Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề Thi Thử ĐH Môn LÝ - THPT Phan Bội Châu - Nghệ An docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.91 KB, 10 trang )

Sở GD-ĐT Nghệ An ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ 12
Trường THPT Phan Bội Châu Số câu trắc nghiệm: 50
Giáo Viên: Phan Xuân Sanh Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1 Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Dao động tuần hồn có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định còn dao
động điều hòa thì khơng như thế.
B. Dao động điều hòa có chu kỳ T=

ω
còn dao động tuần hồn khơng có cơng thức tính chu kỳ riêng.
C. Dao động điều hòa được mơ tả bởi một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian còn dao động tuần hồn thì chỉ có tính
tuần hồn. *
D. Dao động tuần hồn là một dạng của dao động điều hòa.
Câu 2 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đơi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 3 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng khơng phụ thuộc tần số của sóng.
B. Cơng thức tính bước sóng:  = v.f
C. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc mơi trường.
D.Q trình truyền sóng là q trình truyền pha của dao động. *
Câu 4 Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong khơng gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. *
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 5 Khi nói về dao động điện tử trong một mạch dao động. Điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng?


A. Điện tích trên các bản cực của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và tổng của chúng bảo tồn. *
Câu 6 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = sin(100πt +
π
x
) (A). Kết luận nào là sai khi nói về dòng điện ấy.
A. Tần số dòng điện là 50Hz B. Chu kì dòng điện là 0,02(s).
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
(A). * D. Biên độ dòng điện là 1(A).
Câu 7 Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số dòng điện và giữ ngun các thơng số khác
của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. *
Câu 8 Trong đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng. * B. Giảm. C. Khơng thay đổi. D. Tăng hay giảm là tùy thuộc vào chiều của dòng điện.
Câu 9 Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ điều gì?
A. Ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một chất đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Tất cả A, B, C đều đúng. *
Câu 10 Khi ánh sáng truyền từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi. * B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi. D. Bước sóng và tần số đều khơng đổi.
Câu 11 Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. *
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.

C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 12 Điều kiện nào sau đây xảy ra hiện tượng quang điện.
A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện. *
D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trơng thấy.
Mã đề : 3339
Câu 13 Dưới ánh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của electron quang điện sau khi bị bứt
ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
C. Năng lượng của phôtôn và vào bản chất kim loại. *
D. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
Câu 14 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ *
Câu 15 Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân Berili
9
4
Be. Do kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện hạt
nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là gì?
A.
13
6

C. B.
13
5
B. C.
12
6
C. * D.
8
4
Be.
Câu 16 Quá trình làm chậm các nơtrôn trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của chúng với hạt nhân của các
nguyên tố nào?
A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu các nơtrôn. * B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh các nơtrôn.
C. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu các nơtrôn. D. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh các nơtrôn.
Câu 17 Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng
1
2
vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng
bao nhiêu?
A.
A 3
2
* B.
A 2
3
C.
A 2
2
D. A 2
Câu 18 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc

vật đi qua vị trí x =
a
2
theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = asin(πt +

6
). * * B. x = 2acos(πt +

6
). C. x = 2asin(πt +
π
2
). D. x = acos(2πt +
π
6
).
Câu 19 Điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5 cos10πt (cm). Tính vận tốc trung bình của chuyển động trong
thời gian nửa chu kì từ lúc vật có li độ cực tiểu đến lúc li độ cực đại.
A. 0,5m/s. * B. 0,75m/s. C. 1m/s. D. 150m/s.
Câu 20 Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước.
Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 21 Một người ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau bằng 10m. Ngoài ra người đó
còn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 giây. Vận tốc truyền sóng của nước biển.
A. 2,5m. * B. 2m. C. 1,5m. D. 1m.
Câu 22 Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5μF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tần số và năng lượng của mạch dao động là:
A. f = 318 Hz; W = 9.10
-5

J. B. f = 418 Hz; W = 5.10
-5
J.
C. f = 518 Hz; W = 3.10
-5
J. D. f = 318 Hz; W = 8.10
-5
J.
Câu 23 Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực
cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôto phải quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng. * B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 24 Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 30 () ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt dưới hiệu điện thế
xoay chiều u = 120 2sin100πt(V). Cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2,4 (A). Điện dung C có giá trị nào sau đây:
A.
2.5
π
(F) B.
1
π
(F) C.
250
π
(F) * D.
1

