Xử lý số tín hiệu
Chương 7: Thiết kế bộ lọc số FIR
Khái niệm
Thiết kế bộ lọc: xây dựng hàm truyền thỏa đáp ứng tần
s
ố cho trước.
Thiết kế bộ lọc FIR: đầu ra là vector đáp ứng xung h =
[h
0
, h
1
, h
2
, …. ,h
N
]
Thiết kế bộ lọc IIR: đầu ra là các vector hệ số tử số và
m
ẫu số của hàm truyền b = [b
0
, b
1
, …, b
N
] và a = [1,
a
1
, a
2
,…, a
N
]
Khái niệm
Thiết kế bộ lọc:
Đáp ứng tần số
mong muốn
H(
)
Đáp ứng tần số
mong muốn
H(
)
Giải thuật thiết kế
Hàm truyền
H(z
)
Hàm truyền
H(z
)
Đáp ứng xung h = [h
0
, h
1
, h
2
, …, h
M
]
Đáp ứng xung h = [h
0
, h
1
, h
2
, …, h
M
]
Bộ lọc FIR
Vector hệ số tử: b = [b
0
, b
1
, b
2
, …, b
N
]
Vector h
ệ số mẫu: a = [a
0
, a
1
, a
2
, …, a
N
]
Vector hệ số tử: b = [b
0
, b
1
, b
2
, …, b
N
]
Vector h
ệ số mẫu: a = [a
0
, a
1
, a
2
, …, a
N
]
1
1/2
|H(
)|
2
0
/2
0
Bộ lọc IIR
Bộ lọc FIR v.s. Bộ lọc IIR
FIR
Ưu điểm:
Pha tuyến tính
Ổn định (không có các cực)
Nhược điểm:
Để có đáp ứng tần số tốt
chiều dài bộ lọc N lớn
tăng chi phí tính toán
IIR
Ưu điểm:
Chi phí tính toán thấp
Thực hiện hiệu quả theo kiểu
cascade
Nhược điểm:
Có sự bất ổn định do quá
trì
nh lượng tử hóa các hệ số
có thể đẩy các cực ra ngoài
vòng tròn
đơn vị
Không thể đạt pha tuyến tính
trên toàn kho
ảng Nyquist
Thích hợp cho thiết kế các mạch lọc có đáp ứng tần số
đơn giản, như các mạch lọc lý tưởng sau:.
D()
Chắn dải
(Band stop filter – BSF)
(Band rejection filter – BRF
)
-
b
b
-
a
-
a
0
D()
Thông dải
(Bandpass filter – BPF)
-
b
b
-
-
a
a
0
-
D()
Thông thấp
(Lowpass filter – LPF)
-
c
c
0
D()
Thông cao
(High pass filter – HPF)
-
c
c
-
0
Phương pháp cửa sổ
Phương pháp cửa sổ
D()/j
Hilbert
-1
-
0
1
D()/j
Sai phân
-
0
Các bước thực hiện:
Phương pháp cửa sổ
Đáp ứng tần số lý
tưởng D()
Đáp ứng tần số lý
tưởng D()
DTFT ngược
Đáp ứng xung lý
tưởng d(n)
Đáp ứng xung lý
tưởng d(n)
(2 phía,
dài vô h
ạn)
Hàm cửa sổ
w(n)
Hàm cửa sổ
w(n)
Chiều dài
b
ộ lọc
N = 2M + 1
d(k)
k = -M, …, M
d(k)
k = -M, …, M
Làm trễ M mẫu
h(k) = d(k - M)
h(k) = d(k - M)
(nhân qu
ả,
chi
ều dài N)
Các bước thực hiện:
Phương pháp cửa sổ
Đáp ứng tần số lý tưởng
-
D()
-
c
c
0
Đáp ứng xung lý tưởng
D
T
F
T
n
g
ư
ợ
c
Cửa sổ chữ nhật chiều dài 41
Các bước thực hiện:
Phương pháp cửa sổ
Đáp ứng xung lý tưởng
Biến đổi DTFT ngược:
Ví dụ: Bộ lọc thông thấp, tần số cắt ω
c
Phương pháp cửa sổ
2
d
eDkdekdD
kj
k
kj
cc
cc
, -
ωω-ω
D
0
,1
-
D()
-
c
c
0
Biến đổi DTFT ngược của D(ω):
Phương pháp cửa sổ
C
C
d
e
d
eDkd
kjkj
2
.1
2
jk
ee
jk
e
kd
kjkj
kj
CC
C
C
22
k
k
kd
C
sin
c
d )0(
