I.CƠ SỞ HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1. Cơ sở khách quan
a) Bối cảnh lịch sử hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
-
1858 Th c dân Pháp n súng xâm l c Vi t Namự ổ ượ ệ
-
25/8/1883 Tri u ình Nh Nguy n ký t i Hu m t Hi p c ho bình => th a nh n Pháp t ề đ à ễ ạ ế ộ “ ệ ướ à ” ừ ậ đặ
quy n th ng tr trên to n b t n c Vi t Nam ( Hình th c thu c a v b o h )ề ố ị à ộ đấ ướ ệ ứ ộ đị à ả ộ
⇒
nghhen: Ă Dân t c Vi t Nam ã m t h nh ng c l p trong l ch sộ ệ đ ấ à độ độ ậ ị ử
- Pháp th c hi n chính sách khai thác thu c a ự ệ ộ đị
+ y t c l n b r ng v b sâu-> u t v o nông nghi pĐẩ ố độ ẫ ề ộ à ề đầ ư à ệ
+ Không xoá b các quan h kinh t c truy nỏ ệ ế ổ ề
⇒
Di n m o xã h i Vi t Nam th i k n y bao g m c quan h t b n th c dân v c các quan h ệ ạ ộ ệ ờ ỳ à ồ ả ệ ư ả ư à ả ệ
phong ki nế
b) Những tiền đề tư tưởng – lý luận
- Giá tr n i b t nh t c a truy n th ng dân t c l ch ngh a yêu ị ổ ậ ấ ủ ề ố ộ à ủ ĩ
n cướ
+ L t i s n vô giá, l giá tr cao nh t trong b ng giá tr tinh à à ả à ị ấ ả ị
th n dân t c Vi t Namầ ộ ệ
+ L o lý s ng, ni m t h o c a dân t cà đạ ố ề ự à ủ ộ
H Chí Minh ã kh ng nh: ồ đ ẳ đị “ Lúc u chính ch ngh a yêu đầ ủ ĩ
n c ch ch a ph i l ch ngh a c ng s n ã a tôi tin theo ướ ứ ư ả à ủ ĩ ộ ả đ đư
Lênin, tin theo qu c t 3ố ế ” ( Trích Con ng d n tôi t i ch Đườ ẫ ớ ủ
ngh a Mác Lênin n m 1959)ĩ – – ă
- Truy n th ng i o n k t dề ố đạ đ à ế ân t c => ộ C s ngu n g c t o nơ ở ồ ố ạ ên
s c m nh Vi t namứ ạ ệ
Có tính ch t c ng ng cao ( Nh L ng - N c) => ấ ộ đồ à – à ướ ây l Đ à
cái tr ng t n c a l ch s dân t c Vi t Namườ ồ ủ ị ử ộ ệ
- Tinh th n nhầ ân ngh a thu chungĩ ỷ
+ cao lĐề òng nhân ái, tinh th n nhầ ân ođạ
+ Bi t n nh ng ng i i tr cế ơ ữ ườ đ ướ
+ T m ấ lòng thu chung son s tỷ ắ
- Truy n th ng hi u h c, s n s ng m c a ti p thu v n hoá bên ề ố ế ọ ẵ à ở ử ế ă
ngo i à
=> Ti p bi n v chuy n hoá nh ng giá tr v n hoá nhân lo iế ế à ể ữ ị ă ạ
Đánh giặc lên ba hiềm con muộn
Cưỡi chín tầng mây giận chưa cao
Một cây làm chẳng nên non
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
(Ca dao)
(Ca dao)
Tinh hoa vn hoỏ nhõn loi
_ T t ởng và văn hóa Ph ơng Đông:
+ nh h ởng của Nho giáo: (Học thuyết của Khổng Tử).
