Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KIEM TRA TRAC NGHIEM -On tap cuoi nam PHAN HINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.69 KB, 13 trang )

Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 7
ÔN TẬP CẢ NĂM
Điểm Lời phê của thầy
Câu 1 Chọn câu phát biểu đúng
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có đỉnh chung.
b) Hai góc đối đỉnh là hai góc có cạnh chung
c) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia
d) Hai góc đối đỉnh là hai góc có số đo bằng nhau.
Câu 2 Chọn câu phát biểu đúng
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
c) Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau
d) Hai góc đối đỉnh thì không bằng nhau.
Câu 3 Chọn câu phát biểu đúng nhất
a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia được gọi là hai góc
đối đỉnh.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc không có điểm trong chung
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Vẽ hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại O, trong đó zÔt = 70
0
, khi đó:
a) Số đo của góc z’Ôt’ bằng 110
0
b) Số đo của góc zÔt’ bằng 100
0
c) Số đo của góc z’Ôt’ bằng 70
0
d) Số đo của góc z’Ôt bằng 70


0
Câu 5 Chọn câu phát biểu đúng
a) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc nhọn
được gọi là hai đường thẳng vuông góc.
b) Hai đường thẳng zz’, tt’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông
được gọi là hai đường thẳng vuông góc.
c) Hai đường thẳng aa’, bb’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc tù được
gọi là hai đường thẳng vuông góc.
d) Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng chỉ có một điểm chung.
Câu 6 Chọn câu phát biểu đúng.
a) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
b) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.
d) Hai đường thẳng vuông góc thì không có điểm chung
Câu 7 Chọn câu phát biểu đúng nhất
a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng cắt nhau và trong các
góc tạo thành có một góc vuông.
b) Hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau được ký hiệu là d ⊥ d’
c) Choi trước một điểm A và một đường thẳng c. Có một và chỉ một đường thẳng b
đi qua A và vuông góc với c.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng.
a) Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là
đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
b) Đường trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm
của nó.
c) Mỗi đoạn thẳng có một và chỉ một đường trung trực
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9 Chọn câu khẳng định sai.
Gọi M và N là hai điểm nằm giữa hai mút của đoạn thẳng AB. Biết rằng AN = BM. Khi

đó:
a) Đường trung trục của đoạn thẳng AB cũng là đường trung trực của đoạn thẳng
MN
b) Hai đương thẳng AB và MN có hai đường trung trực phân biệt
c) Hai đoạn thẳng AB và MN có chung đường trung trực
d) Đường trung trực của đoạn thẳng AM song song với đường trung trực của đoạn
thẳng BN
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng.
Ở hình dưới cho biết đường thẳng tt’ cắt hai đường thẳng xx’, yy’ lần lượt tại A, B.
a) Hai cặp góc so le trong và
hai cặp góc so le ngoài.
b) Bốn cặp góc so le trong
c) Hai cặp góc đồng vị
d) Bốn cặp góc trong cùng phía
Câu 11 Chọn câu phát biểu đúng.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b
và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
a) Hai góc đồng vị bằng nhau
b) Hai góc so le trong còn lại không bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía phụ nhau
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 12 Chọn câu phát biểu đúng
Nếu đường thẳng p cắt hai đường thẳng m, n và trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì:
a) Mỗi cặp góc so le trong không bằng nhau
b) Mỗi cắp góc ngoài cùng phía bù nhau
c) Mỗi cặp góc trong cùng phía phụ nhau
d) Mỗi góc đồng vị còn lại bằng 90
0

B
A
y’
y
t’
t
x’
x
Câu 13 Chọn câu trả lời đúng.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
a) a và b có vô số điểm chung
b) a cắt b
c) a và b song song với nhau và được ký hiệu là a // b
d) Cả a, c đều đúng
Câu 14 Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho hình bên, biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tại A, B
Ta có a // b khi:
a)
21
ˆ
ˆ
BA =
b)
33
ˆ
ˆ
BA =
c)
0

31
180
ˆ
ˆ
=+ BA
c) Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Chọn câu trả lời đúng
Cho góc nhọn xOy và một điểm Ó. Hãy vẽ góc nhọn x’Ô’ý có O’x’//Ox và O’y’//Ox.
Khi đó:
a)
''
ˆ
'
ˆ
yOxyOx <
b)
''
ˆ
'
ˆ
yOxyOx =
c)
''
ˆ
'
ˆ
yOxyOx >
d)
0
180''

