Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.73 KB, 6 trang )

Câu 7.1/ tốc độ phản ứng là
A.Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vò thời gian
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vò thời gian
C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vò thời gian
D. A hoặc B
Câu 7.2/ tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ, áp suất
C. Kích thước hạt, chất xúc tác
D. Cả A,B và C
Câu 7.3/ dùng không khí nén nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất
gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. nhiệt độ
B. áp suất
C. tăng diện tích
D. cả A và B
Câu 7.4/ nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke ( trong sản
xuất xi măng), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. nhiệt độ
B. áp suất
C. tăng diện tích bề mặt
D. cả A và B
Câu 7.5/ cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dòch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường
(25
0
C). trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột


B. thay dung dòch H
2
SO
4
4M bằng dung dòch H
2
SO
4
2M
C. thực hiện phản ứng ở 50
0
C
D. dùng dung dòch H
2
SO
4
4M gấp đôi ban đầu
Câu 7.6/ biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2
lần. Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20
0
C đến 100
0
C
A. 16 lần
B. 256 lần
C. 64 lần
D. 14 lần
Câu 7.7/ có một mẩu PCl

5
trong một bình kín, phản ứng xảy ra như sau:
PCl
5
(k)  PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Sau khi thiết lập được cân bằng lần thứ nhất, người ta cho thêm vào bình kín đó một ít
khí heli cũng ở nhiệt độ và áp suất ban đầu. Sau một thời gian phản ứng trên đạt được
cân bằng lần thứ hai.Câu nào trong các câu sau đây trả lời đúng nhất về vò trí cân bằng
thứ hai so với thứ nhất
A. vò trí cân bằng thứ hai tương tự như thứ nhất vì heli nhẹ hơn các khí trong bình
nên không có tác dụng đáng kể đến phản ứng
B. vò trí cân bằng thứ hai tương tự như thứ nhất vì heli không tác dụng với bất kì
nào trong bình
C. ở vò trí cân bằng thứ hai lượng PCl
5
nhiều hơn ở vò trí thứ nhất
D. ở vò trí cân bằng thứ hai lượng PCl
5
ít hơn ở vò trí thứ nhất
Câu 7.8/ có một mẫu PCl
5
trong bình kín dãn nở được (trong một xi lanh có pit-tông
chẳng hạn), phản ứng xảy ra như sau :
PCl
5
(k)  PCl

3
(k) + Cl
2
(k)
Sau khi thiết lập được cân bằng lần thứ nhất, người ta cho thêm vào bình kín dãn
nở đó một ít khí heli cũng ở nhiệt độ và áp suất ban đầu. Sau một thời gian phản ứng
trên đạt được cân bằng lần thứ hai. Câu nào sau đây trong các câu sau đây trã lời đúng
nhất về vò trí cân bằng thứ hai so với thứ nhất:
A. vò trí cân bằng thứ hai trương tự như thứ nhất vì heli nhẹ hơn các khí trong bình
nên không có tác dụng đáng kể đến phản ứng.
B. vò trí cân bằng thứ hai trương tự như thứ nhất vì heli không tác dụng với các
phân từ nào trong bình.
C. Ở vò trí cân bằng thứ hai lượng PCl
5
nhiều hơn ở vò trí thứ nhất
D. Ở vò trí cân bằng thứ hai lượng PCl
5
ít hơn ở vò trí thứ nhất
Câu 7.9/ khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. sau 10 giây xảy ra
phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
A. 0,0003 mol/l. s
B. 0.00025 mol/l. s
C. 0,00015 mol/l. s
D. 0,0002 mol/l. s
Câu 7.10/ để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người
ta dùng đại lượng
A. khối lượng sản phẩm tăng
B. tốc độ phản ứng
C. khối lượng chất tham gia phản ứng giảm
D. thể tích chất tham gia phản ứng

