Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài kiểm tra lần 4 lop 12 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.15 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
Họ, tên:……………………………………………lớp…………………
Câu 1: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 2: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội là
A. Cr. B. Cu. C. Ni . D. Zn .
Câu 3: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84
gam muối sunfat khan . Kim loại đó là
A. Mg . B. Cu . C. Zn . D. Fe .
Câu 4: Để khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
ở nhiệt độ cao cần
dùng 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng kim loại thu được là
A. 3,3 gam . B. 11,8 gam . C. 12,8 gam . D. 10,8 gam .
Câu 5: Số oxi hóa thường gặp của crom là
A. +2, +3, +6 . B. +2, +4, +6 . C. +3, +6, +8 . D. +2, +5, +6 .


Câu 6: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A.
[ ]
8
3dAr
. B.
[ ]
9
3dAr
. C.
[ ]
10
3dAr
. D.
[ ]
7
3dAr
.
Câu 7: Cho 16,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí thoát ra (đktc). V
có giá trị là
A. 3,36 . B. 4,48 . C. 8,96 . D. 6,72 .
Câu 8: Hợp chất không có tính lưỡng tĩnh là
A. CrO . B. Cr
2
O
3
. C. Cr(OH)
3

. D. ZnO .
Câu 9: Cặp kim loại bền trong không khí và nước do có màng ôxit bảo vệ là
A. Fe và Al . B. Fe và Cr . C. Al và Cr . D. Na và Cr .
Câu 10: Hợp kim nào được gọi là đồng thau?
A. Cu-Zn. B. Cu-Fe . C. Zn-Fe . D. Fe-Cr .
Câu 11: Tính chất hóa học của Fe là
A. Tính oxi hóa mạnh. B. Tính khử mạnh.
C. Tính khử trung bình. Tính khử yếu.
Câu 12: Cho 9,75g một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng
thu được 24,15g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
Câu 13: : Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất
A. Al , Mg B.Ni , Sn C. H
2
, Al D. CO
Câu 14: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A/ Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B/ 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
C/ Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu D/ FeS + 2HCl → FeCl
2

+ H
2
S
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra :
1/ Fe + MgSO
4
→ Mg + FeSO
4

2/ Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
3/ Fe + 6HNO
3

đ , nguội
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
4/ Fe +
3
/2 Cl
2

→ FeCl
3
A/ ( 1, 2 ) B/ ( 2, 3 ) C/ ( 1, 3 ) D/ ( 3, 4 )
Cõu 16: Hũa tan hon ton 24,2 g hn hp Fe , Zn vo dd HCl ( va ) thu c 8,96 lớt
khớ H
2
( kc) . Nu em cụ cn dd sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan :
A/ 52,3 g B/ 52,6 g C/ 54,5 g D/ 55,4 g
Cõu 17: Tớnh cht húa hc ca hp cht Fe
2+
l
A.Tớnh kh. B. Tớnh oxi húa. C. Tớnh kh v tớnh oxi húa. D. Tt c u sai.
Cõu 18: Phn ng no di õy chng t hp cht st (II) cú tớnh kh:
A. FeO + CO Fe + CO
2

B. Mg + FeCl
2
MgCl
2
+ Fe
C. FeCO
3
+ 2HCl FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

D.10FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ 8H
2
O
Cõu 19: Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
cần dùng vừa đủ 160
ml HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối l-
ợng sắt thu đợc là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C .4,36 g D. 4,63 g
Cõu 20: Cho 56g st tỏc dng vi 71 g Clo. Khi lng mui thu c sau phn ng l: A.
127g B. 162,5g C. 108,33g D. 243,75g
Cõu 21: Sắt tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ cao hơn 570
o
C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H
2
. B. Fe(OH)
2
và H
2
. C. Fe
2
O
3
và H
2
. D. Fe
3
O
4
và H
2

.
Cõu 22: Qung Hờmatit nõu cú cha:
A. Fe
2
O
3
.nH
2
O B. Fe
2
O
3
khan C.Fe
3
O
4
D. FeCO
3
Cõu 23: Cho 0,1 mol st oxit phn ng va vi 0,4 mol axit HNO
3
c. St oxit ú l
A.Fe
2
O
3
B.Fe
3
O
4
C.FeO D.Khụng xỏc nh c

Cõu 24: Ho tan ht 30,4g hn hp FeO, Fe
2
O
3
bng dung dch HNO
3
c núng thu c
4,48 lit khớ NO
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c m gam mui khan. Giỏ tr
ca m l:
A.48,4 g B.96,8g C. 9,68g D.4,84g
Cõu 25: Gang l hp kim ca kim loi no trong cỏc kim loi sau:
A. Zn. B. Fe C. Cu. D. Cr.
(cho Fe = 56, Cl = 35,5 , N = 14, H = 1, S = 32)
Ht
KIM TRA HểA 12 C BN
H, tờn:lp
Cõu 1: Cho 56g st tỏc dng vi 71 g Clo. Khi lng mui thu c sau phn ng l: A.
127g B. 162,5g C. 108,33g D. 243,75g
Cõu 2: Sắt tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ cao hơn 570
o
C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H
2
. B. Fe(OH)
2
và H