ˆ
'
ˆ
=+ yOxyOx
Câu 16 Chọn phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit.
a) Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với
nhau thì chúng trùng nhau.
b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
c) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với
a.
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Chọn kết luận sai.
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc so le ngoài phụ nhau
d) Hai góc trong cùng phía bù nhau
Câu 18 Chọn kết quả sai.
Hình bên cho biết: m // n và
0
1
35
ˆ
=D
. Khi đó:
a)
0
1
35
ˆ

=E
b)
0
31
180
ˆˆ
=+ ED
c)
0
3
145
ˆ
=E
d)
0
44
290
ˆˆ
=+ ED
4
a
c
2 3
14
2
B
1
3b
A
p

n
m
21
1
3 4
2
3
D
E
4
Câu 19 Chọn kết quả đúng
Hình bên cho biết a // b. Ta có:
a)
DCOBAO
ˆˆ
=
b)
ODCOBA
ˆˆ
=
c)
DOCBOA
ˆˆ
=
d)
COAOCDOBA
ˆˆ
ˆ
≠+
Câu 20 Chọn câu trả lời đúng nhất

Hình bên cho biết m // n. Khi đó thì:
a)
IKHIDE
ˆˆ
=
b)
IHKIED
ˆˆ
=
c)
KIEIHKIDE
ˆˆˆ
=+
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 21 Chọn câu phát biểu đúng nhất.
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
b) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
c) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 22 Chọn ký hiệu đúng
Khi hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì ký hiệu là:
a) a ⊥ c; b // c b) a // b; b // c
c) a ≡ c; b ≡ c c) a ⊥ c; b ⊥ c
Câu 23 Chọn ký hiệu đúng.
Khi ba đường thẳng d
1;
d

2
; d
3
song song với nhau từng đôi một thì ký hiệu là:
a) d
1
// d
2
// d
3
b) d
1
// d
2
và không // d
3
c) d
1
⊥ d
2
⊥ d
3
c) d
1
≡ d
2
≡ d
3
Câu 24 Chọn câu trả lời đúng
Xét bài toán: “Cho hai đường thẳng phân biệt d

1
và d
2
cùng song song với đường thẳng d
Chứng minh d
1
//d
2

Xét các câu sau:
(1) Gỉa sử d
1
cắt d
2
tại M, tức M ∈ d
1
và M ∈ d
2
. Suy ra M ∉ d (vì d
1
// d; d
2
//d)
(2) Qua điểm M nằm ngoài d, vừa có d
1
// d
2
vừa có d
2
// d (gt). Điều này trái với tiên

đề Ơ-clit (Vì qua một điểm M ở ngoài đường thẳng d chỉ có một đường thẳng
song song với đường thẳng d).
(3) Vậy: d
1
và d
2
không thể cắt nhau (d
1
và d
2
phân biệt) nên d
1
// d
2
mE
DC
O
BA
KH
I
D
n
(4) Do đó: Điều giả sử d
1
cắt d
2
tại M là sai:
(5) Để giải bài toán trên các câu (1), (2), (3), (4) được sắp xếp theo thứ tự là:
a) (3), (2), (1) và (4) b) (4), (2), (3) và (1)
c) (1), (2), (4) và (3) d) (1), (3), (4) và (2)

Câu 25 Chọn câu khẳng định sai:
Cho hình bên ta suy ra được:
a) HK // MN
b) x = 60
0
c) y = 120
0
d) a // b
Câu 26 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho hình bên ta suy ra được:
a) a ⊥ m; c ⊥ m
b) a // b // c
c) m không // với n
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 27 Chọn câu trả lời đúng
Cho hình bên, ta chứng minh được,
a) d
1
// d
2
b) p ⊥q
c)
0
1
109
ˆ
=N
d)
0
2

60
ˆ
=P
Câu 28 Chọn phát biểu sai
a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
.
b) Trong một tam giác vuông tổng hai góc nhọn bằng 90
0
.
c) Mỗi góc ngoài một tam giác bằng một góc trong không kề với nó.
d) Số đo góc bẹt bằng tổng số đo ba góc của một tam giác
Câu 29 Chọn kết quả đúng
Số đo x, y ở hình bên là:
a) x = 20
0
; y = 110
0
b) x = 110
0
; y = 20
0
c) x = 90
0
; y = 110
0
d) x = 70
0
; y = 20
0

