Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA TRAC NGIEM PHAN LUY THUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.31 KB, 2 trang )

Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN LUỸ THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
Điểm Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong cấc câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
So sánh
2
4
5
1
















8
5
1









A.
2
4
5
1















>
8
5

1







; B.
2
4
5
1















<
8

5
1







C.
2
4
5
1















=

8
5
1







; C.
2
4
5
1

















8
5
1







Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
=







4
3
1
A.
81
1
B.
81
4
C.

81
1−
D.
81
4−
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
(-0,2)
5
=
A. –0,32 B. 0,32 C. –0,00032 D. 0,00032
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
A.
44
7
5
7
5






=








; B.
44
7
25
7
5






−=







C.
24
49
10
7
5







−=







; D.
24
14
10
7
5






=








Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Cho x :
3
1
3
1
4
−=







thì:
A. x =
81
1
; B. x =
243
1
; C. x =
27
1−
; D. x =
243
1

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho

4
9
2
1
2
=






−x
A. x = 2 ; B. x = 2 hoặc x = -1; C. x = -1 ; D. x= -2 hoặc x = 1
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
So sánh m và n biết: m =
;
7
5
5
6
















n =
1416
7
5
.
7
5












A. m > n ; B. m < n ; C. m ≠ n ; D. m = n
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
(0,125)
4
.8

4
=
A. 1000 ; B. 100; C. 10; D. 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
2
2
1
5
2






+

=
A.
4
1
; B.
100
1−
; C.
100
1
; D.
100
81

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Cho
81
1
3
1
=






n
thì:
A. n = 4 ; B. n = 27; C. n = 3; D. n = 9
*Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
Biết rằng: 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ + 10
2
+ 11
2
= 506
thì: 2
2

+ 4
2
+ 6
2
+ + 20
2
+ 22
2
=
A. 1012; B. 2024 ; C. 2565; D. 1140

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×