Nho giáo có tính chất hai mặt,mặt tích cực và mặt tiêu cực. Những mặt tích cực đó
là:
Về chính trị: Nho giáo là một học thuyết chính trị, đạo đức, nó khuyên con ng
ời có thái độ tích cực với đời. "Phò đời giúp n ớc", "hành đạo giúp đời', v.v
Về xã hội: Nho giáo nêu cao lý t ởng về một xã hội bình trị (an ninh, hòa mục),
một thế giới đại đồng, "Thiên hạ là của chung", "làm theo năng lực, h ởng
theo nhu cầu", v.v
Về nhân sinh: Nho giáo nêu cao t t ởng tu nhân d ỡng tính, coi trọng đạo đức,
chủ tr ơng từ thiên tử đến thứ dân ai cũng phải lấy tu nhân làm gốc, lấy đạo đức
làm trọng.
Về văn hóa: Nho giáo đề cao văn hóa, lễ giáo, tạo ra truyền thống hiếu học
trong nhân dân.
+ nh h ng c a Phật giáo
Ph t gi ỏo cú nhiều mặt tiêu cực, song những tích cực cũng đã để lại những dấu ấn
sâu sắc trong t duy, hành động của Hồ Chí Minh. Những mặt tích cực đó là:
Phật giáo nêu cao t t ởng "vị tha, từ bi, cứu khổ, cứu nạn, th ơng ng ời nh thể th
ơng thân".
*Phật giáo đề cao tinh thần bình đẳng, chống phân biệt đẳng cấp, Đức phận
nói: "Ta là phật đã thành, chúng sinh là phật sẽ thành".
Phật giáo nêu cao nếp sống có đạo đức, trong sạch, giản dị, chăm lo làm điều
thiện.
Phật giáo đề cao lao động chân tay, chống l ời biếng. Đ a ra luật chấp tác:
"nhất nhật bất tác, nhất nhật bất thực", (không làm không có ăn).
Phật giáo đề cao tinh thần yêu n ớc, tinh thần đấu tranh bất khuất chống ngoại
sâm. Chủ tr ơng gắn bó dân với n ớc.
=> Những mặt tích cực của v n hoỏ Ph ng ụng đã đ ợc Hồ Chí Minh khai thác
để phục vụ cho sự nghiệp cách mạng của n ớc ta
nh Khng T
nh Khng T
Học thuyết củat Khổng Tử có
nhiều điểm không đúng, song
nh ng điều hay trong đó th ỡ
chúng ta nên học
"Chỉ có ng ời cách mạng chân
chính mới thu hai đ ợc nhng điều
hiểu biết quý báu của các đời tr ớc
để lại".
Bn th Pht Vit Nam
- Tư tưởng văn hoá phương Tây
+ Trong Tuyên ngôn nhân quy n v dân quy n: T t ng t ề à ề ư ưở ự
do - bình ng -b c ái c a Cách m ng t s n Pháp đẳ ắ ủ ạ ư ả
( 1791)=> giá tr v m t dân chị ề ặ ủ
+ Tuyên ngôn c l p c a Ho K 1776 => giá tr c l p độ ậ ủ à ỳ ị độ ậ
dân t c - tr th nh tuyên ngôn u tiên các qu c gia ộ ở à đầ ố
thu c a u tiên trên th gi i thoát kh i cai tr th c ộ đị đầ ế ớ ỏ ị ự
dân
+ nh h ng phong cách dân ch t chính cu c s ng th c Ả ưở ủ ừ ộ ố ự
ti n c a các nh khai sáng Pháp:Rutxo v i Kh c ễ ủ à ớ “ ế ướ
xã h i ; Montexkio Tinh th n pháp lu tộ ” “ ầ ậ ”
+ Lòng nhân ái c a Thiên chúa giáo ủ
. Xu t pháp t ngu n g c ra iấ ừ ồ ố đờ
. Th hi n trong nh ng l i r n d y c a Chúaế ệ ữ ờ ă ạ ủ
-> H Chí Minh nói: N u c chúa Jesu còn s ng, tôi tin ồ ế đứ ố
ch c r ng ông s tìm cách i lên CNXH.ắ ằ ẽ đ
Các nhà khai sáng Pháp
Bàn về khế ước xã hội
Phá ngục Baxti
Bìa bản tuyên ngôn độc lập
Hoà kỳ
Nhà thờ thánh Phêro ở Vatican