55
0
FC
y
b
a
120
0
M
K
NH
b
B
a
P
q
p
x
A
C
B
D
E
B
D
n
m
E
c
55

0
A
125
0
60
0
d
2
M
A
Q
N
119
0
2
1
20
0
x
y
D
C
d
4
d
3
d
1
Câu 30 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ AH ⊥ BC (H∈ BC). Khi đó: Tất cả các cặp góc phụ

nhau trong hình vẽ là:
a)
HBA
ˆ

HAB
ˆ
b)
HAC
ˆ

HCA
ˆ
c)
CBA
ˆ

BCA
ˆ
d)
HBA
ˆ

HAB
ˆ
,
HAC
ˆ

HCA

ˆ
,
CBA
ˆ

BCA
ˆ
Câu 31 Chọn kết quả sai
Hình bên cho biết:
DE ⊥ DF; DK ⊥ EF
IK ⊥ DE
Ta có:
a)
FDEKDE
ˆˆ
=
b)
DFKEKIKDFKED
ˆˆ
;
ˆˆ
==
c)
DFEEKIEDKEKI
ˆˆ
;
ˆˆ
==
d) Cả b, c đều đúng
Câu 32 Chọn kết quả sai

Cho tam giác MNP Có
0
40
ˆˆ
== PN
Gọi Mx là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh M. Vẽ
MH ⊥ NP (H ∈ NP). Ta chứng minh được:
a) Mx ⊥ NP b) Mx ⊥ MH
c)
0
50
ˆ
=PMH
d) Mx // NP
Câu 33 Chọn câu trả lời đúng.
Cho MNP = GHK, trong đó
0
30
ˆ
=M
, HK = 7cm;
0
60
ˆ
=K
thì:
a)
0
30
ˆ

=G
; NP = 7cm;
0
30
ˆ
=P
b)
0
60
ˆ
=G
; NP = 7cm;
0
60
ˆ
=P
c)
0
30
ˆ
=G
; MP = 7cm;
0
60
ˆ
=P

d)
0
90

ˆ
=N
; NP = 7cm;
0
30
ˆ
=P
Câu 34 Chọn câu trả lời đúng
Cho ABC = DEF và DEF = HIK. Ta chứng minh được:
a) AB = DE; BC = IK; DF = HK
b) BC = IK;
HC
ˆ
ˆ
=
; AC = DF
c)
KA
ˆ
ˆ
=
; AB = IK;
HC
ˆ
ˆ
=
d)
ICKBHA
ˆ
ˆ

;
ˆˆ
;
ˆ
ˆ
===
Câu 35 Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho ABC và DEF có: AB = DE; AC = EF; BC = EF. Ta chứng minh được
a)
DCFBEA
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
ˆ
===
b)
DCFBEA
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
ˆ
===
c)
ECFBDA

ˆ
ˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
ˆ
===
d)Cả a, b,c đều sai
E
D
F
K
I
Câu 36 Chọn câu trả lời đúng
Cho tam giác HIK và MNP có HI = MN, HK = NP, IK = MP. Ta chứng minh được:
a)
NPMIKHPNMKIHPMNKHI
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆˆ
===
b)
NPMHKIPMNKIHPNMKHI
ˆˆ
;
ˆˆ
;

ˆˆ
===
c)
PMNHKIPNMKIHNPMKHI
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆˆ
===
d)
PMNKHINPMKIHPNMKHI
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆˆ
===
Câu 37 Chọn câu trả lời đúng nhất
Nếu ABC và A’B’C’ có A = A’; B = B’; C = C’ thì:
a) ABC = A’B’C’ b)ABC = A’C’B’
c) ABC = C’B’A’ d)Cả a, b, c đều sai
Câu 38 Chọn câu sắp xếp đúng.
Xét bài toán: “ACD và BCD cos AC = BC, AD = BD (Hình dưới) . Chứng minh
rằng:
CDBCDA
ˆˆ
=
” Để giải bài toán trên các ý sau:
(1) Suy ra

