Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Trường THPT Yên Thành 2
Đề thi thử đại học lần 2
Mã đề thi 132
Câu 1: Vật rắn có trục quay cố định, mômen quán tính đối với trục quay này là I, quay với tốc độ góc
thì mômen
quán tính L và động năng W
đ
liên hệ với nhau bởi hệ thức
A.
.
I2
L
W
2
đ
B.
.
I
L2
W
2
đ
C.
.
I
L
W
2
đ
D.
.
I4
L
W
2
đ
Câu 2: Trong các nhạc cụ : hộp đàn, thân kèn, sáo …có tác dụng
A. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn . B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. vừa khuếch đại âm , vừa tạo âm sắc riêng do nhạc cụ đó phát ra .
D. làm tăng độ cao và to của âm do nhạc cụ phát ra
Câu 3: Một bức xạ có tần số 5.10
14
(Hz) thì bước sóng của nó trong nước (có chiết suất 4/3) là
A. 0,55μm . B. 0,4μm . C. 0,8μm . D. 0,45μm .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76
m
.B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra .
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh . D. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh .
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm vật chuyển động theo chiều âm của trục
toạ độ , qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm . B. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3cm
.
C. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm . D. chiều âm qua vị trí cân bằng .
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động cùng pha với biên độ 2 mm, bước sóng là
6cm. Biên độ sóng truyền đi không đổi. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn 18cm và 19cm dao động với biên độ
A. 2 mm . B. 0 mm . C.
2 3
m m . D. 4 mm .
Câu 7: Giữa hai đầu A , B của đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch. Thay đổi biến trở R thì thấy khi
R
1
= 20 Ω và R
2
= 80 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch lớn nhất, giá trị lớn nhất của công suất đó là A. 125 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 100 W.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R giống nhau mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì cường dòng
điện qua mạch có biểu thức :
)A)(
3
100cos(
ti
.Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm hai điện
trở R mắc song song thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có biểu thức là
A.
)A)(
3
100cos(
ti
. B.
)A)(
3
100cos(2
ti
.
C.
)A)(
3
100cos(4
ti
. D.
)A)(
3
100cos(5,0
ti
.
Câu 9: Vật nặng khối lượng m= 100 g được treo vào một đầu lò xo nhẹ độ cứng k= 40 N/m. Vật được đưa đến vị trí lò
xo giãn 4,5 cm (trục lò xo thẳng đứng ) và thả nhẹ .Tốc độ của vật nặng sau
s
12
kể từ lúc thả là
A. 20
2
cm/s . B.
scm /40
. C. 40 cm/s . D.
320
cm/s .
Câu 10: Lần lượt đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch chỉ có một tụ điện , chỉ có một điện trở thuần , rồi chỉ có
một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức lần lượt :
))(
2
100cos(
1
Ati
,
)(100cos2
2
Ati
và
))(
2
100cos(2
3
Ati
.Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm ba phần tử nói
trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là
A.
))(
2
100cos(
2
2
Ati
. B.
))(
4
100cos(2 Ati
.
C.
))(
2
100cos(22 Ati
. D.
))(
4
100cos(2 Ati
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài
không đổi treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì nó dao
động với chu kì T. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T', ta có:
A. T' = T. B. T' < T. C. T' > T. D. T' < T hoặc T' > T.
Câu 12: Tia X được ứng dụng trong công nghiệp để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc là dựa trên những tính chất
của nó . Đó là :
A. có khả năng đâm xuyên và kích thích phát quang một số chất .
B. tác dụng rất mạnh lên kính ảnh và kích thích phát quang một số chất .
C. làm ion hoá chất khí và kích thích phát quang nhiều chất .
D. có khả năng đâm xuyên và làm ion hoá chất khí .
Câu 13: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật có phương trình toạ độ góc :
2
22 tt
, trong đó
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =10 cm thì có tốc độ
dài vào thời điểm t = 1 s là A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s.