Nhà thờ thánh Phêro ở Vatican
F.Engels
K.Max
V.I.Lenin
C¸c nhµ khai s¸ng cña chñ nghÜa M¸c Lªnin–
C¸c nhµ khai s¸ng cña chñ nghÜa M¸c Lªnin–
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
(1848)
(1848)
Chủ
nghĩa
Mác
Lênin
Thế giới
quan khoa
học, nhân
sinh quan
cách
mạng
Phương
pháp duy
vật biện
chứng
Tư
tưởng
Hồ Chí
Minh
phát
triển
về chất
Tư tưởng
Hồ Chí Minh thuộc
hệ tư tưởng
Mác - Lênin
Tính khoa học
sâu sắc
Tính
cách mạng
triệt để
“
“
Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa
Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa
chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa
chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa
Lênin”
Lênin”
(Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
(Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
2) Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
Phẩm chất
cá nhân
của Hồ Chí
Minh
Sống có
hoài bão,
có lý
tưởng
Trái tim
nhân ái
Tinh thần
kiên
cường
bất khuất
Tư duy
độc lập,
sáng tạo,
nhạy bén
II. Qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn t t ëng Hå ChÝ
Minh.
Các giai đoạn trong quá trình
hình thành và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
1945 - 1969
1945 - 1969
TiÕp tôc ph¸t triÓn míi
TiÕp tôc ph¸t triÓn míi
1930 - 1945
1930 - 1945
Giữ vững quan điểm, kiên trì
Giữ vững quan điểm, kiên trì
con đường đã xác định cho
con đường đã xác định cho
cách mạng Việt Nam
cách mạng Việt Nam
1920 - 1930
1920 - 1930
Hình thành tư tưởng
Hình thành tư tưởng
cơ bản về CMVN
cơ bản về CMVN
1911 - 1920
1911 - 1920
Tìm đường giải
Tìm đường giải
phóng dân tộc
phóng dân tộc
Tr íc 1911
Tr íc 1911
Hình thành
Hình thành
tư tưởng yêu
tư tưởng yêu
nước
nước
1. Thời kỳ hình thành t t ởng yêu n ớc, th ơng nòi (Tr ớc năm 1911)
- Đây là thời kỳ Hồ Chí Minh tích lũy kiến thức, tiếp nhận truyền thống yêu n ớc và nhân nghĩa của dân
tộc. Hấp thụ vốn văn hóa Quốc học, Hán học, và b ớc đầu tiếp xúc với văn hóa Ph ơng Tây.
Sụng Lam Nỳi Hng
Sụng Lam Nỳi Hng
Hong Trự quờ m
Hong Trự quờ m
v lng Sen quờ cha
v lng Sen quờ cha
QUấ HNG NGHA TRNG TèNH CAO
QUấ HNG NGHA TRNG TèNH CAO
NM MI NM Y BIT BAO NHIấU TèNH
NM MI NM Y BIT BAO NHIấU TèNH
Ngi v thm quờ
Ngi v thm quờ
Nguyn Tt Thnh khi hc ti trng
quc hc Hu
Nguyn Sinh Cung lỳc nh
thng nghe cha v cỏc bn ca
ụng bn v th s
Nguyn Tt Thnh tham gia phong
tro chng thu Trung K (1908)
Cỏc phong
tro yờu nc
Ton th
dõn tc
Vit Nam
Thc dõn
Phỏp
xõm lc
Nụng dõn
Vit Nam
a ch
phong
kin
Khng hong
ng li
cu nc
Xó hi
thuc a na
phong kin
H Chớ Minh
ra i tỡm ng
cu nc
-
ây cũng là thời kỳ Hồ Chí Minh chứng kiến cuộc sống khổ cực của nhân dân và tinh thần đấu tranh bất
khuất của dân tộc, hinh thành hoài bão cứu n ớc của mỡnh một cách đúng đắn, v ợt hẳn các thế hệ tr ớc.