2
. C. Fe
2
O
3
và H
2
. D. Fe
3
O
4
và H
2
.
Cõu 3: Qung Hờmatit nõu cú cha:
A. Fe
2
O
3
.nH
2
O B. Fe
2
O
3
khan C.Fe
3
O
4
D. FeCO

3
Cõu 4: Cho 0,1 mol st oxit phn ng va vi 0,4 mol axit HNO
3
c. St oxit ú l
A.Fe
2
O
3
B.Fe
3
O
4
C.FeO D.Khụng xỏc nh c
Cõu 5: Ho tan ht 30,4g hn hp FeO, Fe
2
O
3
bng dung dch HNO
3
c núng thu c 4,48
lit khớ NO
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m
l:
A.48,4 g B.96,8g C. 9,68g D.4,84g
Cõu 6: Gang l hp kim ca kim loi no trong cỏc kim loi sau:
A. Zn. B. Fe C. Cu. D. Cr.
Cõu 7: Cu hỡnh electron ca ion Cu
2+
l

A.
[ ]
8
3dAr
. B.
[ ]
9
3dAr
. C.
[ ]
10
3dAr
. D.
[ ]
7
3dAr
.
Cõu 8: Cho 16,8 gam Fe tỏc dng ht vi dung dch HCl thy cú V lớt khớ thoỏt ra (ktc). V
cú giỏ tr l
A. 3,36 . B. 4,48 . C. 8,96 . D. 6,72 .
Cõu 9: Hp cht khụng cú tớnh lng tnh l
A. CrO . B. Cr
2
O
3
. C. Cr(OH)
3
. D. ZnO .
Cõu 10: Cp kim loi bn trong khụng khớ v nc do cú mng ụxit bo v l
A. Fe v Al . B. Fe v Cr . C. Al v Cr . D. Na v Cr .

Cõu 11: Hp kim no c gi l ng thau?
A. Cu-Zn. B. Cu-Fe . C. Zn-Fe . D. Fe-Cr .
Cõu 12: Hũa tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO
3
loóng (d), sinh ra V lớt khớ NO ( sn
phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96.
Cõu 13: Kim loi khụng phn ng c vi dung dch HNO
3
c, ngui l
A. Cr. B. Cu. C. Ni . D. Zn .
Cõu 14: Cho 2,52 gam mt kim loi tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c 6,84
gam mui sunfat khan . Kim loi ú l
A. Mg . B. Cu . C. Zn . D. Fe .
Cõu 15: kh hon ton 15 gam hn hp cỏc oxit CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nhit cao cn
dựng 4,48 lớt khớ CO (ktc). Khi lng kim loi thu c l
A. 3,3 gam . B. 11,8 gam . C. 12,8 gam . D. 10,8 gam .
Cõu 16: S oxi húa thng gp ca crom l

A. +2, +3, +6 . B. +2, +4, +6 . C. +3, +6, +8 . D. +2, +5, +6 .
Cõu 17: Hũa tan hon ton 24,2 g hn hp Fe , Zn vo dd HCl ( va ) thu c 8,96 lớt
khớ H
2
( kc) . Nu em cụ cn dd sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan :
A/ 52,3 g B/ 52,6 g C/ 54,5 g D/ 55,4 g
Cõu 18: Tớnh cht húa hc ca hp cht Fe
2+
l
A.Tớnh kh. B. Tớnh oxi húa. C. Tớnh kh v tớnh oxi húa. D. Tt c u sai.
Cõu 19: Phn ng no di õy chng t hp cht st (II) cú tớnh kh:
A. FeO + CO Fe + CO
2

B. Mg + FeCl
2
MgCl
2
+ Fe
C. FeCO
3
+ 2HCl FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D.10FeSO
4

+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ 8H
2
O
Cõu 20: Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 160

ml HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối l-
ợng sắt thu đợc là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C .4,36 g D. 4,63 g
Cõu 21: Tớnh cht húa hc ca Fe l
A. Tớnh oxi húa mnh. B. Tớnh kh mnh.
C. Tớnh kh trung bỡnh. Tớnh kh yu.
Cõu 22: Cho 9,75g mt kim loi húa tr II tỏc dng va vi dung dch axit sunfuric loóng
thu c 24,15g mui sunfat. Kim loi ú l:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
Cõu 23: : Cp cht no di õy khụng kh c st trong cỏc hp cht
A. Al , Mg B.Ni , Sn C. H
2
, Al D. CO
Cõu 24: Trong cỏc phn ng sau phn ng no khụng phi l phn ng oxi húa kh
A/ Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
B/ 2FeCl
3
+ Fe 3FeCl
2
C/ Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu D/ FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2

S
Cõu 25: Phn ng no di õy khụng th xy ra :
1/ Fe + MgSO
4
Mg + FeSO
4

2/ Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
3/ Fe + 6HNO
3

, ngui
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
4/ Fe +
3
/2 Cl
2
FeCl
3

