Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 7
PHẦN TỔNG 3 GÓC TRONG TAM GIÁC
Điểm Lời phê của thầy
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC. Ta có:
a)
A
ˆ
+
B
ˆ
+
C
ˆ
=180
0
b)
A
ˆ
+
B
ˆ
+
C
ˆ
=108
0
c)
A
ˆ
+
B
ˆ
+
C
ˆ
<180
0
d)
A
ˆ
+
B
ˆ
+
C
ˆ
>180
0
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có:
a)
M
ˆ
+
K
ˆ
〉
90
0
b)
M
ˆ
+
K
ˆ
=90
0
b)
M
ˆ
+
K
ˆ
〈
90
0
d)
M
ˆ
+
K
ˆ
=180
0
Câu3: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC có góc A
C
ˆ
x là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:
a) A
C
ˆ
x >
A
ˆ
b) A
C
ˆ
x >
B
ˆ
c) A
C
ˆ
x =
BA
ˆ
ˆ
+
d) Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình bên. Số đo của xvà y là:
a) x = 100
0
; y = 40
0
b) x = 110
0
; y = 40
0
c) x = 110
0
; y = 30
0
d) x = 70
0
; y = 80
0
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC có
B
ˆ
= 80
0
,
C
ˆ
= 30
0
. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của
các góc A
D
ˆ
C và A
D
ˆ
B là:
a) A
D
ˆ
C = 110
0
; A
D
ˆ
B = 70
0
b) A
D
ˆ
C = 115
0
; A
D
ˆ
B = 65
0
c) A
D
ˆ
C = 120
0
; A
D
ˆ
B = 60
0
d) A
D
ˆ
C = 65
0
; A
D
ˆ
B = 115
0
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
a)
A
ˆ
=
B
ˆ
+
C
ˆ
b)
B
ˆ
+
C
ˆ
= 90
0
c) Hai góc
B
ˆ
và
C
ˆ
phụ nhau
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình bên. Số đo của x và y là:
A
B
40
0
40
0
C
D
x y70
0
x
D
a) x = 75
0
; y = 150
0
b) x = 45
0
; y = 150
0
c) x = 150
0
; y = 75
0
d) x + y = 180
0
Câu 8: Chọn câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc
A
ˆ
( D
∈
BC ), góc A
C
ˆ
x là góc ngoài
đỉnh C của tam giác ABC. Ta có:
a) A
C
ˆ
x = C
A
ˆ
D + C
D
ˆ
A
b) C
A
ˆ
B + C
B
ˆ
A = A
C
ˆ
x
c) C
A
ˆ
D +C
D
ˆ
A ≠ C
A
ˆ
B + C
B
ˆ
A
d) C
A
ˆ
D +C
D
ˆ
A = C
A
ˆ
B + C
B
ˆ
A
C âu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình bên. Số đo của x, y và z là:
a) x = 97
0
; y = 125
0
; z = 138
0
b) x = 55
0
; y = 42
0
; z = 83
0
c) x + y + z = 180
0
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho hình bên. Ta có:
a) B
M
ˆ
C > B
A
ˆ
C
b) B
M
ˆ
C = B
A
ˆ
C +A
B
ˆ
M + A
C
ˆ
M
c) B
M
ˆ
C = 180
0
– ( M
B
ˆ
C + M
C
ˆ
B )
d) Cả a, b, c đều đúng.
D
x
45
0
y
30
0
KE
y
42
0
F
E z
55
0
D
CB
M
A