(F)
Câu 25 Mắc cuộn dây có độ tự cảm L =
0.1
π
(H) vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 5sin100 πt thì cường độ hiệu dụng

qua cuộn dây là 0,25A. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 0,450W B. 0,200W C. 0,625W * D. 0,550W
Câu 26 Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220V - 100W) được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Bóng đèn sáng
bình thường, tính hiệu điện thế cực đại đặt vào hai đầu dây tóc bóng đèn và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời khi
chọn thời điểm t = 0 để u = 0.
A. U
max
=220V ; u = 331sin(100 πt + π)(V). B. U
max
=311V ; u = 331sin100 πt (V). *
C. U
max
=220V ; u = 220sin(100 πt + π/2)(V). D. U
max
=220V ; u = 220sin100 πt (V).
Câu 27 Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S
1
, S
2
cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở
cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m. Khoảng cách từ màn đến hai nguồn kết hợp
là:
A. 1m. B. 2m. C. 1,5m. D. 2,5m. *
Câu 28 Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Tại một điểm M cách vân trung tâm 2,5mm là vân sáng. Biết hiệu
đường đi của từ hai khe sáng đến M là 2μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 1,6mm. * B. 2mm. C. 1,5mm. D. 0,8mm.
Câu 29 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2

được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là a = 2mm, giữa hai khe và màn là D = 4m. Đặt sau khe S
1
một màn mỏng, phẳng có hai mặt song song dày e
=5 μm ta thấy hệ vân dời đi trên màn một khoảng x
o
= 6mm (về phía khe S
1
). Tính chiết suất của chất làm bản song song.
A. n = 1,4. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,65.
Câu 30 Trong quá trình thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, khi ta dịch chuyển khe S song song với
màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó S
1
và S
2
bằng
λ
2
. Tại tâm O trên màn ảnh lúc này sẽ là:
A. vân sáng bậc 1. B. vân tối thứ 1 kể từ vân trung tâm mới.
C. vẫn là vân sáng trung tâm. D. vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm mới.
Câu 31 Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10
15
Hz lên một kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện thì các
electron bắn ra đều bị giữ lại bỡi hiệu điện thế hãm U
h
= 8V. Nếu chiếu đồng thời lên kim loại trên các bức xạ λ
1
= 0,4 μm
và λ

1
= 0,6 μm. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 5,6.10
-20
(J). B. 0. C. 9,7.10
-20
(J). * D. 1,9.10
-19
(J).
Câu 32 Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
= 0,275 μm. Một tấm kim loại làm
bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một có bước sóng λ
1
= 0,2 μm và một có tần số f
2
=
1,67.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A. Vmax = 2,4V. * B. Vmax = 2,3V. C. Vmax = 2,1V. D. Vmax = 3,1V.
Câu 33 Năng lượng liên kết các nuclôn trong hạt nhân côban
60
27
Co là bao nhiêu? Cho biết
m(Co) = 55,940u; m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u.

A. ΔE = 1,66.10
-10
(J). B. ΔE = 4,855.10
-10
(J). C. ΔE = 3,6.10
-10
(J). D. ΔE = 6,766.10
-10
(J). *
Câu 34 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
o
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian
T
2
, 2T
và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
N
0
2
;
N
0
4
;
N
0
9
. B.
N

0
2
;
N
0
4
;
N
0
8
. * C.
N
0
2
;
N
0
2
;
N
0
4
. D.
N
0
2
;
N
0
6

;
N
0
16
.
Câu 35 Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong 1 giờ từ 1 micrôgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na, biết rằng đồng vị đó phóng
xạ β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A. N ≈2,562.10
15
. B. N ≈4,255.10
15
. C. N ≈3,782.10
15
. D. N ≈1,134.10
15
. *
Câu 36 Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu. Khoảng
cách từ người đó đến ảnh trong gương như thế nào?
A. giảm 2n lần. B. giảm n lần. * C. giảm 3n lần. D. giảm 4n lần.
Câu 37 Phải đặt một vật sáng AB cách gương cầu lồi có tiêu cự f một khoảng bằng bao nhiêu để có ảnh ảo cùng chiều và
nhỏ hơn vật?

