Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 7
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
Điểm Lời phê của thầy
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng
Cho MNK, các đường phân giác MP, NQ, KS cắt nhau tại G. Ta có:
a) GM = GN = GK b) MG =
3
2
MP
c) GP = GQ = GS d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho PQS cân tại S, M là trung điểm PQ. Các đường phân giác PN, QK của PQS cắt
nhau tại I. Ta có:
a) SI là tia phân giác góc
QSP
ˆ
b) S, I, M thẳng hàng
c) I cách đều 3 cạnh của PQS
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3 Chọn câu trả lời đúng.
Cho DEF có
0
80
ˆ
=D
. Các đường phân giác EM và FN cát nhau tại S. Ta có:
a)
0
40
ˆ
=SDE
b)
0
160
ˆ
=SDE
c) SD = SE = SF d) SE =
3
2
EM
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng.
Cho ABC vuông góc tại A có AB = 4cm, AC = 3cm, các tia phân giác của các góc B
và C cắt nhau ở I. Vẽ ID ⊥ AB, I E ⊥ AC, IF ⊥ BC (D∈ AB, E ∈ AC, F ∈ BC) Ta có:
a) ID = IE = IF = 0,5cm
b) ID = IE = IF = 1cm
c) ID = IE = IF = 2cm
d) ID = IE = IF = 2,5cm
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng.
Xét bài toán: “Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ tam giác
DBC. Trên nữa mặt bờ BC không chứa điểm A, vẽ tam giác DBC cân tại D có
2
ˆ
ˆ
ˆ
CAB
BCDCBD ==
Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của ABC. Chứng
minh rằng DBI là cân”
Sắp xếp các ý sau đây một cách hợp lý để có lời giải bài toán trên.
1) Ta có:
0
180
ˆˆˆ
=++ CBACBDDBE
và
0
180
ˆ
ˆˆ
=++ CBABCACAB
2
ˆ
ˆ
ˆ
CAB
BCDCBD ==
Do đó
FCDDBE
ˆ
ˆ
=
2) Ta có:
CBDCBIIBD
ˆˆˆ
+=
IABIBADIB
ˆ
ˆˆ
+=
(
DIB
ˆ
là góc ngoài của ABI)
Mà
)(
ˆ
ˆ
,
ˆˆ
gtCBDIABCBIIBA ==
Do đó
IBDDIB
ˆˆ
=
3) Gọi E, F là hình chiếu của D trên AB, AC
4) Xét EDB (
0
90
ˆ
=BED
) và FDC (
0
90
ˆ
=CFD
) có:
DB = DC (DBC cân tại D),
FCDDBE
ˆ
ˆ
=
Do đó EDB = FDC (Cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ DE = DF
⇒ D thuộc tia phân giác của góc BÂC
⇒ A, D, I thẳng hàng
5) Ta có
IBDDIB
ˆˆ
=
⇒ DBI cân tại D.
a) 3), 1), 2), 4), 5) b) 3), 2), 1), 4), 5)
c) 3), 1), 4), 2), 5) d) 1), 3), 4), 2), 5)
E
A
B
I
F
C
D