Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kiem tra 1 tiet lop 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.01 KB, 17 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 211
Câu 1. Một cốc nước có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
. Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vónh cửu. D. Nước mềm.
Câu 2. Cho 2,7g Al phản ứng với clo thu được khối lượng muối là
A. 1,335g. B. 20,025g. C. 26,7g. D. 13,35g.
Câu 3. Một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dòch : NaCl, MgCl
2


, AlCl
3
, CuCl
2

A. Quỳ tím. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. Nước.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al + Fe
2
O
3
 Fe + Al
2
O
3
. B. Al + FeCl
3
 Fe + AlCl
3
.
C. Al + Fe
3
O
4
 Fe + Al
2

O
3
. D. Al + Cr
2
O
3
 Cr + Al
2
O
3
.
Câu 5. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 6. Cho 7,5g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và m gam muối
clorua. Giá trò m là
A. 29,4g. B. 28,8g. C. 30,6g. D. 17,85g.

Câu 7. Kim loại Ca thường được điều chế bằng cách
A. Điện phân dung dòch CaCl
2
. B. Dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao.
C. Dùng Ba phản ứng với CaCl
2
. D. Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
Câu 8. Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nước thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na. B. Na và K. C. Li và K. D. K và Rb.
Câu 9. Khi nhiệt phân muối NaNO
3
, sản phẩm thu được là
A. Na
2
O + NO
2
+ O
2
. B. NaNO
2
+ O
2
.
C. Na + NO
2

+ O
2
. D. NaNO
2
+ NO
2
+ O
2
.
Câu 10. Hoà tan 3,9g K vào 101,8g nước thu được dung dòch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
A. 3,7%. B. 3,8%. C. 5,3%. D. 5,2%.
Câu 11. Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. Na
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Li.Al.(SO
4
)
2
.12H
2
O. D. NH
4
.Al.(SO
4
)
2
.12H
2
O.
Câu 12. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.
Trường THPT Vónh Xương
Họ tên :………………………………………………
Lớp : 12A4
Điểm Lời Phê
Câu 13. Cho 22,6g hỗn hợp gồm CaCO

3
và MgCO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 5,6 lít CO
2
(đktc). %
Khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 55,75% và 44,25%. B. 66,37% và 33,63%. C. 33,63% và 66,37%. D. 44,25% và 55,75%.
Câu 14. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Mg, Cu, Fe. B. Zn, Ca, Na. C. Mg, Na, K. D. Zn, Cu, Fe.
Câu 15. Cho 3,12gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 1,344 lít H
2
(đktc).
Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 1,12g và 2g. B. 1,62g và 1,5g. C. 1,08g và 2,04g. D. 0,64g và 2,48g.
Câu 16. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO
4
. H
2
O. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. Na
2

SO
4
.2H
2
O. D. CaSO
4
.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có kiểu mạng tinh thể lục phương ?
A. Ca, Sr. B. Sr, Ba. C. Be, Mg. D. Na, Ca.
Câu 18. Điện phân nóng chảy hết 25,5g hỗn hợp 2 muối clorua của kim loại kiềm thổ thu được 2,24 lít khí (đktc)
và m gam kim loại. Giá trò m là
A. 20,2g. B. 18,4g. C. 18,6g. D. 18,8g.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính. B. Al là một kim loại lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là một oxit trung tính. D. Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 20. Cho 3,36 lít CO
2
(đktc) phản ứng với 8g NaOH, thì dung dòch thu được sau phản ứng chứa
A. NaHCO
3
. B. Na
2

CO
3
. C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH dư.
Câu 21. Điện phân nóng chảy 20,4g Al
2
O
3
với hiệu suất 80% thì thu được bao nhiêu gam nhôm ?
A. 10,8g B. 8,64g. C. 2,7g. D. 4,32g.
Câu 22. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm kim loại kiềm trong
A. Nước. B. Dầu hoả. C. Rượu. D. Giấm.
Câu 23. Cho 1,12 lít CO
2
(đktc) qua 4 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,01M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là
A. 3g. B. 4g. C. 5g. D. 2g.
Câu 24. Để oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ cần dùng lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại
kiềm thổ là
A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Be.

Câu 25. Khi cho từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là
A. Lúc đầu không thấy kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa ngày càng nhiều.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Không có hiện tượng gì cả.
D. Lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
Câu 26. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là
A. HCl. B. Nước. C. Quỳ tím. D. H
2
SO
4
.
Câu 27. Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns
1
. B. np
2
. C. ns
2
. D. ns
2
np
1
.
Câu 28. Khi cho Ca phản ứng với dung dòch HNO
3
loãng, thì sản phẩm thu được chủ yếu là
A. NO
2

. B. NO. C. N
2
. D. NH
4
NO
3
.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cửu ?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na
3
PO
4
. D. Ca(OH)
2
vừa đủ.
Câu 30. Nhôm không tan trong dung dòch nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaOH.
(Cho Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Ca=40;Mg=24;O=16;H=1;C=12;S=32;N=14;Cl=35,5;Ba=137)