A. 0 < d <  f . B. 0 < d < . * C.  f  < d <  2f . D.  2f  < d < .
Câu 38 Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt OC
C
= 20cm. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến võng
mạc là OV = 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào?
A. 0 ≤ ΔD ≤ 5 điôp. B. 5 điôp ≤ ΔD ≤ 66,7 điôp. C. 66,7 điôp ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp. D. 0 ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp.
Câu 39 Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn hạn bởi một mặt lồi có bán kính 7,5 cm và một mặt cầu. Một vật sáng
AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm cho ảnh rõ trên màn đặt song song với AB và cách AB
90cm. Tìm bán kính mặt cầu thứ hai.
A. R = 30cm. B. R = -30cm. * C. R = 20cm. D. R = 50cm.
Câu 40 Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có tụ số 8 điốp. Nhúng thấu kính
vào một chất lỏng nó trở thành thấu kính phân kì có tiêu cực 1m. Tìm chiết suất n’ của chất lỏng.
A. n = 1,41. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,7.
Câu 41 Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm được ghép sát với một thấu kính L
2
. Hướng hệ thống về mặt trời ta thu
được một vệt sáng tròn rõ nhất có đường kính 9,6mm trên một màn đặt ở sau hệ. Tìm tiêu cự của L
2
biết góc trông của mặt
trời là α = 32’ (cho 1’ = 3.10
-4
rad).
A. f = -25cm. * B. f = -20cm. C. f = 25cm. D. f = 20cm.
Câu 42 Một người chỉ nhìn được các vật gần nhất là 50cm. Muốn nhìn rõ các vật gần cách mắt 25cm như người bình
thường người này phải đeo kính gi? Có độ tụ bao nhiêu?
A. Kính hội tụ, D = 3 điôp. B. Kính hội tụ, D = 2 điôp.

C. Kính phân kì, D = -3 điôp. D. Kính phân kì, D = -2 điôp.
Câu 43 Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 42cm, điểm cực cận cách mắt 12cm, quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 2cm. Độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?
A. 2 ≤ G ≤ 3. B. 2,57 ≤ G ≤ 3,5. C. 3 ≤ G ≤ 3,5. D. 2,57 ≤ G ≤ 3. *
Câu 44: Tính chất nào sau đây không phải là tin chất chung của các tia α, β, γ?
A. Có khả năng ion hoá không khí B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C.Có tác dụng lên phim ảnh D. Có mang năng lượng
Câu 45: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia α gồm cấc hạt nhân nguyên tử Hêli.
B. Tia β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
C. Tia β
-
là các electron nên không được phóng ra từ hạt nhân
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn β
O

S
Hình 1
d
Câu 46 : Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm phóng xạ α hoặc β
B. Vì tia β
-
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ ngun tử.
C. Khơng có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ
D. Phóng xạ γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn
Câu 47: Trong ngun tử hiđrơ, êlectrơn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K

=–13,6eV. Bước sóng ánh
sáng phát ra bằng là

=0,1218

m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:
A. 3,2eV. B. –3,4eV. С. –4,1eV. D. –5,6eV.
Câu 48 Một điểm sáng nằm cách giao tuyến của hai gương phẳng một đoạn bằng d=15cm. Hai gương tạo
với nhau một góc

=30
0
như hình 1(S ở trên phân giác 2 gương). Các ảnh thứ nhất của điểm sáng qua hai
gương sẽ cách nhau một khoảng bao nhiêu?
A. 8cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm.
Câu 49 Trong khơng khí người ta lấy một khối thủy tinh và một khối kim cương và thí nghiệm về hiện
tượng phản xạ tồn phần. Kết quả nhận được là góc giới hạn phản xạ tồn phần ở thủy tinh lớn hơn góc giới
hạn phản xạ tồn phần ở kim cương. Có thể rút ra kết luận nào sau đây:
A. Chiết suất của kim cương bé hơn chiết suất của thủy tinh.
B. Chiết suất của kim cương lớn hơn chiết suất của thủy tinh.
C. Bề mặt của khối kim cương khơng trong suốt.
D. Định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng khác nhau đối với các chất khác nhau.
Câu 50 Một chùm sáng hội tụ đến một gương cầu lõm. Chùm sáng phản xạ ra khỏi gương có tính chất gì?
A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ. D. Phụ thuộc vào vị trí điểm hội tụ của chùm tới.
Sở GD-ĐT Nghệ An ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ 12
Trường THPT Phan Bội Châu Số câu trắc nghiệm: 50
Giáo Viên: Phan Xuân Sanh Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh :
Câu 1 Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220V - 100W) được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Bóng đèn sáng