2. Thời kỳ tìm tòi con đ ờng cứu n ớc, giải phóng dân tộc (1911 -
1920)
Ngày 5/6/1911, tại bến cảng Nhà
Ngày 5/6/1911, tại bến cảng Nhà
Rồng, ng ời thanh niên yêu n ớc
Rồng, ng ời thanh niên yêu n ớc
Nguyễn Tất Thành đã lên chiếc tàu
Nguyễn Tất Thành đã lên chiếc tàu
buôn của Pháp (Latutsơ Tơrêvin)
buôn của Pháp (Latutsơ Tơrêvin)
sang ph ơng Tây
sang ph ơng Tây
tỡm
tỡm
đ ờng cứu n ớc.
đ ờng cứu n ớc.
Ngày 5/6/1911, tại bến cảng Nhà
Ngày 5/6/1911, tại bến cảng Nhà
Rồng, ng ời thanh niên yêu n ớc
Rồng, ng ời thanh niên yêu n ớc
Nguyễn Tất Thành đã lên chiếc tàu
Nguyễn Tất Thành đã lên chiếc tàu
buôn của Pháp (Latutsơ Tơrêvin)
buôn của Pháp (Latutsơ Tơrêvin)
sang ph ơng Tây
sang ph ơng Tây
tỡm
tỡm
đ ờng cứu n ớc.
đ ờng cứu n ớc.
- Ngi i tỡm hỡnh ca nc, Ch Lan Viờn -
- Ngi i tỡm hỡnh ca nc, Ch Lan Viờn -
Thêi kú t×m tßi con ® êng cøu n íc, gi¶i phãng d©n téc (1911 -
1920)
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
Thời gian
Thời gian
Mức độ
Mức độ
Phỏp
Phỏp
(1911)
(1911)
M
M
(1913)
(1913)
Anh
Anh
(1913 - 1917)
(1913 - 1917)
Liờn Xụ
Liờn Xụ
(1923 - 1924)
(1923 - 1924)
Trung Quc
Trung Quc
(1924 - 1930)
(1924 - 1930)
ây là thời kỳ Hồ Chí Minh bôn ba khắp châu lục để t
ây là thời kỳ Hồ Chí Minh bôn ba khắp châu lục để t
ỡ
ỡ
m tòi con đ ờng cứu n ớc, giải
m tòi con đ ờng cứu n ớc, giải
phóng dân tộc.
phóng dân tộc.
-
-
N
Nm
1911, Hồ Chí Minh,
1911, Hồ Chí Minh,
đến Pháp tìm hiểu cách mạng t sản Pháp, và Bản Tuyên ngôn nhân quyền và dân
đến Pháp tìm hiểu cách mạng t sản Pháp, và Bản Tuyên ngôn nhân quyền và dân
quyền, với mục tiêu là "tự do, bình đẳng, bác ai" (1791).
quyền, với mục tiêu là "tự do, bình đẳng, bác ai" (1791).
-
-
Nm
Nm
1912 - 1913,
1912 - 1913,
Hồ Chí Minh đến Mỹ tìn hiểu cách mạng Mỹ (1776) và Bản Tuyên ngôn độc lập về
Hồ Chí Minh đến Mỹ tìn hiểu cách mạng Mỹ (1776) và Bản Tuyên ngôn độc lập về
quyền bình đẳng, quyền sống, quyền tự do, quyền m u cầu hạnh phúc của con ng ời.
quyền bình đẳng, quyền sống, quyền tự do, quyền m u cầu hạnh phúc của con ng ời.
- N
- N
m
m
1913 - 1917,
1913 - 1917,
Hồ Chí Minh đến Anh để tìm hiểu cuộc cách mạng t sản - cuộc cách mạng công nghiệp
Hồ Chí Minh đến Anh để tìm hiểu cuộc cách mạng t sản - cuộc cách mạng công nghiệp
đầu tiên trên thế giới để xem xét đời sống của các tầng lớp nhân dân lao động và cách thức quản lý nhà n ớc
đầu tiên trên thế giới để xem xét đời sống của các tầng lớp nhân dân lao động và cách thức quản lý nhà n ớc
của giai cấp t sản.
của giai cấp t sản.