Câu 14: Lần lượt đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch chỉ có một tụ điện , chỉ có một điện trở thuần , rồi chỉ có
một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức lần lượt :
))(
2
100cos(2
1
Ati
,
)(100cos2
2
Ati
và
))(
2
100cos(
3
Ati
.Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm ba phần tử nói
trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là
A.
))(
4
100cos(
2
2
Ati
. B.
))(
2
100cos(22 Ati
.
C.
))(
4
100cos(2 Ati
. D.
))(
4
100cos(2 Ati
.
Câu 15: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2cos(5πx)cos(20πt) cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t
tính bằng giây(s). Biên độ sóng tại điểm có toạ độ x = 20 cm là
A. -2 cm . B. 2 cm . C. -
2
cm . D.
2
cm .
Câu 16: Điện tích của một bản tụ địên của một mạch dao động LC lý tưởng biến thiên theo thời gian theo phương trình
)(10cos10
610
Ctq
. Điện tích của bản đối diện tại thời điểm ban đầu (t = 0 s ) là
A. 5. 10
-11
C . B. 10
-10
C . C. - 10
-10
C . D. -5.10
-11
C .
Câu 17: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng trên trục Ox có dạng: x = 4sin
2
(10t) cm.Vật dao động
điều hoà với tần số và biên độ lần lượt là A. 20 Hz , 8 cm . B. 4 Hz , 4 cm . C. 5 Hz , 4 cm . D. 10 Hz , 2 cm .
Câu 18: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán
tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số là
A. tốc độ góc. B. khối lượng. C. gia tốc góc. D. mô men quán tính.
Câu 19: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có f = 50 Hz, U = 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu
điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị |u| 155 V. Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là
A.
150
1
s . B.
300
1
s . C.
75
1
s . D.
100
1
s .
Câu 20: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta thường dùng ánh sáng màu đỏ mà không dùng ánh sáng
màu tím vì
A. các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn . B. màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím.
C. khoảng vân giao thoa của màu đỏ lớn nên dễ quan sát hơn . D. ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa hơn .
Câu 21: Một sóng ngang hình sin truyển đi trên một sợi dây , có biên độ 5 mm và không đổi khi truyền đi .Tại một thời
điểm hai điểm trên sợi dây gần nhau nhất đều có độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2,5 mm nhưng chuyển động ngược chiều
nhau thì cách nhau 6cm .Bước sóng là A. 36 cm . B.
212
cm . C.18 cm . D. 24 cm
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được . Biết tụ điện
có C =
4000
1
F , cuộn cảm thuần có L =
4,0
H. Khi thay đổi f thấy có 2 giá trị f
1
= 20 Hz và f
2
thì công suất tiêu thụ
của mạch có giá trị bằng nhau.Giá trị của f
2
A. 125 Hz . B. 150 Hz . C. 50 Hz . D. 75 Hz
Câu 23: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình
2 4
5 os( )
3 3 2
u c t x cm
. Trong đó x đo bằng mét ,t đo
bằng giây .Sóng truyền theo
A. chiều dương trục Ox với tốc độ 0,5 cm/s. B. chiều âm trục Ox với tốc độ 0,5 cm/s.
C. chiều dương trục Ox với tốc độ 50cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 50 m/s .
Trang 3/4 - Mó thi 132
Cõu 24: Mt vt dao ng iu ho thỡ sau 1/2 chu k cú th
A. gia tc ca vt tr v nh ban u . B. hp lc tỏc dng lờn vt tr v nh ban u .
C. th nng ca vt tr v nh ban u . D. vn tc ca vt tr v nh ban u .
Cõu 25: Trong mt thớ nghim Y- õng s dng mt bc x n sc . Khong cỏch gia hai khe F
1
v F
2
l
a = 3 mm . Mn hng võn giao thoa l mt phim nh t cỏch F
1
, F
2
mt khong D = 45 cm . Sau khi trỏng phim thy
trờn phim cú mt lot cỏc vch en song song cỏch u nhau . Khong cỏch t vch th nht n vch th 37 l 1,39
mm . Bc súng ca bc x s dng trong thớ nghim l
A. 0,257 m . B. 0,129 m . C. 0,125 m . D. 0,250 m .
Cõu 26: Mt con lc lũ xo treo thng ng ng dao ng iu ho theo phng trỡnh :
))(
2
20cos(3 cmtx
.Bit
lũ xo cú chiu di t nhiờn l
0
= 22,5 cm , ly g =10m/s
2
, trc to cú chiu dng hng lờn trờn . Cụng thc xỏc nh
chiu di ca lũ xo ti thi im t l A.