bình thường, tính hiệu điện thế cực đại đặt vào hai đầu dây tóc bóng đèn và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời khi
chọn thời điểm t = 0 để u = 0.
A. U
max
=220V ; u = 331sin(100 πt + π)(V). B. U
max
=311V ; u = 331sin100 πt (V). *
C. U
max
=220V ; u = 220sin(100 πt + π/2)(V). D. U
max
=220V ; u = 220sin100 πt (V).
Câu 2 Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S
1
, S
2
cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở cùng
một bên vân trung tâm) là 5mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m. Khoảng cách từ màn đến hai nguồn kết hợp là:
A. 1m. B. 2m. C. 1,5m. D. 2,5m. *
Câu 3 Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Tại một điểm M cách vân trung tâm 2,5mm là vân sáng. Biết hiệu đường
đi của từ hai khe sáng đến M là 2μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 1,6mm. * B. 2mm. C. 1,5mm. D. 0,8mm.
Câu 4 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là a = 2mm, giữa hai khe và màn là D = 4m. Đặt sau khe S
1
một màn mỏng, phẳng có hai mặt song song dày e

=5 μm ta thấy hệ vân dời đi trên màn một khoảng x
o
= 6mm (về phía khe S
1
). Tính chiết suất của chất làm bản song song.
A. n = 1,4. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,65.
Câu 5 Trong q trình thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, khi ta dịch chuyển khe S song song với
màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó S
1
và S
2
bằng
λ
2
. Tại tâm O trên màn ảnh lúc này sẽ là:
A. vân sáng bậc 1. B. vân tối thứ 1 kể từ vân trung tâm mới.
C. vẫn là vân sáng trung tâm. D. vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm mới.
Câu 6 Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10
15
Hz lên một kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện thì các
electron bắn ra đều bị giữ lại bỡi hiệu điện thế hãm U
h
= 8V. Nếu chiếu đồng thời lên kim loại trên các bức xạ λ
1
= 0,4 μm
và λ
1
= 0,6 μm. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 5,6.10
-20

(J). B. 0. C. 9,7.10
-20
(J). * D. 1,9.10
-19
(J).
Câu 7 Catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
= 0,275 μm. Một tấm kim loại làm
bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một có bước sóng λ
1
= 0,2 μm và một có tần số f
2
=
1,67.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A. Vmax = 2,4V. * B. Vmax = 2,3V. C. Vmax = 2,1V. D. Vmax = 3,1V.
Câu 8 Năng lượng liên kết các nuclơn trong hạt nhân cơban
60
27
Co là bao nhiêu? Cho biết
m(Co) = 55,940u; m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u.
A. ΔE = 1,66.10
-10
(J). B. ΔE = 4,855.10
-10

(J). C. ΔE = 3,6.10
-10
(J). D. ΔE = 6,766.10
-10
(J). *
Câu 9 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
o
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian
T
2
, 2T và
3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
N
0
2
;
N
0
4
;
N
0
9
. B.
N
0
2
;
N

0
4
;
N
0
8
. * C.
N
0
2
;
N
0
2
;
N
0
4
. D.
N
0
2
;
N
0
6
;
N
0
16

.
Câu 10 Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong 1 giờ từ 1 micrơgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na, biết rằng đồng vị đó phóng
xạ β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A. N ≈2,562.10
15
. B. N ≈4,255.10
15
. C. N ≈3,782.10
15
. D. N ≈1,134.10
15
. *
Câu 11 Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu. Khoảng
cách từ người đó đến ảnh trong gương như thế nào?
A. giảm 2n lần. B. giảm n lần. * C. giảm 3n lần. D. giảm 4n lần.
Câu 12 Phải đặt một vật sáng AB cách gương cầu lồi có tiêu cự f một khoảng bằng bao nhiêu để có ảnh ảo cùng chiều và
nhỏ hơn vật?
A. 0 < d <  f . B. 0 < d < . * C.  f  < d <  2f . D.  2f  < d < .
Câu 13 Một người mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mắt OC
C
= 20cm. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến võng