- N
- N
m
m
1917 - 1920,
1917 - 1920,
Hồ Chí Minh trở lại Pháp:
Hồ Chí Minh trở lại Pháp:
* Tham gia Hội những ng ời yêu n ớc, vào Đảng xã hội Pháp (1918.)
* Tham gia Hội những ng ời yêu n ớc, vào Đảng xã hội Pháp (1918.)
* Gửi Bản yên sách 8 điểm đến Hội nghị Vec-Xây, đòi quyền tự do, dân chủ cho ng ời Việt Nam. (1919).
* Gửi Bản yên sách 8 điểm đến Hội nghị Vec-Xây, đòi quyền tự do, dân chủ cho ng ời Việt Nam. (1919).
* T
* T
ỡm
ỡm
thấy ở "Luận c ơng của LêNin" con đ ờng cứu n ớc đúng đắn; biểu quyết tán thành quốc tế cộng sản,
thấy ở "Luận c ơng của LêNin" con đ ờng cứu n ớc đúng đắn; biểu quyết tán thành quốc tế cộng sản,
tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
=>
=>
ây là một b ớc chuyển biến cơ bản về chất trong t t ởng cứu n ớc của Hồ Chí Minh
ây là một b ớc chuyển biến cơ bản về chất trong t t ởng cứu n ớc của Hồ Chí Minh
Bản yêu sách 8 điểm gửi đến hội nghị Véc- xây ( 1919)
“Bản yêu sách” nổi tiếng của người thanh niên yêu nước Nguyễn Ái Quốc gửi Hội
nghị Versailles năm 1919 đó, bao gồm 8 điểm là:
1- Ân xá toàn thể chính trị phạm Việt Nam.
2- Cải cách nền pháp lý Đông Dương, cho người Việt Nam cũng được bảo đảm về
mặt pháp lý như người Âu, bỏ hẳn Tòa án đặc biệt, công cụ để khủng bố những
người Việt Nam lương thiện nhất.
3- Tự do báo chí và tự do tư tưởng.
4-Tự do lập hội và tự do hội họp.
5-Tự do cư trú ở nước ngoài và tự do ra nước ngoài.
6-Tự do học tập và mở các trường kỹ thuật và chuyên nghiệp cho người bản xứ ở
khắp các tỉnh.
7-Thay thế chế độ sắc lệnh bằng chế độ luật pháp.
8-Phải có đại biểu thường trực người Việt Nam do người bản xứ bầu ra, ở bên cạnh
Nghị viện Pháp để trình bày nguyện vọng của người bản xứ”.
=> Sau “Bản yêu sách 8 điểm” gửi Hội nghị Versailles, lần đầu tiên dư luận ở Pháp,
và ở Việt Nam biết đến cái tên Nguyễn Ái Quốc, một thanh niên Việt Nam trẻ tuổi
đấu tranh cho độc lập, tự do, dân chủ cho nhân dân Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc tại đại hội
Tua tháng 12 năm 1920
3. Thời kỳ hình thành cơ bản t t ởng về cách mạng Việt Nam (1921 - 1930)
Đây là thời kỳ Hồ Chí Minh hoạt động thực tiễn và lý luận cực kỳ sôi nỗi, phong phú, hình thành cơ bản về t t ởng
cách mạng Việt Nam.
Về hoạt động thực tiễn:
+ Năm 1921 - 1923: Hồ Chí Minh tham gia ban nghiên cứu thuộc địa của
Đảng cộng sản Pháp, tham gia sáng lập "Hội liên hiệp thuộc địa" xuất bản
Báo Ng ời cùng khổ", nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-Lênin vào các n ớc
thuộc địa.