Phương pháp cửa sổ
Mạch lọc thông cao:
Mạch lọc thông dải:
Mạch lọc chắn dải:
Nhận xét: với các mạch lọc trên:
Đáp ứng xung là hàm chẵn theo k, thực (đối xứng)
Đáp ứng tần số thực và chẵn theo ω
k
k
kkd
C
sin
k
kk
kd
ab
sinsin
k
kk
kkd
ab
sinsin
Phương pháp cửa sổ
Mạch lọc sai phân lý tưởng
Mạch lọc Hilbert:
Nhận xét: với các mạch lọc trên:
Đáp ứng xung là hàm lẻ theo k và thực (phản đối xứng)
Đáp ứng tần số ảo và lẻ theo ω
2
sincos
k
k
k
k
kd
k
k
kd
cos1
Cửa sổ chữ nhật
Chọn chiều dài N = 2M + 1 M = (N – 1)/2
Tính N hệ số d(k)
Làm trễ để tạo nhân quả
Ví dụ: Xđ đáp ứng xung cửa sổ chữ nhật, chiều dài 11, xấp
x
ỉ bộ lọc thông thấp lý tưởng tần số cắt ω
C
= π/4
N = 11 M = 5
Bộ lọc thông thấp:
5k5-,
)
4
sin(
)sin(
)(
k
k
k
k
kd
C
10
2
,0,
6
2
,
2
1
,
2
2
,
4
1
,
2
2
,
2
1
,
6
2
,0,
10
2
d
Cửa sổ chữ nhật
Làm trễ tạo nhân quả:
10
2
,0,
6
2
,
2
1
,
2
2
,
4
1
,
2
2
,
2
1
,
6
2
,0,
10
2
)5()(
kdkh
Hàm truyền của bộ lọc vừa thiết kế:
Ta có:
Mà:
Đáp ứng tần số của bộ lọc được thiết kế:
M
Mk
kMM
zkdzzDzzH )(
ˆ
Đáp ứng tần số
M
Mk
kjjM
ez
ekdezHH
j
)(
M
Mk
k
MM
zkdzDdddkd )(
ˆ
, ,, ,)(
Z
0
)( Mkdkh
Trường hợp d(k) thực & đối xứng:
=> là thực & chẵn theo ω
Đặ
t :
Thật vậy:
Đặc tính pha tuyến tính
D
ˆ
DDsignD
ˆˆˆ
0
ˆ
, 1
0
ˆ
, 0
2
)
ˆ
(1
ωD
ωD
Dsign
DeD
j
ˆˆ
0
ˆ
,
ˆˆ
0
ˆ
,
ˆˆ
ˆ
0
DDDe
DDDe
D
j
j
Trường hợp d(k) thực & đối xứng:
Đáp ứng biên độ:
Đáp ứng pha:
Pha tuyến tính theo ω theo từng đoạn
Khi đổi dấu => pha thay đổi π
Đặc tính pha tuyến tính
DeH
jMj
ˆ
DH
ˆ
MH
D
ˆ
Trường hợp d(k) thực & phản đối xứng:
=> là thuần ảo
Đặt :
=>
Đặc tính pha tuyến tính
D
ˆ
AejAD
j 2/
ˆ
0, 1
0, 0
2
)(1
ωA
ωA
Asign
AeA
j
AeeeH
jjjM 2/
Trường hợp d(k) thực & đối xứng:
Đáp ứng biên độ:
Đáp ứng pha:
Pha tuyến tính theo ω theo từng đoạn
Khi đổi dấu => pha thay đổi π
Đặc tính pha tuyến tính
AeH
jjMj
2/
AH
2
MH
A
Chất lượng của bộ lọc
Mong muốn:
Thực tế:
N tăng: tại vùng liên tục của D(ω)
Tại vùng chuyển tiếp: Hiện tượng Gibbs: không thể
giảm độ gợn
DD
ˆ
DD
ˆ
Để giảm độ gợn do hiện tượng Gibbs
Cửa sổ Hamming chiều dài N:
Cửa sổ Hamming
1, ,1,0n ,
1
2
cos46.054.0
N
N
n
nw
Cửa sổ Hamming
So sánh với cửa sổ chữ nhật (N=81):
Cửa sổ Kaiser
Đáp ứng tần số thực tế:
Dải chắn
(Stop band)
Dải thông
(pass band)
Bộ lọc lý tưởng
mong mu
ốn |D(f)|
Bộ lọc thiết kế
được |H(f)|
f
C
f
Chắn
f
stop
f
pass
A
stop
A
pass
δ
stop
1+δ
pass
1-δ
pass
Cửa sổ Kaiser
I
0
(x): hàm Bessel sửa đổi loại 1, bậc 0.
α : hệ số hình dạng
N = 2M + 1: chi
ều dài cửa sổ
1, ,1,0,
2
0
0
Nn
I
M
Mnn
I
nw