học sinh làm bài
9.4: Chín phẩy bốn.
7.98 : Bảy phẩy chín mươi
tám.
25.477: Hai mươi lăm phẩy
bốn trăm bảy mươi bảy.
206.075: Hai trăm linh sáu
phẩy không trăm bảy mươi
lăm.
0.307: Không phẩy ba trăm
linh bảy.
- 5 em đọc xong, giáo viên
mới đưa kết quả đúng
- Lần lượt học sinh sửa bài
(5 em)

 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề, phân tích đề,
giải vào vở
- Học sinh đọc phân số thập
phân tương ứng với số thập
phân
10
1
 0,1 ;
10
9
 0,9 ;

10
4

0,4

 Bài 3:
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại - Học sinh đọc hàng 1
- Học sinh làm bài
0.1 =
10
1

0.02 =
100
2

0.004 =
1000
4

0.095 =
1000
95

- Học sinh sửa bài
4’
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm 6 thi đua

Phương pháp: Thực hành,
động não

- Học sinh nhắc lại kiến
thức vừa học

- Thi đua viết dưới dạng số
thập phân
5mm = m
0m6cm = m
4m5dm = m
1’
5. Tổng kết - dặn dò:

- Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Khái niệm số
thập phân (tt)

- Nhận xét tiết học


×