))(
2
20cos(35,22 cmtl
. B.
))(
2
20cos(325 cmtl
.
C.
))(
2
20cos(325 cmtl
. D.
))(
2
20cos(35,25 cmtl
.
Cõu 27: Một thấu kính mỏng hội tụ có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng
đỏ là n
đ
= 1,50 v đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia
tím l A. 1,48 cm . B. 1,78 cm . C. 2,01 cm . D. 1,50 cm .
Cõu 28: t in ỏp xoay chiu tc thi
)(100cos2200
1
Vtu
vo hai u cun s cp ca mt mỏy bin ỏp lý
tng thỡ in ỏp hiu dng hai u cun th cp bng 10 V . Nu t in ỏp xoay chiu tc thi
)(200cos2100
2
Vtu
vo hai u cun s cp thỡ in ỏp hiu dng hai u cun th cp khi ú s l
A. 2,5 V . B. 5 V . C. 20 V. D. 10 V.
Cõu 29: Mt vt dao ng iu ho c sau 1/8 s thỡ ng nng li bng th nng. Quóng ng vt i c trong 0,5s l
16cm. Tc ca vt khi qua v trớ cõn bng l A. 16 cm/s . B. 32 cm/s . C. 8 cm/s . D. 32 cm/s .
Cõu 30: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta dựng ỏnh sỏng cú bc súng 700nm v nhn c mt
võn sỏng th 3 ti mt im M trờn mn. nhn c võn sỏng bc 5 cng ti v trớ ú thỡ phi dựng ỏnh sỏng vi
bc súng l A. 500 nm . B. 420 nm . C. 750 nm . D. 630 nm .
Cõu 31: Trờn mt si dõy cú súng dng vi bc súng
cm4
. im M trờn dõy l mt bng súng dao ng vi
biờn a = 3 mm . Ti mt thi im dao ng ca im M cú ly
mmu
M
2
. Cng ti thi im ú mt im
nm trờn si dõy cỏch M 6 cm s dao ng cú ly l A. 2 mm . B. 3 mm . C. - 2 mm . D. - 3 mm .
Cõu 32: Ti hai im A v B trờn mt nc cú hai ngun kt hp dao ng cựng tn s 16Hz , ngc pha , cựng biờn
. im M trờn mt nc dao ng vi biờn cc i . Bit MA = 30cm, MB = 25,5cm, gia M v trung trc ca
AB cú hai dóy cc i khỏc .Tc truyn súng trờn mt nc l
A. v = 24cm/s. B. v= 36cm/s. C. v = 28,8 cm/s. D. v = 20,6cm/s.
Cõu 33: Vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s cú phng trỡnh:
1 1
cos( )
6
x A t
v
2 2
cos( )x A t
cm. Dao ng tng hp cú phng trỡnh x=9cos(t+
) cm. biờn A
2
cú giỏ tr cc i thỡ
A
1
cú giỏ tr A. 7cm . B. 5
3
cm . C. 9
3
cm . D. 6
3
cm .
Cõu 34: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Yõng , ngi ta chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
= 0,48m v
2
= 0,64m thỡ thy ti v trớ võn sỏng bc 4 ca bc x
1
cng cú võn sỏng bc k ca bc x
2
trựng
ti ú. Bc k ú l A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Cõu 35: in tớch ca mt bn t ờn ca mt mch dao ng LC lý tng bin thiờn theo thi gian theo phng trỡnh
:
)(10.2cos10
610
Ctq
. Thi im u tiờn ( tớnh t lỳc t =0 ) in tớch ca bn i din bng 0 l
A. t = 1/3.10
-6
s . B. t = 5.10
-7
s . C. t = 2/3.10
-6
s . D. t = 2,5 .10
-7
s .