Câu 7.11/ đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản
ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vò thời gian gọi là
A. tốc độ phản ứng
B. cân bằng hoá học
C. tốc độ tức thời
D. quá trình hoá học
Câu 7.12/ cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất
b. áp suất
c. nhiệt độ
d. diện tích tiếp xúc
e. xúc tác
những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a,b,c,d
B. a,c,e
C. b,c,d,e
D. a,b,c,d,e
Câu 7.13/ chọn câu phát biểu đúng
A. khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
C. khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
D. nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 7.14/ đối với phản ứng có chất tham gia thì
A. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm
B. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng
C. khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng
D. áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 7.15/ chọn câu đúng
A. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm

C. khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng
D. nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 7.16/ khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất
nào tham gia?
A. chất lỏng
B. chất khí
C. chất rắn
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 7.17/ cho phản ứng
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm
A. cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận
B. tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. tăng tốc độ phản ứng
D. tăng hằng số cân bằng phản ứng
Câu 7.18/ khi ninh (hầm) thòt cá người ta làm gì cho chúng nhanh chín?
A. dùng nồi áp suất
B. chặt nhỏ thòt cá
C. thêm muối vào
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 7.19/ tại thời điểm xác lập cân bằng hoá học thì(tìm câu sai)
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghòch
B. số mol các chất tham gia phản ứng không đổi
C. số mol các chất sản phẩm không đổi
D. phản ứng không xãy ra nửa

Câu 7.20/ hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào
A. áp suất
B. nhiệt độ
C. nồng độ
D. cả A,B,C
Câu 7.21/ một cân bằng hoá học đạt được khi
A. nhiệt độ pản ứng không đổi
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghòch
C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm
D. không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài
như: nhiệt độ, nồng độ. p suất
Câu 7.22/ cho phương trình phản ứng:
SO
2
+
2
1
O
2
 SO
3
(H <0)
Để tạo ra nhiều SO
3
thì điều kiện nào không phù hợp
A. tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất bình phản ứng
C. lấy bớt SO
3
ra

D. tăng nồng độ O
2
Câu 7.23/ khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hướng tới cân bằng
A. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
B. 2CO + O
2
 2CO
2
C. H
2
+ Cl
2
 2HCl
D. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
Câu 7.24/ cho phản ứng thuận nghòch
4HCl + O
2(k)
 2H
2
O + 2Cl

2
tác động nào sẽ ảnh hướng tới sự tăng nồng độ clo ( phản ứng theo chiều thuận )
A. tăng nồng độ O
2
B. giảm áp suất chung
C. tăng nhiệt độ bình phản ứng
D. cả 3 yếu tố trên
Câu 7.25/cho phản ứng:
CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
+ H
Cân bằng phản ứng trên dòch chuyển theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất
C. giảm nồng độ
D. chỉ có A,B
Câu 7.26/ sự dòch chuyển cân bằng là
A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. phản ứng trực tiếp theo chiều ngòch
C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghòch
Câu 7.27/ cho phản ứng
2SO
2
(k) + O
2

(k)  2SO
3
(k) H= -198kJ
ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm, để thu được nhiều sản phẩm SO
3
thì
A. tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất bình phản ứng
C. tăng nồng độ oxi
D. cả A,B,C
Câu 7.28/ cho phản ứng
N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) H = - 92kJ
Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dòc theo chiều
A. nghòch
B. thuận
C. không dòch chuyển
D. không xác đònh được
Câu 7.29/ trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân
bằng phản ứng
A. N
2
+ 3H
2
 2NH

3
B. N
2
+ O
2
 2NO
C. 2NO + O
2
2NO
2
D. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
Câu 7.30/ cho phản ứng
CaCO
3
 CaO + CO
2
Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất
C. đập nhỏ CaCO
3
D. dùng quạt hay lỗ thông gió
Câu 7.31/ phản ứng tổng hợp amoniac là :
N
2

(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) H = -92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là
A. tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất
C. lấy amoniac ra khỏi hổn hợp phản ứng
D. bổ sung thêm khí nitơ vào hổn hợp phản ứng

×