mạc là OV = 1,5cm. Trong q trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào?
A. 0 ≤ ΔD ≤ 5 điơp. B. 5 điơp ≤ ΔD ≤ 66,7 điơp. C. 66,7 điơp ≤ ΔD ≤ 71,7 điơp. D. 0 ≤ ΔD ≤ 71,7 điơp.
Câu 14 Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn hạn bởi một mặt lồi có bán kính 7,5 cm và một mặt cầu. Một vật sáng
AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm cho ảnh rõ trên màn đặt song song với AB và cách AB
90cm. Tìm bán kính mặt cầu thứ hai.
A. R = 30cm. B. R = -30cm. * C. R = 20cm. D. R = 50cm.
Câu 15 Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí có tụ số 8 điốp. Nhúng thấu kính
vào một chất lỏng nó trở thành thấu kính phân kì có tiêu cực 1m. Tìm chiết suất n’ của chất lỏng.
A. n = 1,41. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,7.
Câu 16 Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm được ghép sát với một thấu kính L
2
. Hướng hệ thống về mặt trời ta thu
được một vệt sáng tròn rõ nhất có đường kính 9,6mm trên một màn đặt ở sau hệ. Tìm tiêu cự của L
2
biết góc trơng của mặt
trời là α = 32’ (cho 1’ = 3.10
-4
rad).
Mã đề : 6669
O

S
Hình 1
d
A. f = -25cm. * B. f = -20cm. C. f = 25cm. D. f = 20cm.
Câu 17 Một người chỉ nhìn được các vật gần nhất là 50cm. Muốn nhìn rõ các vật gần cách mắt 25cm như người bình

thường người này phải đeo kính gi? Có độ tụ bao nhiêu?
A. Kính hội tụ, D = 3 điôp. B. Kính hội tụ, D = 2 điôp.
C. Kính phân kì, D = -3 điôp. D. Kính phân kì, D = -2 điôp.
Câu 18 Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 42cm, điểm cực cận cách mắt 12cm, quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 2cm. Độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?
A. 2 ≤ G ≤ 3. B. 2,57 ≤ G ≤ 3,5. C. 3 ≤ G ≤ 3,5. D. 2,57 ≤ G ≤ 3. *
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tin chất chung của các tia α, β, γ?
B. Có khả năng ion hoá không khí B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C.Có tác dụng lên phim ảnh D. Có mang năng lượng
Câu 20: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia α gồm cấc hạt nhân nguyên tử Hêli.
B. Tia β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
C. Tia β
-
là các electron nên không được phóng ra từ hạt nhân
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn β
Câu 21 : Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm phóng xạ α hoặc β
B. Vì tia β
-
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ
D. Phóng xạ γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K
=–13,6eV. Bước sóng ánh
sáng phát ra bằng là


=0,1218

m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:
A. 3,2eV. B. –3,4eV. С. –4,1eV. D. –5,6eV.
Câu 23 Một điểm sáng nằm cách giao tuyến của hai gương phẳng một đoạn bằng d=15cm. Hai gương tạo
với nhau một góc

=30
0
như hình 1( S ở trên phân giác của hai gương). Các ảnh thứ nhất của điểm sáng qua
hai gương sẽ cách nhau một khoảng bao nhiêu?
A. 8cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm.
Câu 24 Trong không khí người ta lấy một khối thủy tinh và một khối kim cương và thí nghiệm về hiện
tượng phản xạ toàn phần. Kết quả nhận được là góc giới hạn phản xạ toàn phần ở thủy tinh lớn hơn góc giới
hạn phản xạ toàn phần ở kim cương. Có thể rút ra kết luận nào sau đây:
A. Chiết suất của kim cương bé hơn chiết suất của thủy tinh.
B. Chiết suất của kim cương lớn hơn chiết suất của thủy tinh.
C. Bề mặt của khối kim cương không trong suốt.
D. Định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng khác nhau đối với các chất khác nhau.
Câu 25 Một chùm sáng hội tụ đến một gương cầu lõm. Chùm sáng phản xạ ra khỏi gương có tính chất gì?
A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ. D. Phụ thuộc vào vị trí điểm hội tụ của chùm tới.
Câu 26 Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Dao động tuần hoàn có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định còn dao
động điều hòa thì không như thế.
B. Dao động điều hòa có chu kỳ T=

ω
còn dao động tuần hoàn không có công thức tính chu kỳ riêng.
C. Dao động điều hòa được mô tả bởi một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian còn dao động tuần hoàn thì chỉ có tính
tuần hoàn. *