A/ ( 1, 2 ) B/ ( 2, 3 ) C/ ( 1, 3 ) D/ ( 3, 4 )
(cho Fe = 56, Cl = 35,5 , N = 14, H = 1, S = 32)
Ht
KIM TRA HểA 12 C BN
H, tờn:lp
Cõu 1: Trong cỏc phn ng sau phn ng no khụng phi l phn ng oxi húa kh
A/ Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
B/ 2FeCl
3
+ Fe 3FeCl
2
C/ Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu D/ FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
Cõu 2: Phn ng no di õy khụng th xy ra :
1/ Fe + MgSO
4
Mg + FeSO
4

2/ Fe + 2HCl FeCl

2
+ H
2
3/ Fe + 6HNO
3

, ngui
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
4/ Fe +
3
/2 Cl
2
FeCl
3
A/ ( 1, 2 ) B/ ( 2, 3 ) C/ ( 1, 3 ) D/ ( 3, 4 )
Cõu 3: Phn ng no di õy chng t hp cht st (II) cú tớnh kh:
A. FeO + CO Fe + CO
2

B. Mg + FeCl
2
MgCl

2
+ Fe
C. FeCO
3
+ 2HCl FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D.10FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+2MnSO

4
+ 8H
2
O
Cõu 4: Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 160
ml HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối l-
ợng sắt thu đợc là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C .4,36 g D. 4,63 g
Cõu 5: Hũa tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO
3
loóng (d), sinh ra V lớt khớ NO ( sn
phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96.
Cõu 6: Kim loi khụng phn ng c vi dung dch HNO
3
c, ngui l
A. Cr. B. Cu. C. Ni . D. Zn .
Cõu 7: Cu hỡnh electron ca ion Cu
2+
l
A.
[ ]

8
3dAr
. B.
[ ]
9
3dAr
. C.
[ ]
10
3dAr
. D.
[ ]
7
3dAr
.
Cõu 8: Cho 16,8 gam Fe tỏc dng ht vi dung dch HCl thy cú V lớt khớ thoỏt ra (ktc). V
cú giỏ tr l
A. 3,36 . B. 4,48 . C. 8,96 . D. 6,72 .
Cõu 9: Cho 56g st tỏc dng vi 71 g Clo. Khi lng mui thu c sau phn ng l: A.
127g B. 162,5g C. 108,33g D. 243,75g
Cõu 10: Sắt tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ cao hơn 570
o
C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H
2
. B. Fe(OH)
2
và H

2
. C. Fe
2
O
3
và H
2
. D. Fe
3
O
4
và H
2
.
Cõu 11: Qung Hờmatit nõu cú cha:
A. Fe
2
O
3
.nH
2
O B. Fe
2
O
3
khan C.Fe
3
O
4
D. FeCO

3
Cõu 12: Cho 0,1 mol st oxit phn ng va vi 0,4 mol axit HNO
3
c. St oxit ú l
A.Fe
2
O
3
B.Fe
3
O
4
C.FeO D.Khụng xỏc nh c
Cõu 13: kh hon ton 15 gam hn hp cỏc oxit CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nhit cao cn
dựng 4,48 lớt khớ CO (ktc). Khi lng kim loi thu c l
A. 3,3 gam . B. 11,8 gam . C. 12,8 gam . D. 10,8 gam .
Cõu 14: S oxi húa thng gp ca crom l
A. +2, +3, +6 . B. +2, +4, +6 . C. +3, +6, +8 . D. +2, +5, +6 .
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 24,2 g hỗn hợp Fe , Zn vào dd HCl ( vừa đủ ) thu được 8,96 lít
khí H
2
( đkc) . Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan :

A/ 52,3 g B/ 52,6 g C/ 54,5 g D/ 55,4 g
Câu 16: Tính chất hóa học của hợp chất Fe
2+

A.Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử và tính oxi hóa. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Hoà tan hết 30,4g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được
4,48 lit khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:
A.48,4 g B.96,8g C. 9,68g D.4,84g
Câu 18: Gang là hợp kim của kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Zn. B. Fe C. Cu. D. Cr.
Câu 19: Hợp kim nào được gọi là đồng thau?
A. Cu-Zn. B. Cu-Fe . C. Zn-Fe . D. Fe-Cr .
Câu 20: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84
gam muối sunfat khan . Kim loại đó là
A. Mg . B. Cu . C. Zn . D. Fe .
Câu 21: Hợp chất không có tính lưỡng tĩnh là
A. CrO . B. Cr

2
O
3
. C. Cr(OH)
3
. D. ZnO .
Câu 22: Cặp kim loại bền trong không khí và nước do có màng ôxit bảo vệ là
A. Fe và Al . B. Fe và Cr . C. Al và Cr . D. Na và Cr .
Câu 23: Tính chất hóa học của Fe là
A. Tính oxi hóa mạnh. B. Tính khử mạnh.
C. Tính khử trung bình. Tính khử yếu.
Câu 24: Cho 9,75g một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng
thu được 24,15g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
Câu 25: : Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất
A. Al , Mg B.Ni , Sn C. H
2
, Al D. CO
(cho Fe = 56, Cl = 35,5 , N = 14, H = 1, S = 32)
Hết……


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×