+ Năm 1923 - 1924: Hồ Chí Minh đến Liên Xô hoạt động trong Quốc tế Cộng
sản, Ng ời đã bày tỏ quan điểm của mình và cách mạng giải phóng dân tộc
thuộc địa và kêu gọi Quốc tế Cộng sản giúp đỡ cách mạng thuộc địa.
+Năm 1924 - 1927: Hồ Chí Minh đi Trung Quốc làm nhiệm vụ đặc phái viên
của Quốc tế Cộng sản. Trong thời gian ở Trung Quốc, Ng ời đã có những hoạt
động sau:
* Năm 1924, tổ chức "Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở á Đông".
* Năm 1925, thành lập "Hội Việt Nam cách mạng thanh niên", ra tờ báo
thanh niên, mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ và đ a họ về n ớc hoạt
động.
+ Năm 1928 - 1929: Hồ Chí Minh hoạt động ở Thái Lan, chỉ đạo phong trào
yêu n ớc của Việt kiều ở Thái Lan.
+ Năm 1929 - 1930: Hồ Chí Minh trở lại Trung Quốc chủ trì Hội nghị thành
lập Đảng (3/2/1930) tại bán đảo "Cửu Long" (H ơng Cảng Trung Quốc
Bỏo Ngi cựng khụ
1922
Bỡa cun Bn ỏn ch
thc dõn Phỏp
1925
S nh 13/1 ph
Vn Minh - Tr s
chớnh ca Hi Vit
nam cỏch mng
thanh niờn
Bỏo Thanh niờn
c quan ngụn
lun ca Hi
- Về hoạt động lý luận:
Nh ng công tr ỡnh nh "Bản án chế độ thực dân Pháp", xuất bản nm 1925, ờng cách mệnh" xuất bản nm
1927, "Chính c ơng Sách l ợc vắn tắt", do Ng ời khởi thảo thông qua ở Hội nghị thành lập ảng (3 - 2 - 1930), và
những bài viết của Hồ Chí Minh trong thời kỳ này đã thể hiện những quan điểm lớn về cách mạng Việt Nam. Có
thể tóm tắt nội dung chính nhng quan điểm đó nh sau:
+ Về mục tiêu và con đ ờng đi lên của cách mạng Việt Nam:
Hồ Chí Minh chủ tr ơng làm "Dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản". (C ơng
lĩnh chính trị (2/30).
+ Về mối quan hệ cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng vô sản:
Cách mạng giải phóng dân tộc là một bộ phần của cách mạng vô sản, đi theo quy đạo của cách mạng vô
sản. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
+ Về cách mạng thuộc địa và cách mạng chính quốc:
Cách mạng thuộc địa và cách mạng chính quốc có quan hệ với nhau, nh ng không phụ thuộc vào nhau, cách
mạng thuộc địa có thể nổ ra và giành thắng lợi tr ớc cách mạng chính quốc, tạo điều kiện cho cách mạng chính
quốc phát triển.
+ Về nhiệm vụ của cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa:
Cách mạng thuộc địa tr ớc hết là một cuộc "dân tộc cách mệnh" đánh đuổi đế quốc xâm l ợc, giành lại độc
lập, tự do.
+. Về lực l ợng cách mạng:
Cách mạng giải phóng dân tộc là việc chung của cả dân chúng, chứ không phải việc riêng của một hai ng ời,
trong đó công-nông là gốc của cách mạng
+. Về ph ơng pháp tiến hành:
cách mạng giải phóng dân tộc phải đ ợc tiến hành bằng con đ ờng bạo lực cách mạng của quần chúng
+ Về quan hệ quốc tế:
Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa phải liên minh với các lực l ợng cách mạng thế giới, nh ng không đ
ợc ngồi chỗ, ỷ lại vào bên ngoài
+ Về vai trò của Đảng:
Cách mạng muốn thành công tr ớc hết phải có Đảng Cách mạng. Đảng có vững cách mạng mới thành công.
Đảng muốn vững phải có chủ nghĩa Mác-Lênin "làm cốt".