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 212
Câu 1. Khi nhiệt phân muối NaNO
3
, sản phẩm thu được là
A. NaNO
2
+ O
2
. B. Na
2
O + NO
2
+ O
2
. C. Na + NO
2
+ O
2
. D. NaNO
2
+ NO

2
+ O
2
.
Câu 2. Hoà tan 3,9g K vào 101,8g nước thu được dung dòch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
A. 3,7%. B. 5,3%. C. 3,8%. D. 5,2%.
Câu 3. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm kim loại kiềm trong
A. Nước. B. Rượu. C. Dầu hoả. D. Giấm.
Câu 4. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 5. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Mg, Cu, Fe. B. Zn, Ca, Na. C. Zn, Cu, Fe. D. Mg, Na, K.
Câu 6. Điện phân nóng chảy hết 25,5g hỗn hợp 2 muối clorua của kim loại kiềm thổ thu được 2,24 lít khí (đktc)
và m gam kim loại. Giá trò m là
A. 18,4g. B. 20,2g. C. 18,6g. D. 18,8g.
Câu 7. Cho 3,36 lít CO
2
(đktc) phản ứng với 8g NaOH, thì dung dòch thu được sau phản ứng chứa

A. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH dư.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cửu ?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
vừa đủ. D. Na
3
PO
4
.
Câu 9. Để oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ cần dùng lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại

kiềm thổ là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al + Fe
2
O
3
 Fe + Al
2
O
3
. B. Al + Fe
3
O
4
 Fe + Al
2
O
3
.
C. Al + FeCl
3
 Fe + AlCl
3
. D. Al + Cr
2
O
3
 Cr + Al
2

O
3
.
Câu 11. Một cốc nước có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
. Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vónh cửu.
C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 12. Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nước thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Na và K. B. Li và Na. C. Li và K. D. K và Rb.
Câu 13. Cho 3,12gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 1,344 lít H

2
(đktc).
Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 1,08g và 2,04g. B. 1,12g và 2g. C. 1,62g và 1,5g. D. 0,64g và 2,48g.
Trường THPT Vónh Xương
Họ tên :………………………………………………
Lớp : 12A4
Điểm Lời Phê
Câu 14. Một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dòch : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2

A. Quỳ tím. B. H
2
SO
4
. C. Nước. D. NaOH.
Câu 15. Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns
1
. B. np
2
. C. ns
2
. D. ns
2
np

1
.
Câu 16. Cho 2,7g Al phản ứng với clo thu được khối lượng muối là
A. 1,335g. B. 20,025g. C. 13,35g. D. 26,7g.
Câu 17. Cho 22,6g hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 5,6 lít CO
2
(đktc). %
Khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 55,75% và 44,25%. B. 44,25% và 55,75%.
C. 66,37% và 33,63%. D. 33,63% và 66,37%.
Câu 18. Công thức của phèn chua là
A. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. Li.Al.(SO
4
)

2
.12H
2
O.
C. NH
4
.Al.(SO
4
)
2
.12H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 19. Khi cho Ca phản ứng với dung dòch HNO
3
loãng, thì sản phẩm thu được chủ yếu là
A. NH
4

NO
3
. B. NO
2
. C. NO. D. N
2
.
Câu 20. Cho 7,5g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và m gam muối
clorua. Giá trò m là
A. 29,4g. B. 30,6g. C. 28,8g. D. 17,85g.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có kiểu mạng tinh thể lục phương ?
A. Ca, Sr. B. Be, Mg. C. Sr, Ba. D. Na, Ca.
Câu 22. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là
A. HCl. B. Nước. C. Quỳ tím. D. H
2
SO
4
.
Câu 23. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO
4
. H
2
O. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. Na

2
SO
4
.2H
2
O. D. CaSO
4
.
Câu 24. Nhôm không tan trong dung dòch nào sau đây ?
A. HCl. B. Na
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 25. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. NaCl. B. LiCl. C. RbCl. D. KCl.
Câu 26. Điện phân nóng chảy 20,4g Al
2
O
3
với hiệu suất 80% thì thu được bao nhiêu gam nhôm ?
A. 10,8g B. 2,7g. C. 8,64g. D. 4,32g.
Câu 27. Kim loại Ca thường được điều chế bằng cách
A. Điện phân dung dòch CaCl
2

. B. Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
C. Dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng Ba phản ứng với CaCl
2
.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính. B. Al là một kim loại lưỡng tính.
C. Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính. D. Al
2
O
3
là một oxit trung tính.
Câu 29. Cho 1,12 lít CO
2
(đktc) qua 4 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,01M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là
A. 4g. B. 5g. C. 2g. D. 3g.
Câu 30. Khi cho từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là
A. Lúc đầu không thấy kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa ngày càng nhiều.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Không có hiện tượng gì cả.
D. Lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.