CDBCDA
ˆˆ
=
(hai góc tương ứng)
(2) Do đó ACD = BCD (c.c.c)
(3) CD (cạnh chung)
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
(4) ACD và BCD có:
Được sắp xếp theo thứ tự là:
a) (1), (2), (3), (4)
b) (1), (3), (2), (4)
c) (4), (3), (2), (1)
d) (4), (3), (1), (2)
Câu 39 Chọn câu khẳng định sai
Hình bên cho biết MD = ND; HM = HN
Ta chứng minh được:
a) DH là tia phân giác của góc
NDM
ˆ
b)
DHNDHM
ˆˆ
=
c) MDN = MHN
d) MDH = NDH
Câu 40 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho hình bên, biết:
AB = CD;
ADCDAB

ˆ
ˆ
=
Ta chứng minh được:
a) AC = BD
b) AC // BD
c)
DCADBA
ˆ
ˆ
=
d) Cả a, b, c đều đúng
D
D
N
BA
C
A
M
H
B
C D
Câu 41 Chọn câu khẳng định đúng
Hình bên cho biết:
MQ // NP; MQ = NP
Ta chứng minh được:
a) MN // QP; MN = QP
b)
PQNQMN
ˆ

ˆ
=
c) NQ là tia phân giác của góc
PNM
ˆ
d) QN là tia phân giác của góc
PQM
ˆ
Câu 42 Chọn câu khẳng định đúng nhất.
Cho ABC vuông tại A, M là trung điểm cạnh BC. Ta chứng minh được:
a)
ACMBMABAMABM
ˆ
2
ˆ
;
ˆ
ˆ
==
b)
BAMCMAACMCAM
ˆ
2
ˆ
;
ˆˆ
==
c) AM =
BC
2

1
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 43 Chọn câu khẳng định đúng
Nếu ABC và  A’B’C’ có AB = A’B’; A = A’; AC = A’C’ thì:
a) ABC = A’B’C’
b) GABC = C’B’A’
c) ABC = A’C’B’
d) ABC = B’C’A’
Câu 44 Chọn câu khẳng định đúng
Nếu RQS và TUV có Q = U; V = S; QS == VU thì:
a) RQS = TUV
b) RQS = TVU
c) RQS = UTV
d) RQS = VTU
Câu 45 Chọn câu khẳng định đúng nhất
Cho hình dưới biết O là trung điểm chung
của hai đoạn thẳng AC và BD.
Ta suy ra được:
a) AB = CD; AD = BC
b) AB // CD; AB = CD
c) AB // CD; AD // BC
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 46 Chọn câu trả lời đúng
Cho HIK có: HI = HK và
0
40
ˆ
=KHI
thì:
a)

00
100
ˆ
;40
ˆ
== KHIHKI
b)
00
100
ˆ
;40
ˆ
== KIHHKI
N
A
M
Q
P
O
C
D
B
c)
00
40
ˆ
;100
ˆ
== KIHHKI
d) Cả a, b, c đều sai

Câu 47 Chọn câu trả lời đúng
Cho DEF vuông góc tại E, có DE = 5cm; EF = 3cm thì:
a) DF = 4(cm)
b) DF = 17(cm)
c) DF =
34
(cm)
d) DF =
8
(cm)
Câu 48 Chọn câu khẳng định đúng
Cho RQS Có RQ = 3cm, QS = 4cm; RS = 5cm. Khi đó:
a)
0
90
ˆ
=SRQ
b)
0
90
ˆ
=SQR
c)
0
90
ˆ
=RSQ
d)
0
90

ˆ
ˆ
>+ RSQSRQ
Câu 49 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Khi đó:
a) Tam giác ABC không vuông tại B
b) Tam giác ABC không vuông tại C
c) Tam giác ABC vuông tại A
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 50 Chọn kết quả sai:
Cho hình bên, biết AB = AC = 1cm;
BC =
2
cm; AH ⊥ BC (H∈ BC).
Khi đó:
a) BH = CH = 2
2
cm
b)
0
45
ˆˆˆ
ˆ
==== HACHABBCACBA
c)
0
90
ˆ
=CAB
d) BH = CH =