Kết luận: Nh vậy, từ "Bản án chế độ thực dân pháp, "Đ ờng cách mạng" đến "Chính c ơng, Sách l ợc vắn tắt",
đánh dấu sự hình thành cơ bản t t ởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam.
Hồ Chí Minh toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội, 2000, t1, tr 298
Một số nội dung chính của cuốn Đường Cách Mệnh ( 1927)
CN M
CN M
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
CN M
CN M
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
Đường kách mệnh
Đường kách mệnh
Đường kách mệnh
Đường kách mệnh
B
B
ản án chế độ TD Pháp
ản án chế độ TD Pháp
B
B
ản án chế độ TD Pháp
ản án chế độ TD Pháp
Viết cho báo Sự thật,
Viết cho báo Sự thật,
TC
TC
thư tín QT
thư tín QT
Viết cho báo Sự thật,
Viết cho báo Sự thật,
TC
TC
thư tín QT
thư tín QT
Trưởng tiểu ban NC TĐịa
Trưởng tiểu ban NC TĐịa
Trưởng tiểu ban NC TĐịa
Trưởng tiểu ban NC TĐịa
B
B
áo Người cùng khổ
áo Người cùng khổ
B
B
áo Người cùng khổ
áo Người cùng khổ
1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian
1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian
®«ng D ¬ng
Céng s¶n ®¶ng
An Nam
Céng s¶n ®¶ng
Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng
Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng
PHIM “NGUYỄN ÁI QUỐC
PHIM “NGUYỄN ÁI QUỐC
CHUẨN BỊ THÀNH
CHUẨN BỊ THÀNH
LẬP ĐẢNG
LẬP ĐẢNG
4. Thời kỳ thử thách, kiên trì giữ vững quan điểm, nêu cao t t ởng độc
lập, tự do và quyền dân tộc cơ bản (1930 - 1945)
Đây là thời kỳ Hồ Chí Minh không những phải đối phó với các thế lực thù địch, mà còn phải đấu tranh trong
nội bộ Quốc tế Cộng sản để bảo vệ quan điểm của mình về Cách mạng Việt Nam.
-
ối phó với các thế lực thù địch:
-
+ N m 1919, Triều đỡnh Nhà Nguyễn d ới áp lực của thực dân Pháp đã tuyên bố án tử hỡnh vắng mặt Hồ Chí
Minh, lệnh truy nã khắp nơi, gây rất nhiều khó kh n cho sự hoạt động của Ng ời.
+ Tháng 6 - 1931, Hồ Chí Minh bị nhà cầm quyền Anh bắt ở H ơng cảng (Trung Quốc). D ới sự giúp đỡ của các tổ
chức yêu chuộng hòa bỡnh, đặc biệt là Ông Bà luật s Lô-Dơ-Bai bào ch a cho Hồ Chí Minh ra khỏi nhà tù của
Anh và tiếp tục hoạt động.
Nhà ngục Victoria ở Hồng Kông, nơi Ng ời bị giam (1931 1933)
Nhà ngục Victoria ở Hồng Kông, nơi Ng ời bị giam (1931 1933)
và Nguyễn
và Nguyễn
á
á
i Quốc khi vừa ra khỏi nhà tù
i Quốc khi vừa ra khỏi nhà tù
28.1.1941, Nguyễn
28.1.1941, Nguyễn
á
á
i Quốc đặt chân tới biên giới n ớc ta
i Quốc đặt chân tới biên giới n ớc ta
ở cột mốc 108 tại Hà Quảng, Cao Bằng sau 30 n
ở cột mốc 108 tại Hà Quảng, Cao Bằng sau 30 n
m xa cách
m xa cách
+ Tháng 8 - 1942. Hồ Chí Minh bị nhà cầm quyền T ởng Giới Thạch bắt ở Quảng Tây (Trung
Quốc), nh ng không tỡm đ ợc chứng cứ buộc tội, ngày 10 - 9 -1943, buộc nhà cầm quyền T ởng phải
thả tự do cho Hồ Chí Minh