(Cho Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Ca=40;Mg=24;O=16;H=1;C=12;S=32;N=14;Cl=35,5;Ba=137)
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 213
Câu 1. Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. np
2
. D. ns
2
np
1
.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có kiểu mạng tinh thể lục phương ?
A. Be, Mg. B. Ca, Sr. C. Sr, Ba. D. Na, Ca.
Câu 3. Kim loại Ca thường được điều chế bằng cách
A. Điện phân dung dòch CaCl
2
. B. Dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân nóng chảy CaCl

2
. D. Dùng Ba phản ứng với CaCl
2
.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al + Fe
2
O
3
 Fe + Al
2
O
3
. B. Al + Fe
3
O
4
 Fe + Al
2
O
3
.
C. Al + Cr
2
O
3
 Cr + Al
2
O
3

. D. Al + FeCl
3
 Fe + AlCl
3
.
Câu 5. Cho 3,12gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối
lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 1,12g và 2g. B. 1,62g và 1,5g. C. 1,08g và 2,04g. D. 0,64g và 2,48g.
Câu 6. Để oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ cần dùng lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại
kiềm thổ là
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Be.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính.
C. Al là một kim loại lưỡng tính. D. Al
2
O
3
là một oxit trung tính.
Câu 8. Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nước thu được 2,24 lít H

2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Na và K. B. Li và K. C. K và Rb. D. Li và Na.
Câu 9. Cho 7,5g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và m gam muối
clorua. Giá trò m là
A. 29,4g. B. 30,6g. C. 17,85g. D. 28,8g.
Câu 10. Khi cho Ca phản ứng với dung dòch HNO
3
loãng, thì sản phẩm thu được chủ yếu là
A. NO
2
. B. NO. C. NH
4
NO
3
. D. N
2
.
Câu 11. Hoà tan 3,9g K vào 101,8g nước thu được dung dòch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
A. 3,7%. B. 3,8%. C. 5,2%. D. 5,3%.
Câu 12. Cho 22,6g hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 5,6 lít CO
2
(đktc). %
Khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 44,25% và 55,75%. B. 55,75% và 44,25%.
Trường THPT Vónh Xương
Họ tên :………………………………………………
Lớp : 12A4
Điểm Lời Phê
C. 66,37% và 33,63%. D. 33,63% và 66,37%.
Câu 13. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. NaCl. B. KCl. C. LiCl. D. RbCl.
Câu 14. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Mg, Cu, Fe. B. Zn, Ca, Na. C. Zn, Cu, Fe. D. Mg, Na, K.
Câu 15. Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. Na
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Li.Al.(SO
4
)
2
.12H
2
O. D. NH
4
.Al.(SO
4
)
2
.12H
2
O.
Câu 16. Nhôm không tan trong dung dòch nào sau đây ?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
2
SO

4
.
Câu 17. Cho 1,12 lít CO
2
(đktc) qua 4 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,01M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là
A. 4g. B. 3g. C. 5g. D. 2g.
Câu 18. Khi nhiệt phân muối NaNO
3
, sản phẩm thu được là
A. Na
2
O + NO
2
+ O
2
. B. NaNO
2
+ O
2
. C. Na + NO
2
+ O
2
. D. NaNO
2
+ NO
2
+ O

2
.
Câu 19. Khi cho từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là
A. Lúc đầu không thấy kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa ngày càng nhiều.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
D. Không có hiện tượng gì cả.
Câu 20. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO
4
.2H
2
O. B. Na
2
SO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
. H
2
O. D. CaSO
4
.
Câu 21. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm kim loại kiềm trong
A. Nước. B. Dầu hoả. C. Rượu. D. Giấm.
Câu 22. Điện phân nóng chảy hết 25,5g hỗn hợp 2 muối clorua của kim loại kiềm thổ thu được 2,24 lít khí (đktc)

và m gam kim loại. Giá trò m là
A. 18,4g. B. 20,2g. C. 18,6g. D. 18,8g.
Câu 23. Một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dòch : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2

A. Quỳ tím. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. Nước.
Câu 24. Cho 2,7g Al phản ứng với clo thu được khối lượng muối là
A. 1,335g. B. 13,35g. C. 20,025g. D. 26,7g.
Câu 25. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cửu ?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na
3
PO
4
. D. Ca(OH)
2
vừa đủ.
Câu 26. Cho 3,36 lít CO
2

(đktc) phản ứng với 8g NaOH, thì dung dòch thu được sau phản ứng chứa
A. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
.
C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH dư.
Câu 27. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. Na
2

CO
3
.
Câu 28. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là
A. Nước. B. HCl. C. Quỳ tím. D. H
2
SO
4
.
Câu 29. Một cốc nước có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
. Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vónh cửu. D. Nước mềm.
Câu 30. Điện phân nóng chảy 20,4g Al
2
O
3

với hiệu suất 80% thì thu được bao nhiêu gam nhôm ?
A. 10,8g B. 2,7g. C. 8,64g. D. 4,32g.
(Cho Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Ca=40;Mg=24;O=16;H=1;C=12;S=32;N=14;Cl=35,5;Ba=137)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×