Cõu 36: on mch RLC khi cú cng hng thỡ ti thi im m cng dũng in qua mch bng 0 thỡ in ỏp t
vo hai u A. in tr cú ln cc i . B. t in bng 0 .
C. on mch cú ln cc i . D. cun cm cú ln cc i .
Cõu 37: Súng dng c to trờn mt si dõy n hi vi hai u c nh , im chớnh gia dõy l nỳt súng hay bng
súng ch ph thuc vo
A. tn s ca súng . B. tc truyn súng v tn s ca súng .
C. chiu di ca dõy v tn s ca súng . D. tc truyn súng , tn s v c chiu di ca dõy .
Cõu 38: Mt ngun phỏt súng vụ tuyn , t ti im O , phỏt ra súng cú tn s 10 MHz , biờn 200V/m .
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Cho c=3.10
8
m/s . Bước sóng của sóng trong chân không là A. 20 m . B. 30 m . C. 3000 m . D. 600 m .
Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (
đ
= 0,7 m) thì khoảng vân đo
được là 1,4 mm. Nếu dùng ánh sáng tím (
t
= 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là
A. 1,2 mm . B. 0,4 mm . C. 0,2 mm . D. 0,8 mm .
Câu 40: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và vận tốc có dạng là
A. đường hình sin. B. đường elíp. C. đường parabol . D. đoạn thẳng.
Câu 41: Một mạch dao động LC lý tưởng có L=2mH, C=8pF, lấy
2
=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng
điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A. 2.10
-7
s . B.
3
2
.10
-7
s . C.
75
10
5
s D.
15
10
6
s
Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó L là cuộn dây
thuần cảm có Z
L
= 80 Ω , R = 60 Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u = 120
2
sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ U
Cmax
khi thay đổi C là
A. U
Cmax
= 120 V. B. U
Cmax
= 200 V. C. U
Cmax
= 140 V. D. U
Cmax
= 60 V.
Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc
nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là
A. 175 vòng . B. 62 vòng . C. 248 vòng . D. 44 vòng .
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có điện trở thuần bằng cảm
kháng.Khi cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì độ lớn điện áp đặt vào hai đầu
A. đoạn mạch bằng giá trị hiệu dụng . B. điện trở bằng 0 . C. cuộn cảm cực đại . D. đoạn mạch cực đại hoặc bằng 0
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và có vận tốc cực đại
Max
v
. Khi vật ở li độ
3
A
x
thì vận
tốc của vật có độ lớn là A.
max
2
3
v
. B.
max
3
2
v
. C.
2
max
v
. D.
max
2
2
v
.
Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
m
6,0
1
và
m
4,0
2
và hai khe Yâng có khoảng cách giữa hai
khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân sáng cùng mầu với vân
trung tâm và gần vân trung tâm nhất là A. 9,6 mm B. 3,2 mm .C. 1,6 mm D. 4,8 mm .
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần
cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức :
)(100cos2 Ati
. Công suất tiêu thụ và hệ số công suất của
đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100 W và 0,5. Biểu thức của điện áp đặt vào đoạn mạch là
A.
))(
3
100cos(2200 Vtu
. B.
))(
3
100cos(200 Vtu
C.
))(
3
100cos(2200 Vtu
. D.
))(
3
100cos(200 Vtu
.
Câu 48: Hai chất điểm (1) và (2) dao động điều hoà trên cùng trục Ox với vận tốc biến đổi theo thời gian theo các biểu
thức lần lượt là :
)/)(
2
10cos(30
1
scmtv
và
tv
10cos30
2
(cm/s) .Vận tốc của vật (1) so với vật (2) có biểu
thức là A.
)/)(
4
10cos(230 scmtv
. B.
)/)(
4
3
10cos(230 scmtv
.
C.
)/(230 scmv
. D.
)/)(
4
3
10cos(30 scmtv
.
Câu 49: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền
tải điện là A. 90%. B. 95%. C. 80 %. D. 85%.
Câu 50: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. B. biên độ của lực cưỡng bức.
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường .
HẾT
C
L
R
B
A