2
2
(cm)
Câu 51 Chọn kết quả đúng
Cho hình bên, biết:
HI = HK = 4cm; IE = 5cm;
KE =
7
cm;
0
90
ˆ
=KHI
.
Khi đó:
a)
0
90
ˆ
>KEI
b)
0
90
ˆ
<KEI
c)
0
180
ˆˆ
=+ EKHKIH

d) Cả a, b, c đều sai
Câu 52 Chọn câu trả lời sai
Cho ABC cân tại A, Vẽ AH ⊥ BC (H∈ BC)
E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC
Điều kiện để ABC đã cho là  đều:
a) BF = CE
b)
0
60
ˆ
=CAB
hoặc
0
60
ˆ
=CBA
c) AB = BC hoặc AC = BC
1
A 1
C
H
B
4
4
E
I
K
H
7
5

d) AH = BF = CE
Câu 53 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác PRQ vuông góc tại Q.
Điều kiện để PQR vuông cân tại Q là:
a)
0
45
ˆ
=RPQ
hoặc
0
45
ˆ
=QRP
b) PQ = RQ
c) PR
2
= 2.PQ
2
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 54 Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác ABC, trong đó
AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm
Khi đó quan hệ thứ tự giữa các góc trong
tam giác ABC là:
a)
CAB
ˆˆ
ˆ
>>

b)
ACB
ˆˆ
ˆ
>>
c)
ABC
ˆ
ˆ
ˆ
<<
d)
CAB
ˆˆ
ˆ
<<
Câu 55 Chọn câu khẳng định đúng
Cho tam giác DEF có
00
70
ˆ
;50
ˆ
== FD
. Khi đó:
a) DE < DF < EF b) DE > DF > EF
c) DE > EF > DF d) EF < DE < DF
Câu 56 Chọn câu khẳng định đúng
Cho tam giác MPQ có MP < MQ, Vẽ MH ⊥ PQ (H ∈ PQ) Ta có:
a) HP = HQ

b) HP > HQ
c) HP < HQ
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 57 Chọn câu khẳng định đúng nhất
Cho hình bên, biết ABC vuông tại A
D nằm giữa A và B; E nằm giữa A và C
Ta chứng minh được:
a) DE < BE
b) BC > DE
c) BE < BC
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 58 Chọn câu trả lời sai.
Cho hình bên. Ta suy ra được:
a) Trong BCD thì góc

CDB
ˆ
là góc lớn nhất
b) AB < BD
c) BC > BD
d)
CBACDB
ˆˆ
<
E
A
D
B
C
C

B
Câu 59 Chọn câu khẳng định đúng
Cho tam giác ABC, M là một điểm nằm trong tam giác.
Gọi O là giao điểm của tia BM và cạnh AC
Ta chứng minh được:
a) MA + MB > OA + OB
b) CA + CB < OA + OB
c) MA + MB < CA + CB
d) MA + MC = BA + BC
Câu 60 Chọn câu khẳng định đúng
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AD, BE, CF cùng đi qua điểm G. Khi đó:
a)
3
2
===
FC
GC
EB
GB
DA
GA
b)
2
1
===
GF
GC
GE
GB
GD

GA
c)
3
1
===
GC
GF
GB
GE
GA
GD
d)
3===
GC
FC
GB
EB
GA
DA
Câu 61 Chọn câu khẳng định đúng
Có ba con đường a, b, c cắt nhau tạo thành 3 đỉnh của một tam giác (hình vẽ). Khi đó, số
địa điểm để xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu sao cho các khoảng cách từ đó đến 3 con
đường đều bằng nhau là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 62 Chọn câu khẳng định sau:
a) Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc, thì nằm trên tia phân
giác của góc đó.
b) Điểm nằm trên tia phân giác của góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.
c) Ba đường phân giác của một tam giác đi qua một điểm. Điểm này cách mỗi đỉnh
một khoảng bằng

3
2
độ dài đường phân giác đi qua đỉnh ấy.
d) Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đề 3
cạnh của tam giác đó.
Câu 63 Chọn câu khẳng định đúng
Trong một tam giác thì:
a) Trọng tâm là điểm chung của ba đường phân giác.
b) Điểm cách đều ba đỉnh là điểm chung của ba đường trung trực
c) Trực tâm là điểm chung của ba đường trung tuyến
A
DA
CB
a
cb
d) Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh là điểm chung của ba đường cao.
ĐÁP ÁN
Câu A B C D
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
9 X
10 X
11 X
12 X

13 X
14 X
15 X
16 X
17 X
18 X
19 X
20 X
21 X
22 X
23 X
24 X
25 X
26 X
27 X
28 X
29 X
30 X
31 X
32 X
33 X
34 X
35 X
36 X
37 X
38 X
39 X
40 X
41 X
42 X

43 X
44 X
45 X
46 X
47 X
48 X
49 X
50 X
51 X
52 X
53 X
54 X
55 X
56 X
57 X
58 X
59 X
60 X
61 X
62 X
63 X

×