D. Dao động tuần hoàn là một dạng của dao động điều hòa.
Câu 27 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 28 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công thức tính bước sóng:  = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động. *
Câu 29 Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. *
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 30 Khi nói về dao động điện tử trong một mạch dao động. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản cực của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và tổng của chúng bảo toàn. *
Câu 31 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = sin(100πt +
π
x
) (A). Kết luận nào là sai khi nói về dòng điện ấy.
A. Tần số dòng điện là 50Hz B. Chu kì dòng điện là 0,02(s).
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
(A). * D. Biên độ dòng điện là 1(A).
Câu 32 Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số

khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. *
Câu 33 Trong đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng. * B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm là tùy thuộc vào chiều của dòng điện.
Câu 34 Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ điều gì?
A. Ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một chất đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Tất cả A, B, C đều đúng. *
Câu 35 Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. * B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. D. Bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 36 Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. *
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 37 Điều kiện nào sau đây xảy ra hiện tượng quang điện.
A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện. *
D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy.
Câu 38 Dưới ánh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của electron quang điện sau khi bị bứt
ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:

A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
C. Năng lượng của phôtôn và vào bản chất kim loại. *
D. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
Câu 39 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ *
Câu 40 Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân Berili
9
4
Be. Do kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện hạt
nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là gì?
A.
13
6
C. B.
13
5
B. C.
12
6
C. * D.
8
4
Be.
Câu 41 Quá trình làm chậm các nơtrôn trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của chúng với hạt nhân của các
nguyên tố nào?

A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu các nơtrôn. * B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh các nơtrôn.
C. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu các nơtrôn. D. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh các nơtrôn.
Câu 42 Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng
1
2
vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng
bao nhiêu?
A.
A 3
2
* B.
A 2
3
C.
A 2
2
D. A 2
Câu 43 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí x =
a
2
theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = asin(πt +

6
). * * B. x = 2acos(πt +

6
). C. x = 2asin(πt +
π

2
). D. x = acos(2πt +
π
6
).
Câu 44 Điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5 cos10πt (cm). Tính vận tốc trung bình của chuyển động trong
thời gian nửa chu kì từ lúc vật có li độ cực tiểu đến lúc li độ cực đại.
A. 0,5m/s. * B. 0,75m/s. C. 1m/s. D. 150m/s.
Câu 45 Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước.
Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 46 Một người ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau bằng 10m. Ngoài ra người đó
còn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 giây. Vận tốc truyền sóng của nước biển.
A. 2,5m. * B. 2m. C. 1,5m. D. 1m.
Câu 47 Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5μF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L = 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tần số và năng lượng của mạch dao động là:
A. f = 318 Hz; W = 9.10
-5
J. B. f = 418 Hz; W = 5.10
-5
J.
C. f = 518 Hz; W = 3.10
-5
J. D. f = 318 Hz; W = 8.10
-5
J.
Câu 48 Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực
cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôto phải quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng. * B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 49 Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 30 () ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt dưới hiệu điện thế

xoay chiều u = 120 2sin100πt(V). Cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2,4 (A). Điện dung C có giá trị nào sau đây:
A.
2.5
π
(F) B.
1
π
(F) C.
250
π
(F) * D.
1

(F)
Câu 50 Mắc cuộn dây có độ tự cảm L =
0.1
π
(H) vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 5sin100 πt thì cường độ hiệu dụng
qua cuộn dây là 0,25A. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 0,450W B. 0,200W C. 0,625W * D. 0,550W
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 3339
1B 2B 3D 4C 5B 6C 7C 8A 9D 10A 11A 12C 13C 14D 15C 16A 17A 18A 19A 20B 21A 22A
23A 24C 25C 26D 27D 28A 29C 30B 31C 32A 33D 34B 35D 36B 37B 38C 39B 40C 41A 42B 43D
44B 45C 46B 47B 48D 49B 50D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 6669
1D 2D 3A 4C 5B 6C 7A 8D 9B 10D 11B 12B 13C 14B 15C 16A 17B 18D 19B 20C 21B 22B 23D 24B
25D 26B 27B 28D 29C 30B 31C 32C 33A 34D 35A 36A 37C 38C 39D 40C 41A 42A 43A 44A
45B 46A 47A 48A 49C 50C


×